intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Cấp độ Vận dụng Thông hiểu Nhận biết Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Hiểu đặc điểm phân bố, nguồn cung cấp Biết vị trí nước sông tiếp giáp của ngòi châu Á. châu Á, diện - Các loại Điều kiện tự tích, các khoảng sản nhiên Châu dạng địa đặc trưng. Á hình tiêu - Hiểu, phân biểu ở châu tích nguyên Á. nhân phân bố các đới khí hậu, các kiểu khí hậu điển hình ở châu Á. Số câu 3 câu 3 câu 6 câu Số điểm. 1.0 điểm 1.0 điểm 2.0đ Tỉ lệ (%) 10% 10% 20% Phân tích Đặc điểm Biết đặc được đặc dân cư - xã điểm dân cư, điểm dân cư, hội, kinh tế chủng tộc xã hội, kinh châu Á châu Á. tế châu Á. Số câu 2 câu 3 câu 5 câu
  2. Số điểm. 0.67 điểm 1.0 điểm 1.67đ Tỉ lệ (%) 6.67% 10% 16.7% Đặc điểm - Biết kiểu các khu vực khí hậu đặc châu Á; Tây trưng ở các Nam Á – khu vực. Đặc điểm Nam Á – - Biết đặc phân bố các So sánh sông Giải thích sự Đông Á điểm nổi bật khoáng sản, Hoàng Hà và phân bố dân dân cư Nam đặc điểm khí sông Trường cư Nam Á. Á. Giang hậu. - Nêu vị trí địa lí của khu vực. Số câu 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 1 câu 7 câu Số điểm. 0.33 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 6.33đ Tỉ lệ (%) 3.33% 20% 10% 20% 10% 63.3% Tổng số câu 7 câu 9 câu 1 câu 1 câu 18 câu Tổng số 4.0 điểm 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 điểm điểm. 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ (%) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Biết vị trí tiếp giáp của châu Á, diện tích, các dạng địa Nhận biết hình tiêu biểu ở châu Á. - Hiểu đặc điểm phân bố, nguồn cung cấp nước sông I. Điều kiện tự nhiên Châu Á ngòi châu Á. Thông hiểu - Các loại khoảng sản đặc trưng. - Hiểu, phân tích nguyên nhân phân bố các đới khí hậu, các kiểu khí hậu điển hình ở châu Á.
  3. Nhận biết Biết đặc điểm dân cư, chủng tộc châu Á. II. Đặc điểm dân cư - xã hội, kinh tế châu Á Phân tích được đặc điểm dân cư, xã hội, kinh tế châu Thông hiểu Á. Đặc điểm vị trí địa lí, tự nhiên các khu vực châu Á: Nhận biết Tây Nam Á - Nam Á - Đông Á. III. Đặc điểm các khu vực châu Thông hiểu Đặc điểm phân bố các khoáng sản, đặc điểm khí hậu. Á: Tây Nam Á-Nam Á-Đông Á - So sánh sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. Vận dụng và vận dụng cao - Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… A/ TRẮC NGHIỆM (5.0đ) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến 15. Câu 1. Châu Á có diện tích đứng thứ bao nhiêu thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 2. Phần đất liền Châu Á tiếp giáp với châu Âu và châu lục nào sau đây? A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Châu Nam Cực. Câu 3. Châu Á kéo dài từ vùng cực Bắc đến đâu? A. Vùng Xích đạo. B. Chí tuyến Nam. C. Chí tuyến Bắc. D. Vòng cực Bắc.
