intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 Năm học 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tên chủ đề Châu Á Thiên nhiên, con Biết được vị trí Phân tích được Hiểu được thiên người ở các địa lí, giới hạn đặc điểm khí nhiên Châu Á châu lục ( tt ) của châu Á trên hậu, sông ngòi và gây khó khăn bản đồ. Xác cảnh quan tự cho con người, định được vị trí nhiên ở Nam Á; nhận biết được dãy núi cao nhất giải thích được nước có thu thế giới. ( TN ). nguyên nhân khí nhập trung bình Trình bày được hậu ở miền Bắc trên. ( TN ) đặc điềm sông Việt Nam và ngòi Châu Á, Nam Á ( TL ) giá trị của sông, nguyên nhân gây ô nhiễm sông ở địa phương. ( TL ) Số điểm: 6.5 TN: 2 câu TL: 1câu TN: 2 câu Tỉ lệ: 65% Số điểm: 0.5 Số điểm: 2.5 Số điểm: 0.5 TL: 1 câu Số điểm: 3.0 Các khu vực của Xác định được Xác định được Nhận biết được Biết nhận xét Châu Á. nguồn tài khu vực có số đặc điểm đúng được tình hình nguyên quan dân đông ở Châu khu vực Tây xuất nhập trọng ở khu vực Á, Hiểu được Nam Á, Xác khẩu của các Tây Nam Á, dân cư Châu Á định đúng hệ nước Đông Á. nước có nến thuộc nhiều thống sông ở ( TL ) kinh tế phát chủng tộc. ( TN ) Nam Á, nắm triển nhất ở khu được diện tích vực Nam Á. phần đất liền ( TN ) Đông Á, biết được dân số Đông Á theo thứ tự từ lớn đến bé. ( TN ) Số câu: 8 TN: 2 câu TN: 2 câu TN: 4 câu TL: 1 câu Tỉ lệ : 35% Số điểm: 0,5đ Số điểm: 0.5đ Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.5đ Số câu: 15 (10đ ) 5 câu ( 4.0 đ) 3 câu ( 3.0đ ) 6 câu (1.5 đ ) 1 câu( 1.5 ) Tỉ lệ: 100% 40% 30% 15% 15%
  2. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Địa lí - Lớp 8 Lớp :…………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1. Điểm toàn bài Điểm tự luận Điểm trắc nghiệm Lời phê A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm - 15 phút) * Hãy chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau để điền vào khung bài làm bên dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Điểm cực Bắc và Nam của Châu Á kéo dài từ vùng: A. Cực Bắc và vùng cận xích đạo. B. Bắc Băng Dương và vùng cận Xích đạo. C. Cực Bắc đến vùng xích đạo. D. Cực Bắc và chí tuyến Bắc. Câu 2: Chiều dài từ điểm cực Bắc đến điểm cực Nam của châu Á: A. 8200km B. 8500km C. 9000km D. 9500km Câu 3: Nước có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á là: A. Ấn Độ B. Băng -La - Đét C. Nê-Pan D. Bu-Tan Câu 4: Việt Nam nằm trong đới khí hậu: A. Nhiệt đới B. Ôn đới C. Cận nhiệt D. Cận nhiệt đới Câu 5: Dãy núi cao nhất Châu Á và Thế giới có đỉnh Chô-Mô-Lung-Ma( hay Ê-Vơ- Rét ) là: A. Dãy Côn Luân B. Dãy Thiên Sơn C. Dãy Hoàng Liên Sơn D. Dãy Hi-ma-lay-a Câu 6: Dân cư Châu Á thuộc các chủng tộc: A- Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it B. Ô-xtra-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it C- Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it D. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it, Ơ-rô-pê-ô-it Câu 7: Thiên nhiên Châu Á gây nhiều khó khăn cho con người là do: A- Núi non hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, thiên tai bất thường. B- Núi non hiểm trở, hoang mạc khô cằn. thiên tai bất thường. C- Núi non hiểm trở, hoang mạc khô cằn. khí hậu khắc nghiệt. D- Núi non hiểm trở, thung lũng sâu rộng, khí hậu khắc nghiệt.
