Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ
- TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC MỸ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN ĐỊA LÍ 8. NĂM 2022-2023 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Đặc điểm tự - Trình bày được vị trí, kích - Giải thích được đặc điểm Giải thích nguyên nhiên chấu Á thước lãnh thổ của châu Á. khí hậu và sông ngòi của nhân làm cho nguồn - Biết được đặc điểm địa hình châu Á. nước sông ở Việt châu Á. -Phân tích những thuận lợi Nam bị ô nhiễm. - Biết được đặc điểm khí hậu và khó khăn của thiên châu Á. nhiên châu Á. - Biết được đặc điểm sông ngòi và hồ châu Á. Số câu: 10 3 0,5 0.5 14 Số điểm- TL 3,33 đ – 33,3%. 1đ – 10% 2đ -20% 1đ-10% 7,33đ – 73,3% 2. Đặc điểm dân - Trình bày được những Dựa vào bảng số liệu Sự chuyển dịch đó phản cư, kinh tế- xã đặc điểm nổi bật về kinh tế, sau, nhận xét sự ánh xu hướng phát triển hội các nước xã hội ở châu Á. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. châu Á - Biết chủng tộc chủ yếu ngành kinh tế của Ấn Độ. của dân cư châu Á. Số câu 2 0.5 0.5 3 Số điểm - TL 0.66đ – 6,6% 1.0-10% 1.0-10% 2,66đ – 26,6% Tổng số câu 12 3,5 1 0.5 17 Tổng số điểm 4đ - 40% 3đ - 30% 2đ - 20% 1đ - 10% 10đ – 100% Tỷ lệ %
- TRƯỜNG TH-THCS PHƯỚC MỸ BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT MÔN ĐỊA LÝ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Câu Nội dung TRẮC NGHIỆM 1 Biết kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á. 2 Biết tên dãy núi cao nhất châu Á. 3 Biết châu Á không tiếp giáp với đại dương nào. 4 Biết dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc. 5 Biết diện tích phần đất liền của châu Á. 6 Biết được những khu có kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á. 7 Hiểu và giải thích gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ ở châu Á lại có tính chất trái ngược nhau. 8 Hiểu và giải thích vì sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khí hậu khác nhau. 9 Hiểu được chế độ nước của sông ngòi Đông Nam Á thay đổi theo mùa. 10 Biết đặc điểm địa hình châu Á. 11 Biết dãy núi Hi-ma-lay-a được xem là ranh giới khí hậu giữa hai khu vực. 12 Biết được các đồng bằng không thuộc châu Á. 13 Biết được con sông dài nhất châu Á. 14 Biết đặc điểm của sông ngòi Bắc Á . 15 Biết kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á . TỰ LUẬN 1 - Hiểu và Phân tích những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á. 2 - Vận dụng: + Nguyên nhân làm cho nguồn nước sông ở Việt Nam bị ô nhiễm. + Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ. - Vận dụng cao: Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế.
- TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA MÔN: DỊA LÍ 8 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: ................................... Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: : 8 Ngày kiểm tra: ....../12/2022 (Không kểthời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ kí giám khảo 1: - Chữ kí giám khảo 2: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (A, B, C hoặc D) cho các câu sau: Câu 1. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Á là A. khí hậu cực. B. khí hậu hải dương. C. khí hậu lục địa. D. khí hậu núi cao. Câu 2. Dãy núi cao nhất châu Á có tên là A. Thiên Sơn. B. Côn Luân. C. Hi-ma-lay-a. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 3. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 4. Diện tích phần đất liền của châu Á rộng khoảng A. 44,4 triệu km2. B. 41, 5 triệu km2. C. 44 triệu km2. D.. 40,1 triệu km2. Câu 5. