
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 8 Chủ đề (nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung, TN TL TN TL Vận dụng thấp Vận dụng cao chương)/Mức độ TN TL TN TL nhận thức Vị trí địa lí, tự - Khí hậu - Thuận lợi nhiên Châu Á - Các sơn và khó nguyên khăn của thiên nhiên châu Á Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 2,5 SĐ: 1,0 SĐ: 1,5 Dân cư, kinh tế - - Nền - Các tôn - Tên thủ đô và - Tính mật - xã hội Châu Á kinh tế giáo của các quốc gia độ dân số - Công - Tình hình châu Á nghiệp sản xuất - Thu lúa gạo nhập đầu người Số câu: 6 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: 4,5 SĐ:1,5 SĐ: 1,0 SĐ: 1.5 SĐ: 0.5. Các khu vực của - Diện tích -Tình hình Châu Á lãnh thổ Nam chính trị và Á kinh tế của - Khí hậu khu vực Nam Á Tây Nam Á Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 1 Số điểm: 3,0 SĐ: 1,0 SĐ: 2,0 Tổng số câu : 13 Số câu : 8 Số câu : 3 Số câu : 1 Số câu : 1 TN: 10 ; TL:3 SĐ: 5,0 SĐ: 3,0 SĐ : 1,5 SĐ : 0,5 Tổng SĐ: 10 Tỉ lệ :50% Tỉ lệ :30% Tỉ lệ : 15% Tỉ lệ : 5%
- Tỉ lệ: 100% Số câu : 2 SĐ: 2,0 Tỉ lệ: 20%
- TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên………………………….. MÔN: Địa lý 8 Lớp:………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê: I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm). Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Hành hương đến thánh địa Mec-ca ít nhất một lần trong đời là ước nguyện của tín đồ A. Ki-tô giáo. B. Hồi giáo. C.Phật giáo. D. Ấn Độ giáo.. Câu 2. Dân số hiện tại của Trung Quốc là 1.441.261.483 người. Với tổng diện tích đất là 9.390.784 km2. Vậy Trung Quốc có mật độ dân số là bao nhiêu Người/Km 2? (Nguồn: https://danso.org/trung-quoc/ Theo theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc ngày 14/12/2020). A. 153 B. 154 C.155. D. 156 Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng với nền kinh tế các nước châu Á sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai? A. Có nhiều chuyển biến mạnh mẽ. B. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ cao. C. Số quốc gia nghèo khổ chiếm tỉ lệ thấp. D. Sự phát triển giữa các nước và vùng lãnh thổ không đều. Câu 4. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là A. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều. B. chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng. C. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. D. chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo. Câu 5. Nước nào ở châu Á sản xuất lúa gạo nhiều nhất so với thế giới? A. Thái Lan B. Việt Nam C. Trung Quốc D. Ấn Độ Câu 6. Các nước có thu nhập cao ở châu Á là A. Côoét, Nhật Bản. B. Trung Quốc, Nhật Bản. C. Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Nhật Bản, Malaixia. Câu 7. Quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Nam Á là A. Nepal. B. Ấn Độ. C. Afghanistan. D. Pakistan Câu 8. Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới B. Xích đạo C. Ôn đới D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 9. Các khu vực điển hình của khí hậu gió mùa châu Á: A. Đông Á, Nam Á, Bắc Á. B. Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. C. Nam Á, Đông Nam Á, Trung Á. D. Đông Á, Nam Á, Tây Nam Á. Câu 10. Sơn nguyên nào có độ cao lớn nhất ở châu Á? A. Đê-can B. Trung Xi-bia C. Tây Tạng D. A-rap
- II. Tự luận: (5,0 điểm ) Câu 1: (1,5 điểm) Điền tên Quốc gia vào ô trống Hãy điền tên quốc gia ở châu Á tương ứng với các thành phố lớn. STT Thành phố Quốc gia STT Thành phố Quốc gia 1 Ma – ni - la 4 Gia-các-ta 2 Xơ - un 5 TP. Hồ Chí Minh 3 Đắc - ca 6 Bát - đa Câu 2: (1,5 điểm) Nêu thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á? Câu 3: (2,0 điểm) Tại sao tình hình chính trị và kinh tế của khu vực Tây Nam Á diễn ra rất phức tạp? (Học sinh khuyết tật chỉ làm trắc nghiệm) ---------Hết-----
- HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) * Chọn mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C A C A B D B C II/ Tự luận: (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm 1 STT Thành phố Quốc gia STT Thành phố Quốc gia (1,5 1 Ma – ni - la Phi-lip- 4 Gia-các-ta In-đô-nê- Mỗi pin xi-a điểm) 2 Xơ - un Hàn 5 TP. Hồ Chí Minh Việt Nam quốc Quốc gia 3 Đắc - ca Băng – 6 Bát - đa I-rắc đúng la- đét 0,25 đ Thuận lợi: - Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhiều khoáng sản có trữ 2 0,5 đ lượng lớn. (1,5 - Các tài nguyên đất, khí hậu, nguồn nước, động thực vật và rừng rất đa 0,5đ dạng, các nguồn thủy năng dồi dào. điểm) Khó khăn: - Nhiều núi gây trở ngại cho phát triển giao thông vận tải, hoang mạc 0,25đ rộng lớn. 0,25đ - Khí hậu khắc nghiệt, thiên tai thường xuyên xảy ra - Tây Nam Á có vị trí chiến lược quan trọng - nơi qua lại giữa ba châu 0,5 đ 3 lục, giữa các vùng biển, đại dương. (2,0 - Có nhiều tài nguyên, nhất là dầu mỏ. Đây là nơi xuất khẩu dầu mỏ lớn 0,5đ nhất thế giới. điểm) 0,5 đ - Có sự can thiệp của nước ngoài vào tình hình chính trị của một số nước. 0,5 đ - Dân số theo đạo Hồi chiếm số đông...

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1058 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