  4. Câu 4. Dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của Tây Nam Á? A. Ven biển Cap - xpi. B. Bản đảo A - rap. C. Ven Địa Trung Hải. D. Ven vịnh Péch-xích. Câu 5. Dãy núi cao nhất châu Á là A. Côn Luân. B. Thiên Sơn. C. An-tai. D. Hi-ma-li-a. Câu 6. Ở châu Á, khu vực có mạng lưới sông dày đặc ở đâu? A. Đông Nam Á, Trung Á. B. Đông Nam Á, Nam Á. C. Bắc Á, Tây Nam Á. D. Trung Á, Tây Nam Á. Câu 7. Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu xích đạo. Câu 8. Phật giáo ra đời ở đâu? A. A-rập-xê-út. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Pa-le-xtin. Câu 9. Ở Bắc Á vật nuôi chủ yếu là A. Cừu. B. Tuần lộc. C. Trâu. D. Lạc đà. Câu 10. Khu vực Tây Nam Á chủ yếu thuộc kiểu khí hậu sau đây? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Nhiệt đới khô. C. Ôn đới lục địa. D. Cận nhiệt địa trung hải. Câu 11. Nhân tố ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phân hóa khí hậu khu vực Nam Á là A. gió mùa. B. dòng biển. C. địa hình. D. vị trí địa lí. Câu 12. Ngành công nghiệp chủ yếu ở các nước Tây Nam Á? A. Khai thác và chế biến than. B. Luyện kim, chế tạo máy. C. Chế biến lương thực thực phẩm. D. Khai thác và chế biến dầu mỏ. Câu 13. Chủng tộc có số dân nhiều nhất châu Á là A. Môn-gô-ô-ít. B. Nê-grô-it. C. người lai. D. Ơ-rô-pê-ô-it. Câu 14. Quốc gia khai thác than dẫn đầu châu Á? A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Ấn Độ. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 15. Sông nào sau đây không thuộc về khu vực Nam Á?
  5. A. Sông Ấn. B. Sông Hằng. C. Sông Vôn – ga. D. Bra - ma - put. B/ TỰ LUẬN (5.0đ) Câu 16. (2.0đ) Nêu vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á và ý nghĩa của vị trí địa lí đó. Câu 17. (1.0đ) Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư ở khu vực Nam Á? Câu 18. (2.0đ) Hoàn thành thông tin vào bảng sau: So sánh sông Hoàng Hà và sông Trường Giang Sông Hoàng Hà Trường Giang Giống nhau Khác nhau
  6. Bài làm ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ..........................................................................................................
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm; 02 câu đúng: 0.67 điểm; 03 câu đúng 1.0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A D D B C C Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B C D A A C B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
  8. Nêu vị trí địa lí của khu vực Tây Nam Á và ý nghĩa của vị trí địa lí đó. 0.5đ - Vị trí địa lí: 0.75đ + Tây Nam Á nằm khoảng từ 120B - 420B; 260Đ - 730Đ. 0.75đ + Tiếp giáp vịnh Péc – xích, biển 16 A – ráp, Biển Đỏ, Địa Trung Hải, 2.0đ Biển Đen, Biển Ca-xpi, Địa Trung Hải và khu vực Nam Á, Trung Á. - Ý nghĩa: Nằm giữa châu Phi, châu Âu và khu vực Trung Á, Nam Á nên vị trí của Tây Nam Á có ý nghĩa chiến lược quan trọng về chính trị, kinh tế, văn hóa. * Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư ở khu vực 0.5đ Nam Á? - Dân cư Nam Á phân bố không đều, tập trung đông đúc ở vùng 0.5đ đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn như đồng bằng sông Hằng, dải đồng bằng ven 17 biển dãy và Gát Tây và Gát 1.0đ Đông, khu vực sườn nam Hi-ma- li-a. - Giải thích: Sự phân bố dân cư không đều do nhiều nguyên nhân khác nhau như điều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình, lượng mưa), do tính chất của các ngành sản xuất (các đồng bằng trồng lúa nước tập trung đông dân cư)
  9. So sánh sông Hoàng Hà và sông Trường Giang ở khu vực Đông Á 0.25đ Hoàng Hà Sông 0.25đ - Đều bắt nguồn từ 0.25đ sơn nguyên Tây Tạng, chảy về phía Đông đổ ra biển.0.25đ 18 - Ở hạ lưu, 2 sông đều bồi đắp thành những đồng 2.0đ bằng rộng, màu mỡ. 0.5đ Giống nhau - Nguồn cung cấp nước đều do băng tuyết tan và mưa vào mùa hạ. 0.5đ - Hai sông đều có lũ lớn vào cuối hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. - Chế độ nước thất thường. Khác nhau - Về mùa hạ thường có lụt lớn gây nhiều thiệt hại. Hướng dẫn chấm và biểu điểm - Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10. - Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ các ý và bài làm sạch đẹp. - Ghi chú: học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2