intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023 ) Môn : Địa lý Lớp : 8 Người ra đề : Hoàng Thị Thọ Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn I. Mục đích của đề kiểm tra: - Củng cố các kiến thức và kỹ năng địa lý đã học cho học sinh. - Học sinh có thể vận dụng những kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề trong làm bài. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung và phương pháp dạy học phù hợp II. Hình thức đề kiểm tra: Kiểm tra viết : Trắc nghiệm và tự luận. III. Ma trận đề kiểm tra: MA TRẬN ĐỀ Vận Cộng dụng Nhận Thông biết hiểu CHỦ Cấp độ Cấp độ ĐỀ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận Hiểu được biết: vị nguyên trí châu nhân làm cho Á, sông rừng tự Mê nhiên ở Kông Châu Á Tự nhiên bồi đắp hiện nay châu Á. phù sa còn lại ít. nên đồng bằng Nam Bộ ở nước ta. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15%
  2. Xác định được 2 Dân cư – khu vực xã hội đông châu Á. dân nhất châu Á. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% Hiểu Vận dụng Biết nguyên kiến thức quốc nhân các trình bày gia có nước số được các nền Kinh tế quốc gia thành tựu kinh tế châu Á. nghèo của nền phát khổ ở nông triển châu Á nghiệp nhất chiếm tỉ châu Á. châu Á. lệ cao. Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2,0 3,0 Tỉ lệ 5% 5% 20% 30% Vận dụng kiến thức để tổng hợp những Xác khó khăn định Khu vực ảnh được vị Tây Nam hưởng trí địa lí Á. đến sự của Tây phát Nam Á triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á. 2 Số câu 1 1 1,5 Số điểm 0,5 1,0 15% Tỉ lệ 5% 10% Khu vực Biết Trìn Nam Á. quốc h gia có bày nền được kinh tế cấu phát trúc triển địa nhất hình khu vực của
  3. Nam Nam Á. Á. 2 Số câu 1 2,5 1 Số điểm 2, 25% 0,5 Tỉ lệ 0 5% 20% Nhận biết các quốc gia phần Khu vực đất liền, Đông Á. đặc điểm tự nhiên của Đông Á. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% *Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: Vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết vấn đề thực tế qua bài làm, năng lực tự học, sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: Vận dụng kiến thức giải thích vấn đề địa lý, tư duy tổng hợp về vấn đề địa lý. TS câu 8 2 1 1 1 13 TS điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 TL % 40% 10% 20% 20% 10% 100% IV. Đề kiểm tra:
  4. Trường THCS Lê Quý Đôn Họ và Tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2022-2023) HS : ....................................... MÔN : ĐỊA LÝ 8 ....... Thời gian làm bài : 45 phút Lớp : 8/ Số báo danh : Phòng thi : Điểm: Chữ kí giám khảo : Chữ ký giám thị: Đề thi: I.Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn một câu trả lời đúng: 1. Châu Á tiếp giáp với A. châu Phi, châu Âu. B. châu Âu, châu Mĩ. C. châu Mĩ, châu Phi. D. châu Phi, châu Đại Dương. 2. Dân cư châu Á tập trung đông nhất ở hai khu vực nào? A. Bắc Á, Tây Nam Á B. Đông Á, Nam Á. C. Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Tây Nam Á. 3. Quốc gia có nền kinh tế -xã hội phát triển toàn diện nhất châu Á là A. Nhật Bản. A. Xin-ga-po . C.Việt Nam D. Trung Quốc. 4. Các nước châu Á có quá trình phát triển sớm nhưng hiện nay số quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao chủ yếu do
  5. A. Châu Á nghèo tài nguyên thiên nhiên. B. Ảnh hưởng các cuộc khủng khoảng kinh tế. C. Châu Á nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, bão,… D. Chế độ phong kiến và thực dân kìm hãm nền kinh tế trong thời gian dài. 5. Đặc điểm tự nhiên nào không phải của khu vực Đông Á? A. Có nhiều núi cao hiểm trở. B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn. C. Thường xảy ra động đất, núi lửa. D. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng. 6. Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á A. Ấn Độ B. Nê-pan C. Pakixtan D. Băng-la-đet 7. Khu vực Tây Nam Á nằm trong khoảng vĩ độ từ A. 12°Đ → 42°T B. 12°T → 42°N C. 12°N→ 42°N D. 12°B → 42°B 8. Phần đất liền của khu vực Đông Á bao gồm A. Triều Tiên, Trung Quốc. B. Nhật Bản, Đảo Đài Loan. C. Triều Tiên, Hàn Quốc, Trung Quốc. D. Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản. 9. Rừng tự nhiên ở Châu Á hiện nay còn lại ít chủ yếu do A. Thiên tai nhiều B. Chiến tranh tàn phá C. Con người khai thác bừa bãi D. Hoang mạc hóa phát triển 10. Sông Mê Kông bồi đắp phù sa nên đồng bằng nào ở nước ta ? A. Bắc bộ B. Nam bộ C. Thanh - Nghệ tĩnh D. Duyên hải Miền Trung II.Tự luận: (5,0 điểm) 1. (2,0đ) Trình bày cấu trúc địa hình Nam Á. 2. (2,0đ) Thành tựu của nền nông nghiệp châu Á được biểu hiện như thế nào? 3. (1,0đ) Trình bày những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á. Bài làm: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ . .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  6. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ..... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I – MÔN ĐỊA LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023 Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá Ghi chú Phần I: Trắc nghiệm ( 5,0 đ) Xác định vị trí Câu 1 Biết 0,5 tiếp giáp của châu Á. Xác định được 2 Câu 2 Biết 0,5 khu vực đông dân nhất châu Á. Biết quốc gia có nền kinh tế phát Câu 3 Biết 0,5 triển nhất châu Á. Câu 4 Hiểu 0,5 Hiểu nguyên nhân các nước châu Á có quá
  7. trình phát triển sớm nhưng số quốc gia nghèo khổ vẫn chiếm tỉ lệ cao. Trình bày các đặc điểm tự Câu 5 Biết 0,5 nhiên của khu vực Đông Á. Biết quốc gia có nền kinh tế phát Câu 6 Biết 0,5 triển nhất khu vực Nam Á. Xác định được vị Câu 7 Biết 0,5 trí địa lí của Tây Nam Á. Biết Kể tên các quốc Câu 8 0,5 gia thuộc phần đất liền của Đông Á. Hiểu được nguyên nhân làm cho rừng tự nhiên ở Câu 9 0,5 Châu Á hiện nay còn lại ít. Biết Biết sông Mê Kông bồi đắp Câu 10 0,5 phù sa nên đồng bằng nào ở nước ta. Phần II: Tự luận (5,0 đ) Hiểu Trình bày cấu Câu 1 2.0 trúc địa hình Nam Á. Vận dụng thấp Vận dụng kiến thức trình bày được các thành Câu 2 2,0 tựu của nền nông nghiệp châu Á. Vận dụng cao Vận dụng kiến thức để tổng hợp những khó khăn ảnh hưởng đến Câu 3 1,0 sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực Tây Nam Á.
  8. ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊA LÝ 8 I.Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A D D A D C C B II.Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 *Cấu trúc địa hình Nam Á: Gồm 3 miền địa hình chính: (2,0đ) Địa hình Phía Bắc Giữa Phía Nam 0,25đ Vị trí HT Hi-ma-lay-a ĐB Ấn - Hằng SN Đê-can 0,25đ Đặc điểm - Cao, đồ sộ, hùng vĩ - Rộng và bằng - Tương đối thấp 1,5đ nhất thế giới phẳng. và bằng phẳng. - Chạy theo hướng Tây - Kéo dài từ bờ biển - Hai rìa của sơn Bắc -> Đông Nam, dài A-ráp -> ven vịnh nguyên được nâng gần 2600km, rộng TB Ben-gan, dài hơn lên thành 2 dãy 320 -> 400 km 3000km, rộng từ 250 núi Gát Tây và -> 350km Gát Đông. Thành tựu nông nghiệp châu Á: 1. Trồng trọt: - Lúa gạo là cây lương thực quan trọng nhất, chiếm gần 93% sản lượng 0,25đ lúa gạo của thế giới. - Lúa mì chiếm 39% sản lượng của thế giới. 0,25đ - Trung Quốc, Ấn Độ là 2 nước đông dân nhất thế giới, trước đây
  9. thường xuyên thiếu lương thực, nay đã đủ lương thực và còn thừa để 0,25đ xuất khẩu. 2 - Thái Lan, Việt Nam là nước phải nhập khẩu lương thực, nay xuất 0,25đ (2,0đ) khẩu gạo nhất nhì thế giới. - Nhiều loại cây công nghiệp đem lại nguồn xuất khẩu quan trọng cho 0,25đ các nước: bông, chè, cao su, điều, hồ tiêu, cọ dầu, cà phê, dừa,... - Nhiều loại cây ăn quả có thị trường tiêu thụ rộng lớn trong và ngoài 0,25đ khu vực: vải, mãng cầu, nhãn, đu đủ, xoài, dâu tây, sầu riêng, mít, chôm chôm, măng cụt, ... 2. Chăn nuôi: - Theo hình thức công nghiệp phát triển mạnh. 0,25đ - Vật nuôi rất đa dạng: trâu, bò, lơn, gà, vịt, dê, ngựa,cừu, tuần lộc. 0,25đ * Những khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội 3 của khu vực Tây Nam Á: (1,0 đ) - Tự nhiên: + Địa hình: Nhiều núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp, ít đất canh 0,25đ tác. + Khí hậu: Khô hạn và nóng. 0,25đ + Sông ngòi: Kém phát triển. Cảnh quan: Thảo nguyên khô, hoang 0,25đ mạc và bán hoang mạc chiếm diện tích lớn. - Chính trị: Không ổn định, thường xảy ra các cuộc xung đột, tranh 0,25đ chấp gay gắt về tôn giáo, sắc tộc, dân tộc trong và ngoài khu vực. --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2