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Nê- grô- ít và Ô- xtra- lô- ít. B. Môn- gô- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- ít. C. Ơ- rô- pê- ô- ít và Ô- xtra- lô- ít. D. Môn- gô- lô- ít và Nê- grô- ít. Câu 6. Những khu có kiểu khí hậu gió mùa ở châu Á là A. Nam Á, Trung Á, Đông Nam Á. B. Đông Nam Á, Nam Á, Đông Á. C. Đông Nam Á, Trung Á, Đông Á. D. Tây Nam Á, Nam Á, Đông Nam Á. Câu 7. Vì sao gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ ở châu Á lại có tính chất trái ngược nhau? A. Do tác động của các khối khí. B. Do chịu ảnh hưởng của các dòng biển. C. Do có nguồn gốc hình thành khác nhau. D. Do chịu ảnh hưởng các dãy núi cao ven biển. Câu 8. Vì sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khí hậu khác nhau? A. Lãnh thổ rất rộng lớn. B. Có nhiều núi và sơn nguyên. C. Lãnh thổ giáp với ba đại dương. D. Lãnh thổ trải dài từ cực đến xích đạo. Câu 9. Vì sao chế độ nước của sông ngòi Đông Nam Á thay đổi theo mùa? A. Ảnh hưởng của chế độ mưa gió mùa. B. Mạng lưới sông dày, có nhiều sông lớn. C. Nằm trong đới khí hậu xích đạo ẩm. D. Sông có chế độ nước lớn nhất vào cuối hạ đầu thu. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình châu Á? A. Nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới. B. Địa hình tương đối bằng phẳng, ít bị chia cắt. C. Nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao đồ sộ. D. Các núi cao và sơn nguyên chủ yếu tập trung ở vùng trung tâm Câu 11. Dãy núi Hi-ma-lay-a được xem là ranh giới khí hậu quan trọng giữa hai khu vực A. Bắc Á và Nam Á. B. Đông Á và Nam Á. C. Trung Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Nam Á. Câu 12. Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á? A. Tu-ran. B. Ấn-Hằng. C. Lưỡng Hà D. A-ma-zôn. Câu 13. Dài nhất châu Á là sông A. Ô-bi. B. Mê-Công. C. Hoàng Hà. D. Trường Giang.
- Câu 14. Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu. B. sông ngòi thiếu nước quanh năm. C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ. D. mùa hạ và mùa thu nhiều nước, mùa đông khô cạn. Câu 15. Kiểu khí hậu lục địa khô hạn ở châu Á có đặc điểm chung là A. quanh năm nóng ẩm, mưa nhiều. B. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng khô. C. mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm. D. mùa đông lạnh có mưa nhiều, mùa hạ khô nóng. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (3.0 điểm) Phân tích những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? Nguyên nhân nào làm cho nguồn nước sông ở Việt Nam bị ô nhiễm? Câu 2. (2.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ. Sự chuyển dịch đó phản ánh xu hướng phát triển kinh tế như thế nào? Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP 1995 1999 2001 Nông – lâm – thủy sản 28.4 27.7 25.0 Công nghiệp – xây dựng 27.0 27.1 26.3 Dịch vụ 44.5 46.0 48.0
- TRƯỜNG TH &THCS PHƯỚC MỸ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤMĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 I/ Phầntrắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B B B B C D A B C D D C B II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á * Thuận lợi: - Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu 0,5đ mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ... + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động(0vật 0,5đ và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. Câu 1 * khó khăn: (3 điểm) - Khí hậu lạnh giá khắc nghiệt cùng với các thiên tai như động đất, núi lửa và bão lụt…..thường xảy ra ở các vùng đảo, duyên hải Đông Á, Đông 0.5đ Nam Á và Nam Á. - Địa hình nhiều núi cao, hiểm trở, hoang mạc rộng lớn gây trở ngại phát triển giao thông vận tải và một số ngành kinh tế khác. 0,5đ Nguyên nhân gây ô nhiễm nước sông ở Việt Nam: - Do quá trình đô thị hóa - Chất thải từ các khu công nghệp chưa qua xử lí đổ ra sông. - Thuốc bảo vệ thực vật và phân bón dư thừa trên đồng ruộng. 1.0đ - Chất thải sinh hoạt của con người.... * Nhận xét: Câu 2 - Từ năm 1995 đến 2001 cơ cấu kinh tế của Ấn Độ có sự chuyển dịch. 0.25d (2điêm) Câu 3 + Tỉ trọng của ngành nông, lâm, thủy sản giảm từ 28,4% năm 1995 xuống 25% năm 2001. 0.5đ + Tỉ trọng của ngành công nghiệp-xây dựng có sự biến động nhưng hầu như không đáng kể. + Tỉ trọng của ngành dịch vụ tăng từ 44,5% năm 1995 lên 48% năm 2001 0,25đ * Sự chuyển dịch trên thể hiện những thành tựu trong sự phát triển kinh tế Ấn Độ, đã xây dựng được một nền tự chủ, nền công nghiệp hiện đại. 1.0đ * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn