Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Kim Đồng, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 8. NĂM 2022-2023 Tên Nhận Thông Vận dụng chủ đề biết hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL Biết Giải . -Liên hệ 1. được vị thích: khí hậu Châu Á trí, đặc - Sự Việt điểm về khác Nam. kích nhau về -Liên hệ thước chế độ hướng châu Á. nước gió Đặc của các miền điểm hệ Bắc sông thống nước ta ngòi sông vào châu Á. ngòi mùa Một số châu Á. đông. đặc - Đặc - Liên điểm điểm hệ sự nổi bật khí hậu phân bố về dân châu Á của cây cư châu - Sự lúa Á. phân nước. Một số bố dân đặc cư châu điểm Á. phát triển kinh tế của các nước châu Á. Tình hình phát triển một số ngành kinh tế
- châu Á. Số câu: 6 3 3 12 2.0đ 1đ 1.0 Số điểm: 4.0 40% 2. Khu Vị trí Giải vực TâyNa thích Tây mÁ tình Nam Á hình Khoáng kinh tế - sản. chính trị khu vực. Số câu: 1 1 2 0.33đ 2đ Số điểm: 2.33 23.3% 3. Khu Đặc Sông Nhận . vực điểm ngòi, xét sự Nam Á khí hậu cảnh chuyển Nam Á. quan dịch cơ Dân cư Nam Á cấu - xã hội ngành Nam Á. kinh tế của Ấn Độ qua bảng số liệu. Số 2 1 1 câu: 4 0.67đ 1đ 2đ Số điểm: 3.67 36.7% Tổng số câu: 10 câu 3 câu 1 câu 1 câu 3 câu 18 4 điểm 1 điểm 2 2 điểm 1 điểm Số điểm: 10 40% 10% điểm 20% 10% 100% 20%
- TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ........................................... NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: ............ Môn: Địa lí 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../12/2022 Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Châu Á là châu lục có diện tích rộng A. nhất thế giới. B. thứ hai thế giới. C. thứ ba thế giới. D. thứ tư thế giới. Câu 2. Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ, khí đốt ở châu Á là A. Tây Nam Á. B. Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 3. Quốc gia đông dân nhất châu Á là A. Trung Quốc. B. Thái Lan.
- C. Việt Nam. D. Ấn Độ Câu 4. Dãy núi cao nhất thế giới A. Hoàng Liên Sơn. B. Côn Luân. C. Hy-ma-lay-a. D. Thiên Sơn. Câu 5. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu gì? A. Nhiệt đới khô. B. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Cận nhiệt địa trung hải Câu 6. Hai kiểu khí hậu phổ biến nhất của khí hậu châu Á là A. khí hậu địa trung hải và khí hậu gió mùa. B. khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa. C. khí hậu lục địa và khí hậu hải dương. D. khí hậu hải dương và khí hậu địa trung hải. Câu 7. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là A. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. B. chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng. C. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo. Câu 8. Cây lúa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á. Nguyên nhân chính vì A. nguồn nước phong phú. B. thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. chính sách phát triển của Nhà nước. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất phù sa màu mỡ. Câu 9. Tại sao vào mùa xuân, các sông ở vùng Bắc Á có lượng nước rất lớn? A. Do nước mưa. B. Do băng tuyết tan. C. Do nguồn nước ngầm dồi dào. D. Do nguồn nước ở các hồ cung cấp. Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng Tại sao châu Á là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất thế giới? A. Có nhiều núi cao. B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên những năm trước đây cao. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự quần cư của con người. D. Nghề trồng lúa thâm canh cao cần phải có nhiều lao động. Câu 11. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ châu Á mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 6200 km. B. 7200 km. C. 8200 km. D. 9200 km. Câu 12. Đại bộ phận Nam Á có khí hậu A. nhiệt đới khô hạn. B. ôn đới núi cao. C. nhiệt đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 13 Về mùa đông, miền Bắc nước ta chịu tác động chủ yếu của hướng gió A. tây bắc. B. đông bắc. C. tây nam. D. đông nam. Câu 14. Khu vực Nam Á có A. 5 quốc gia. B. 6 quốc gia. C. 7 quốc gia. D. 8 quốc gia. Câu 15. Tại sao khí hậu châu Á lại chia thành nhiều đới?
- A. Do ảnh hưởng của các dãy núi. B. Do châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. C. Do lãnh thổ trải dài theo chiều kinh tuyến. D. Do lãnh thổ trải dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Tại sao tình hình chính trị và kinh tế của khu vực Tây Nam Á diễn ra rất phức tạp? Câu 2. (1,0 điểm) Hãy cho biết các sông và cảnh quan chính của khu vực Nam Á. Câu 3. (2,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước GDP của Ấn Độ Tỉ trọng trong cơ cấu GDP (%) Các ngành kinh tế 1999 2001 2014 Nông - lâm -Thủy Sản 27.7 25.0 17 Công nghiệp - xây dựng. 26.3 27.0 26.0 Dịch vụ 46.0 48.0 57.0 Em hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào? .................................................HẾT........................................................
- TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: Địa lí – Lớp 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 15 0 2 3 4 Đáp án A A A C C B A D B A D C B C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Tại sao tình hình chính trị và kinh tế của khu vực Tây Nam Á 2,0 diễn ra rất phức tạp? 1 - Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng - nơi qua lại giữa 2.0 điểm 0,5 ba châu lục, giữa các vùng biển, đại dương. - Có nhiều tài nguyên, nhất là dầu mỏ. Đây là nơi xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. 0,5 - Có sự can thiệp của nước ngoài vào tình hình chính trị của một số nước. 0,5 - Từ xa xưa tới nay đây là khu vực xảy ra những cuộc tranh chấp gay gắt giữa các bộ tộc, dân tộc trong và ngoài khu vực. 0,5 Hãy cho biết các sông và đồng bằng lớn của khu vực Tây Nam Á. 1,0 2 - Sông ngòi: Sông Ấn, sông Hằng, Para-ma-put 0.5 1.0 điểm - Cảnh quan: Rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh 0.5 quan núi cao. 3 Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ 2.0 2 điểm
- - Từ năm 1999 đến 2014 cơ cấu kinh tế của Ấn Độ có sự chuyển dịch: + Tỉ trọng của ngành nông, lâm, thủy sản giảm từ 27.7% năm 0.5 1999 xuống 17% năm 2014. + Tỉ trọng của ngành công nghiệp – xây dựng có sự biến động nhưng hầu như không đáng kể. 0.5 + Tỉ trọng của ngành dịch vụ tăng từ 46% năm 1999 lên 57% năm 2014. 0.5 – Kinh tế Ấn Độ đang có sự chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 0.5 Lưu ý: Nếu học sinh diễn đạt cách khác mà vẫn có ý đúng thì ghi điểm tối đa. HẾT TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2022 -2023 MÔN: GDCD – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Các cấp độ Vận Tư duy Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng Cộng Tên cao chủ đề/ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL bài học -Hành vi tôn trọng lẽ phải. 1.Tôn - Việc làm trọng lẽ thể hiện phải không tôn trọng lẽ phải. Số câu 2 2 Số điểm 0,66 đ 0,66 đ Tỉ lệ % 6,6 % 6,6 % Biết được -Ý nghĩa 2. Liêm tính liêm của việc khiết khiết sống liêm khiết. Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ 0,33 đ 0,33 đ 0,66 đ lệ % 3,3 % 3,3 % 6,6 %
- - Phương tiện thực hiện hành 3. Tôn vi tôn trọng trọng người khác. người khác -Hành vi thể hiện tôn trọng người khác. Số câu 2 2 Số điểm Tỉ 0,66 đ 0,66 đ lệ % 6,6 % 6,6 % -Ý nghĩa của việc giữ chữ tín. 4. Giữ chữ -Nội dung tín câu tục ngữ thể hiện việc giữ chữ tín. Số câu 2 2 Số điểm Tỉ 0,66 đ 0,66 đ lệ % 6,6 % 6,6 % 5. Tuân thủ -Hành vi theo kỉ luật tôn trọng kỉ và pháp luật. luật - Hành vi vi (Pháp luật phạm pháp và kỉ luật; luật. Pháp - Đặc điểm luật nước của pháp Cộng hòa luật nước xã hội chủ ta. nghĩa Việt Nam) Số câu 3 3 Số điểm Tỉ 0,99 đ 0,99 đ lệ % 9,9 % 9,9 % Biểu hiện - Hiểu thế của tình nào là tình bạn trong bạn. 6. Xây sáng, lành - Ý nghĩa dựng tình mạnh. của tình bạn trong - Ý kiến bạn lành sáng, lành đúng về mạnh, trong mạnh tình bạn sáng. trong sáng, lành mạnh.
- Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ 0,66 đ 2đ 2,66 đ lệ % 6,6 % 20 % 26,6 % 7. Tôn Hành vi về trọng và sự tôn trọng học hỏi các và học hỏi dân tộc các dân tộc khác khác. Số câu 1 1 Số điểm 0,33 đ 0,33 đ Tỉ lệ % 3,3 % 3,3 8. Góp Đồng ý/ Liên hệ bản phần xây không đồng thân dựng nếp ý với ý sống văn kiến liên hóa ở cộng quan đến đồng dân xây dựng cư. nếp sống văn hóa ở khu dân cư giải thích vì sao. ½ ½ 1 1đ 1đ 2đ 10 % 10 % 20 % -Biết được Biểu hiện 8. Tự lập đức tính tự của tính tự lập. lập. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 đ 1đ 1,33 đ Tỉ lệ % 3,3 10 % 13,3 % Tổng số câu Số câu: 13 Số câu: 4 Số câu: ½ Số câu: Số Tổng số điểm Số điểm: 5 Số điểm: 3 đ Số điểm:1 đ ½ câu:18 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 50% 30% 10% Số Số điểm:1 điểm:10 đ 100% 10%
- TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên: ............................................ NĂM HỌC: 2022-2023 Lớp: ............ Môn: GDCD - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../12 / 2022 Điểm: Nhận xét của giáo Chữ ký Chữ ký viên: Giám thị Giám khảo 1 I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. Hành vi nào sau đây thể hiện sự tôn trọng lẽ phải? A. Thấy việc gì có lợi cho mình thì làm. B. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông. C. Lắng nghe ý kiến của mọi người, làm theo cái đúng. D. Không tham gia vào những việc không liên quan đến mình. Câu 2. Việc làm nào dưới đây thể hiện không tôn trọng lẽ phải? A. Chặt cây rừng lấy gỗ làm nhà. B. Tham gia góp tiền ủng hộ bão lụt ở miền Trung. C. Các lớp phân loại rác thải và bỏ đúng nơi quy định. D. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông bằng xe máy.
- Câu 3. Liêm khiết là A. một phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống giản dị, không hám lợi. B. một phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống trong sạch, không hám lợi. A. một phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống tiết kiệm, không hám lợi. D. một phẩm chất đạo đức của con người thể hiện lối sống vì người khác, không hám lợi. Câu 4. Sống liêm khiết có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi người? A. Làm cho con người thanh thản, được mọi người quý trọng, tin cậy. B. Làm cho con người thanh thản, được mọi người ủng hộ và tin cậy. C. Làm cho con người thanh thản, được mọi người tin cậy, ủng hộ. D. Làm cho con người thanh thản, không bị gò bó, được mọi người ủng hộ. Câu 5. Tôn trọng người khác được thể hiện thông qua đâu? A. Hành động, lời nói. B. Cử chỉ, lời nói. B. Cử chỉ và hành động. D. Cử chỉ, hành động, lời nói. Câu 6. Nếu chứng kiến cảnh các bạn trêu chọc người khuyết tật thì em sẽ làm gì? A. Hùa theo các bạn. B. Bỏ đi, không có ý kiến gì. C. Nói các bạn không trêu chọc người khuyết tật rồi bỏ đi. D. Khuyên các bạn không trêu chọc người khuyết tật và hỏi xem họ cần giúp gì. Câu 7. Giữ chữ tín sẽ nhận được điều gì từ người khác? A. Sự tin cậy, tín nhiệm. B. Sự tôn trọng, ngưỡng mộ. C. Sự tin cậy, ngưỡng mộ. D. Sự tôn trọng, tín nhiệm. Câu 8. Câu tục ngữ nào có nội dung về giữ chữ tín? A. Cây ngay không sợ chết đứng. B. Một sự bất tín,vạn sự bất tin. C. Nói gần nói xa, chẳng qua nói thật. D. Sóng cả chớ ngã tay chèo. Câu 9. Hành vi nào sau đây thể hiện tôn trọng kỉ luật? A. Thường xuyên đi học muộn. B. Trốn tiết học đi chơi game. C. Tham gia sinh hoạt Đội đúng giờ. D. Buôn bán phụ nữ và trẻ em. Câu 10. Hành vi nào là vi phạm pháp luật? A. Không làm bài tập về nhà. B. Đi xe vượt đèn đỏ. C. Không thực hiện nội quy lao động. D. Làm việc riêng trong giờ học. Câu 11. Đặc điểm của pháp