  3. Câu 8: Những nước nào của Châu Á có mức thu nhập trung bình trên: A- Nhật Bản B. Hàn Quốc C. Trung Quốc D. Xi-ri Câu 9: Châu Á có các đới khí hậu: A- Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo và hoang mạc. B- Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo. C- Ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo. D- Cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới và xích đạo và hoang mạc. Câu 10: Sông Hoàng Hà mang phù sa bồi đắp đồng bằng: A- Ấn Hằng B- Lưỡng Hà C- Hoa Trung D- Hoa Bắc Câu 11: Về mùa hạ, khu vực nào có gió thổi từ áp cao Nam Ấn Độ Dương đến áp thấp I-ran? A- Đông Á B- - Đông Nam Á C- Nam Á D- Tây Nam Á Câu 12: Các quốc gia ở Đông Á xếp theo thứ tự dân số từ lớn đến nhỏ lần lượt là: A- Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, CHDCND Triều Tiên. B- Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, CHDCND Triều Tiên C- Trung Quốc, CHDCND Triều Tiên, Nhật Bản, Hàn Quốc D- Trung Quốc, Nhật Bản,CHDCND Triều Tiên, Hàn Quốc Hết phần trắc nghiệm
  4. B. PHẦN TỰ LUẬN (MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 – Mã đề 1) ( 7 điểm - 30 phút) Câu 1 : ( 3 điểm ) Trình bày các đặc điểm chính của sông ngòi Châu Á. Sông ngòi Châu Á có giá trị về các mặt nào? Liên hệ ở địa phương em nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm. Câu 2 :( 2.5 điểm ) Phân tích đặc điểm khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên ở khu vực Nam Á. Giải thích tại sao cùng vĩ độ với miền Bắc Việt Nam nhưng vào mùa đông Nam Á có khí hậu ấm hơn? Câu 3 : ( 1.5 điểm ) Dựa vào bảng: Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2006 ( tỉ USD ) Quốc gia Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất Khẩu 403.50 266.621 150.43 Nhập khẩu 349.09 243.520 141.10 - Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á? - Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là bao nhiêu trong số ba nước đó? Hết B. PHẦN TỰ LUẬN (MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 – Mã đề 1) ( 7 điểm - 30 phút) Câu 1 : ( 3 điểm ) Trình bày các đặc điểm chính của sông ngòi Châu Á. Sông ngòi Châu Á có giá trị về các mặt nào? Liên hệ ở địa phương em nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm. Câu 2 :( 2.5 điểm ) Phân tích đặc điểm khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên ở khu vực Nam Á. Giải thích tại sao cùng vĩ độ với miền Bắc Việt Nam nhưng vào mùa đông Nam Á có khí hậu ấm hơn? Câu 3 : ( 1.5 điểm ) Dựa vào bảng: Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2006 ( tỉ USD ) Quốc gia Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất Khẩu 403.50 266.621 150.43 Nhập khẩu 349.09 243.520 141.10 - Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á? - Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là bao nhiêu trong số ba nước đó? Hết
  5. PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 MÃ ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 3 điểm – Mỗi câu đúng 0,25 điểm    Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B A A D C A B B D C A án B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu Nội dung Điểm Ghi chú 1 Trình bày các đặc điểm chính của sông ngòi Châu Á? Sông ngòi Châu Á có giá trị về các mặt nào.Liên hệ ở địa phương em 3.0 nguyên nhân làm cho nước sông bị ô nhiễm - Châu Á có mạng lưới sông ngòi khá phát triển, nhiều sông lớn, 0.5 phân bố không đều, chế độ nước khá phức tạp. - Bắc Á: Mạng lưới sông dày, mùa đông đóng băng, mùa xuân có lũ 0.5 do băng tan. - Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á: Nhiều sông lớn, có lượng nước lớn 0.5 vào mùa mưa. - Tây Nam Á và Trung Á: ít sông, nguồn cung cấp nước cho sông là 0.5 tuyết , băng tan. - Giá trị của sông ngòi: Giao thông, thủy điện, cung cấp nước cho sản 0.5 xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. - Nguyên nhân ô nhiễm sông: Chất thải rác sinh hoạt, chăn nuôi, xác 0.5 động vật, thuốc trừ sâu. 2 Phân tích đặc điểm khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên ở khu vực Nam Á? Giải thích tại sao cùng vĩ độ với miền Bắc Việt 2.5 Nam nhưng vào mùa đông Nam Á có khí hậu ấm hơn. - Nêu được Nam Á nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa. Có 0.5 lượng mưa lớn nhất TG. - Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng đến sản xuất và sinh 0.5 hoạt - Có 3 sông lớn: sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút 0.5 - Cảnh quan chủ yếu: rừng nhiệt đới ẩm, xavan, hoang mạc và cảnh 0.5 quan núi cao. - Về mùa đông, Hi-ma-lay-a có tác dụng chắn khối không khí lạnh từ 0.5 Trung Á tràn xuống, làm cho Nam Á ấm hơn miền Bắc Việt Nam là nơi có cùng vĩ độ. 3 Dựa vào bảng số liệu: Xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2006 ( tỉ USD ) 1.5
  6. - Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á? - Nước nào có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất là bao nhiệu trong số ba nước đó? - Tình hình xuất nhập khẩu của 3 nước: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn 0.5 Quốc. - Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. 0.25 - Trong 3 nước Nhật Bản là nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị 0.75 nhập khẩu và cao nhất 54.41 tỉ USD HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2