intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

  1. Tiết 18- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: ĐỊA LÍ 8 Thời gian làm bài: 45 phút I.Mục tiêu kiểm tra : 1. Kiến thức : - Giúp học sinh hiểu được : - Kiểm tra lại hệ thống toàn bộ kiến thức từ đầu học kì cho đến nay. - qua các bài kiểm tra đánh giá lại việc nắm kiến thức liên quan đến các chuẩn mực đã học 2. Kĩ năng : - Trình bày giải thích, phân tích qua các bài học, đánh giá hành vi các đối tượng các tình huống - Tự đánh giá hành vi của bản thân để đưa ra cách ứng xử cho phù hợp. 3. Thái độ : - Học sinh tự giác nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra một tiết. - Tôn trọng ý thức chấp hành những chuẩn mực đạo đức. - Xây dựng tình cảm thái độ nghiêm túc khi làm bài . II. Chuẩn bị: GV : Đề kiểm tra 1 tiết + đáp án. HS : Bút + các dụng cụ kiểm tra . III.Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định lớp : (1’) 2.Học sinh làm kiểm tra (42’) 3. GV thu bài kiểm tra (1’) 4. Dặn dò : ( 1’) III. Hình thức kiểm tra: TNKQ kết hợp với tự luận. V. MA TRẬN Cấp dộ Nhận Thông Vận dụng biết hiểu Chủ
  2. Vận Vận dụng sáng tạo dụng đề TN TL TN TL TN TL TN TL Khu vực Biết Phân Tây được tích Nam Á. biển thuận không lợi, khó tiếp giáp khăn với khu trong vực Tây việc Nam Á phát triển của TNA. Số 1C 1C câu:2C 0,5đ 1đ Sốđiểm: 5% 10% 1,5đ Tỉ lệ:15% Khu vực - Biết Biết Hiểu Hiểu Nam Á. được được được hệ được khu vực Nam Á thống khu vực Nam Á có mấy sông lớn Nam Á nằm miền địa ở Nam lại có sự trong hình, Á. phân bố đới khí nêu vai dân cư hậu. trò của không - Biết mỗi đều được miền. các nước Nam Á bị đế quốc Anh bị đô hộ. Số câu : 2C 1C 1C 1C 5C 1đ 2đ 0,5đ 2đ Số 10% 20% 5% 20% điểm : 5,5đ Tỉ lệ: 55% Khu vực Biết Hiểu Phân Đông Á. được được tích khu vực Trung bảng số Đông Á Quốc liệu tính là cường đứng cán cân quốc đầu thế xuất kinh tế. giới về nhập sản khẩu của
  3. lượng các các nước nghành. Đông Á. Số câu : 1C 1C 1C 3C 0,5đ 0,5đ 2đ Số 5% 5% 20% điểm : 3đ Tỉ lệ: 30% TSC:10C 4,0 điểm=40% TSĐ 3,0 điểm=30% 2,0 điểm=20% 1,0điểm=10 TSĐ: 10đ TSĐ TSĐ % TSĐ Tỉ lệ:100%
  4. TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . Môn: ĐỊA LÍ 8 Lớp: . . . / . . . Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất Câu 1: Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới Câu 2: Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Kông. D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 3: Nước nào ở Đông Á là cường quốc kinh tế thứ hai thế giới? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Triều Tiên. Câu 4: Hiện nay, Trung Quốc đứng đầu thế giới về sản lượng của các ngành như: A. Than, dầu khí, lúa gạo. B. Lương thực, than, điện. C. Điện, ô tô, các loại càfe. D. Thép, linh kiện, điện tử, cao su. Câu 5: Các nước Nam Á bị đế Quốc Anh đô hộ bao nhiêu năm? A. 50 năm. B. 100 năm. C. 150 năm. D. 200 năm Câu 6: Biển nào không tiếp giáp với khu vực với Tây Nam Á? A. Biển Đen. B. Biển Đỏ. C. Địa Trung Hải. D. Ban Tích. II/ TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Phân tích những thuận lợi, khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á? Câu 2: (2 điểm) Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền? Câu 3: (2 điểm) Giải tích tại sao khu vực Nam Á lại có sự phân bố dân cư không đều? Câu 4: (2 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước Đông Á năm 2001; nhận xét, và xếp thứ tự các nước và vùng lành thổ theo giá trị các cân xuất nhập từ lớn đến nhỏ ? Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Đài Loan Xuất khẩu 403.469 266.160 150.439 122.506 Nhập khẩu 349.089 243.610 141.098 107.274 Bài làm
  5. ĐÁP ÁN I: Trắc nghiệm: (3điểm)
  6. 1/C 2/D 3/C 4/B 5/D 6/D II/ Tự luận: (7điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm ĐÁP ÁN Câu 1 Phân tích những thuận lợi, khó khăn ảnh hưởng đến sự phát ( 1điểm) triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á: + Thuận lợi:TNA có sản lượng dầu lớn nhất TG. 0,25 đ + TNA có sản lượng khai thác lớn hơn sản lượng tiêu dùng + Giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp dầu mỏ trên TG... 0,25 đ + Khó khăn: +Địa hình nhiều núi, cao nguyên. + Khí hậu: Khô hạn và nóng, cảnh quan thảo nguyen khô, hoang mạc, bán hoang mạc chiếm diện tích lớn +Xảy ra ra các cuộc chiến tranh, xung đột sắc tộc, tôn giáo 0,25 đ giữa các quốc gia. + Phong trào li khai, khủng bố xảy ra nhiều nơi. 0,25 đ + Do sự can thiệp của các thế lực từ bên ngoài, chính trị không ổn định... Câu 2 Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền? (2 điểm) Nam Á có 3 miền địa hình. Nêu rõ đặc điểm của mỗi miền: 0,5 đ + Phía bắc: Hệ thống núi Hymalaya hùng vĩ chạy theo hướng 0,5 đ tây bắc- đông nam, dài 2.600km, rộng trung bình 320- 400km. + Ở giữa: Là đồng bằng Ấn – Hằng rộng và bằng phẳng dài hơn 3.000km, rộng 250- 350km. + Phía nam: Là sơn nguyên Đêcan tương đối thấp và bằng 0,5 đ phẳng được bao bọc bởi 2 dãy Gát Tây và Gát Đông ở 2 phía tây và phía đông. 0,5 đ Câu 3 - Sự phân bố dân cư không đều ở khu vực Nam Á là do: (2 điểm) + Ảnh hưởng điều kiện tự nhiên và TNTN khí hậu, địa hình, đất đai, nguồn nước... 0,5 đ + Đồng bằng Ấn- Hằng ven biển tương đối bằng phẳng, đất tốt, khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều, vùng trồng lúa đòi hỏi 0,5 đ nhiều lao động nên tập trung đông dân. + Ở vùng núi Hymalaya địa hình hiểm trở, không thuận lợi 0,5 đ cho sản xuất và đời sống dân cư nên dân thưa thớt. + ĐKKTXH: Dân cư tập trung đông đúc trong các đô thị, 0,5 đ trung tâm công nghiệp, thuận lợi về giao thông, thị trường tiêu thụ rộng lớn
  7. Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy tính cán cân xuất nhập khẩu của các nước Đông Á? (2001) nhận xét, và xếp thứ tự các nước và vùng lãnh thổ theo giá trị các cân xuất nhập từ lớn đến nhỏ:(1điểm) Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Đài Loan Xuất khẩu 403.469 266.160 150.439 122.506 Nhập khẩu 349.089 243.610 141.098 107.274 Cán cân xuất 54.407 22.550 9.314 15.232 nhập khẩu - Xếp thứ tự các nước và vùng lãnh thổ theo giá trị các cân xuất nhập từ lớn đến nhỏ: - 1, Nhật Bản 2, Trung Quốc 3, Đài Loan 4, Hàn Quốc. - Nhật Bản có giá trị xuất khẩu cao nhất trong 4 nước.(1điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2