luật nước ta là A. tính răn đe, tính quy phạm phổ biến, tính pháp lí. B. tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc, tính răn đe. C. tính quy phạm phổ biến, tính bắt buộc, tính pháp lí. D. tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc Câu 12. Biểu hiện nào là biểu hiện của tình bạn trong sáng, lành mạnh? A. Bênh vực, bao che cho nhau trong mọi trường hợp. B. Luôn quan tâm đến nhau khi vui cũng như khi buồn. C.Thường xuyên tụ tập cùng nhóm bạn vui chơi, ăn uống. D. Buộc mọi người trong nhóm phải có sở thích giống nhau. Câu 13. Em tán thành ý kiến nào dưới đây về tình bạn? A. Tình bạn đẹp chỉ có trong sách vở. B. Tình bạn trong sáng, lành mạnh không thể có từ một phía. C. Tình bạn chỉ có ý nghĩa khi nó đem lại cho con người lợi ích thiết thực. D. Không thể có tình bạn trong sáng, lành mạnh giữa hai người khác giới.
- Câu 14. Hành vi nào thể hiện sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác? A. Lảng tránh khi một vị khách da đen đi tới gần. B. Học tập tất cả những điều mới lạ từ các nước. C. Chạy theo đoàn khách du lịch nước ngoài để trêu đùa. D. Niềm nở đón tiếp khách nước ngoài đến thăm trường. Câu 15. Tự lập là A. không tự giải quyết công việc của mình, ỷ lại vào người khác. B. tự giải quyết công việc của mình, không hợp tác với người khác. C. tự tạo dựng cho cuộc sống, không trông chờ vào người khác. D. tự giải quyết công việc, tự lo liệu cuộc sống, không trông chờ vào người khác. II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 16. (2 điểm) Em hiểu thế nào là tình bạn? Tình bạn trong sáng, lành mạnh có ý nghĩa như thế nào đối với con người? Câu 17. (1 điểm). Tự lập có ý nghĩa như thế nào đối với mỗi cá nhân. Câu 18. (2 điểm). a. Có ý kiến cho rằng: “ Học sinh không thể tham gia xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư”. Em có đồng ý không? Vì sao? b. Em cần làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở quê em? ----Hết--- TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: GDCD – LỚP 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) (Gồm 15 câu, HS chọn đúng mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đáp án C A B A D D A B C B D B B D D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm): - HS hiểu đúng khái niệm tình bạn. 1 (điểm) + Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai hoặc nhiều người trên cơ sở hợp nhau về tính tình, sở thích hoặc có chung xu hướng hoạt động, có chung lí tưởng sống. - HS nêu được ý nghĩa của tình bạn trong sáng, lành mạnh. (1 điểm) + Tình bạn trong sáng, lành mạnh giúp con người cảm thấy ấm áp, tự tin, yêu cuộc sống hơn, biết tự hoàn thiện mình để sống tốt hơn. Câu 17. (1 điểm): HS nêu được ý nghĩa của tự lập. - Người có tính tự lập thường thành công trong cuộc sống và họ xứng đáng nhận được sự kính trọng của mọi người. Câu 18. (2 điểm) a. HS trả lời: - Em không đồng ý với ý kiến trên. (0,5 điểm) - Vì: Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa là trách nhiệm của tất cả mọi người. Học sinh cần tránh những việc làm xấu và tham gia những hoạt động vừa sức để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư. (0,5 điểm) b. Học sinh liên hệ bản thân: (1 điểm) - Chăm chỉ học tập, không ham chơi những thú vui thiếu lành mạnh. (0,25 điểm) - Không tham gia vào tệ nạn xã hội. (0,25 điểm) - Đoàn kết, chăm ngoan, kính trọng cha mẹ, thầy cô, ông bà. (0,25 điểm) - Thường xuyên tham gia dọn vệ sinh, trồng cây xanh ở khu dân cư. (0,25 điểm) (Học sinh có thể liên hệ theo ý của các em nhưng đúng thì cũng cho điểm tối đa). -------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn