intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tây Giang

  1. PHÒN MA TRẬN G ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I GD&Đ NĂM HỌC: 2022-2023 T TÂY MÔN: ĐỊA LÍ 8 GIANG TRƯỜ NG PTDTB T THCS NGUY ỄN VĂN TRỖI Vận Nhận Thông dụng Tổng cộng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ Số điểm: 10.0 Chủ đề thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết được vị Vị trí trí địa lí, địa lí, kích địa hình thước, và địa hình khoáng và sản khoáng sản của châu Á Số câu 3 Số câu: 3 câu Số điểm 1đ Số điểm: 1đ Khí hậu - Biết - Phân - Vận
  2. được khí tích dụng hậu Châu những kiến thức Á rất đa thuận lợi đã học để dạng. và khó giải khăn của thích, thiên liên hệ nhiên các vấn châu Á. châu Á đề thực mang lại. tiễn có liên quan đến Địa lí tự nhiên châu Á. Số câu 3 1 1 Số câu: 5 câu Số điểm 1đ 2đ 1đ Số điểm: 4đ - Hiểu Sông được đặc ngòi và sông cảnh ngòi quan Châu Á. châu Á. Số câu Số câu: 1 câu Số điểm Số điểm: 0,33 đ - Biết Đặc được đặc điểm điểm dân dân cư, cư, xã xã hội hội Châu châu Á. Á. Số câu 3 Số câu: 3 câu Số điểm 1đ Số điểm: 1đ Đặc - Hiểu điểm được đặc
  3. điểm phát triển phát kinh tế, triển xã hội kinh tế- của các xã hội nước và các nước vùng châu Á. lãnh thổ Châu Á hiện nay. Số câu 3 Số câu: 3 câu Số điểm 1đ Số điểm: 1đ - Trình bày được vị trí địa lí và địa hình khu vực Nam Á. Khu vực - Biết Nam Á được một số đặc điểm về dân cư, kinh tế xã hội khu vực Nam Á Số câu 2 1 Số câu: 3 câu Số điểm 2đ Số điểm: 2,67 đ TỔNG Số câu: 12 câu 4 câu Số câu: 1 câu S 1 câu Số câu: 18 câu ố c
  4. â u : S ố đ i ể 4đ = 40 Số 2đ = m 10đ = Số điểm: % 3đ = 30 % điểm: 20% : 1đ = 10% Số điểm: 100% PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG BẢNG MÔ TẢ TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Chủ đề Câu Nội dung mô tả cần kiểm tra Điểm Ghi chú Vị trí địa lí, địa Câu 1,2,3 - Biết được kích thước, địa hình và khoáng sản của châu Á hình và khoáng sản 1đ Khí hậu châu Á. Câu 4,5,6 - Biết được khí hậu Châu Á rất đa dạng: 4đ và câu 2,3 + Biết được Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu. phần tự + Biết được đới khí hậu phân thành nhiều kiểu nhất ở châu luận. Á.
  5. + Biết được Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gì của châu Á. - Phân tích những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á mang lại. - Giải thích vì sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới và kiểu khí hậu. Sông ngòi và cảnh Câu 7 - Hiểu được đặc sông ngòi Châu Á: đặc điểm sông ngòi khu 0,33đ quan châu Á. vực Tây Nam Á. Đặc điểm dân cư, Câu 8,9,10 - Biết được đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á: xã hội châu Á. + Biết được đất nước đông dân nhất ở Châu Á. 1đ + Biết được nơi phân bố chủng tộc Môn-gô-lô-it ở Châu Á. + Biết được 2 tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ. Đặc điểm phát Câu - Hiểu được đặc điểm phát triển kinh tế, xã hội của các nước triển kinh tế-xã hội 11,12,13 và vùng lãnh thổ Châu Á hiện nay: các nước châu Á. + Biết được nước nào ở châu Á có nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện. + Biết được quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài 1đ nguyên dầu khí phong phú. + Biết được những nước có ngành dịch vụ phát triển cao ở Châu Á. Khu vực Nam Á Câu 14,15 - Trình bày được vị trí địa lí và địa hình khu vực Nam Á. và câu 1 - Biết được một số đặc điểm về dân cư, kinh tế xã hội khu phần tự vực Nam Á: luận + Biết được quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á. 2,67đ + Biết được trong nông nghiệp Ấn Độ đã thực hiện 2 cuộc cách mạng. ( LƯU Ý: - GV CÓ THỂ THỰC HIỆN BẢNG MÔ TẢ THEO ĐẶC THÙ BỘ MÔN ĐÃ THỰC HIỆN THEO TINH THẦN ĐÃ ĐƯỢC TẬP HUẤN. - GV PHẢI THỰC HIỆN BẢNG MÔ TẢ THEO ĐÚNG MA TRẬN) Họ và tên HS: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ………………… NĂM HỌC 2022 – 2023 …………… MÔN THI: ĐỊA LÍ 8 Lớp: 8/ THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKTGGĐ)
  6. Trường: PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi Phòng thi số:.................. Số báo danh: …… Đề Điểm Lời phê của giáo viên Họ tên, chữ ký giám khảo Họ tên, chữ kí giám thị 1 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đúng nhất trong các câu sau đây, mỗi ý đúng là 0,33 điểm: Câu 1: Châu Á có diện tích phần đất liền rộng khoảng? A. 40 triệu km2 B. 41,5 triệu km2 C. 42,5 triệu km2 D. 43,5 triệu km2 Câu 2: Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Hi-ma-lay-a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap-ca Câu 3: Dầu mỏ, khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào ở Châu Á? A. Bắc Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 4: Châu Á có bao nhiêu đới khí hậu? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5: Đới khí hậu phân thành nhiều kiểu nhất ở châu Á là? A. Đới khí hậu ôn đới B. Đới khí hậu xích C. Đới khí hậu nhiệt đới D. Đới khí hậu cận nhiệt đạo Câu 6: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gì của châu Á? A. Kiểu ôn đới lục địa B. Kiểu nhiệt đới khô C. Kiểu nhiệt đới gió mùa D. Kiểu ôn đới hải dương Câu 7: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển ở Châu Á là? A. Bắc Á B. Đông Á
  7. C. Đông Nam Á và Nam Á D. Tây Nam Á và Trung Á Câu 8: Quốc gia nào ở châu Á có dân số đông nhất ở Châu Á? A. Việt Nam B. Ấn Độ C. In-đô-nê-si-a D. Trung Quốc Câu 9: Chủng Môn-gô-lô-it chủ yếu phân bố ở? A. Đông Nam Á, Trung Á, Nam Á B. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á C. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á D. Đông Nam Á, Tây Nam Á, Nam Á Câu 10: Hai tôn giáo lớn ra đời ở Ấn Độ là? A. Phật giáo và Ki-tô giáo B. Phật giáo và Ấn Độ giáo C. Ki-tô giáo và Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo Câu 11: Nước nào ở châu Á có nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện? A.Trung Quốc B. Hàn Quốc C. Nhật Bản D. Xin-ga-po Câu 12: Quốc gia nào trở nên giàu có dựa vào nguồn tài nguyên dầu khí phong phú? A. Cô-oét B. Việt Nam C. Nhật Bản D. Lào Câu 13: Những nước có ngành dịch vụ phát triển cao? A. Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản B. Trung Quốc, Xin-ga-po và Nhật Bản C. Nhật Bản, Xin-ga-po và Hàn Quốc D. Nhật Bản, Hàn Quốc và Trung Quốc Câu 14: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là? A. Ấn Độ B. Pa-ki-xtan C. Bu – tan D. Nê - pan Câu 15: Để giải quyết tốt vấn đề lương thực Ấn Độ đã thực hiện 2 cuộc cách mạng? A. Đỏ và trắng B. Xanh và trắng C. Trắng và vàng D. Xanh và đỏ B. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (2đ): Nêu vị trí địa lí và địa hình khu vực Nam Á? Câu 2: (2đ): Thiên nhiên Châu Á mang lại những thuận lợi và khó khăn gì? Câu 3: (1đ): Giải thích vì sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới và kiểu khí hậu? Bài làm:
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ: A. TRẮC NGHIỆM I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.(Mỗi ý đúng là 0,33đ) Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câ Câ Câ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 u u u 15 12 13 14 B A C B D C D D C B C A C A B B. TỰ LUẬN Câu Nội Dung Điểm hỏi
  9. Câu 1: * Vị trí địa lí và địa hình khu vực Nam Á: a. Vị trí địa lí: - Nằm ở rìa phía Nam của lục địa Á -Âu. 0,5đ - Giới hạn: + Nằm từ: 90B đến 370B, từ 620Đ đến 980Đ 0,5đ b. Địa hình: - Chia 3 miền rõ rệt: 0,25đ + Phía Bắc: là hệ thống núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ. 0,25đ + Phía nam: là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. 0,25đ + Ở giữa: là đồng bằng Ấn- Hằng rộng và bằng phẳng. 0,25đ Câu 2: * Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á: a.Thuận lợi: - Nhiều khoáng sản đa dạng, phong phú và có trữ lượng lớn. 0,5đ - Thiên nhiên rất đa dạng. 0,5đ - Năng lượng dồi dào. 0,5đ b Khó khăn: - Núi cao hiểm trở, hoang mạc khô cằn, khí hậu khắc nghiệt. 0,25đ - Các thiên tai: động đất, núi lửa, bão lũ. 0,25đ Câu 3: * Khí hậu châu Á phân thành nhiều đới và kiểu khí hậu: - Nguyên nhân: + Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo. 0,5đ + Do lãnh thổ châu Á rất rộng, có các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn 0,5đ ảnh hưởng của biển xâm nhập sâu vào nội địa. ***** Hết *****
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1