Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 01 ( Đề gồm 03 trang) I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào phiếu trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1. Đặc điểm thời tiết vào mùa đông ở Nam Á là? A. Ấm, ẩm. B. Lạnh, ẩm C. Ấm áp D. Lạnh, khô Câu 2. Việt Nam nằm trong nhóm nước nào? A. Rất phát triển B. Kém phát triển. C. Phát triển D. Đang phát triển Câu 3. Hoạt động kinh tế của các nước Tây Nam Á chủ yếu dựa vào? A. xuất khẩu dầu mỏ B. sản xuất nông nghiệp C. phát triển của ngành du lịch. D. sản xuất công nghiệp Câu 4. Ý nào sau đây đúng khi nhận xét về đặc điểm nền kinh tế của các nước Đông Á sau chiến tranh thế giới thứ hai? A. nền kinh tế các nước Đông Á được khôi phục B. nền kinh tế các nước Đông Á rất phát triển C. nền kinh tế các nước Đông Á có nhiều chuyển biến D. nền kinh tế các nước Đông Á bị kiệt quệ Câu 5. Năm 2002, về giá trị sản lượng công nghiệp, Ấn Độ đứng thứ mấy trên thế giới? A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 Địa Lí 8 Trang: 1 / 18
- Câu 6. Khu vực tập trung trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở châu Á là A. Nam Á B. Đông Nam Á C. Đông Á D. Tây Nam Á Câu 7. Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Xi-ri B. Go-bi C. Xa-ha-ra D. Tha. Câu 8. Quốc gia có số dân đông nhất Nam Á là? A. Paletxtin B. Ấn Độ C. Mumbai D. Arap-xe-ut Câu 9. Gió mùa mùa đông ở Nam Á có hướng A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Nam D. Tây Bắc Câu 10. Tại sao phần hải đảo của Đông Á thường xảy ra hiện tượng động đất, núi lửa? A. Phần hải đảo của Đông Á nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương B. Phần hải đảo của Đông Á nằm trên vành đai núi lửa Đại Tây Dương C. Phần hải đảo của Đông Á nằm trên vành đai núi lửa Địa Trung Hải D. Phần hải đảo của Đông Á nằm trên vành đai núi lửa Châu Mĩ Câu 11. Các sông lớn ở Bắc Á và Đông Á đổ ra các đại dương nào? A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. Câu 12. Châu Á có hoang mạc và bán hoang mạc phát triển mạnh ở A. Tây Nam Á và vùng nội địa. B. vùng nội địa và Đông Nam Á. C. Bắc Á và Đông Á. D. Tây Nam Á và Nam Á. Câu 13. Địa hình núi, sơn nguyên cao hiểm trở và các bồn địa rộng lớn của Đông Á phân bố ở đâu? A. Toàn bộ lãnh thổ phần đất liền B. Phía đông Trung Quốc C. Bán đảo Triều Tiên D. Phía tây Trung Quốc Câu 14. Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Nam Á là A. Băng-la-det B. Man-di-vo C. Ấn Độ D. Pa-ki-xtan Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình châu Á? A. Có các dạng địa hình nằm xen kẽ nhau B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc C. Nhiều dạng địa hình, chia cắt phức tạp. D. Nhiều đồng bằng rộng lớn Câu 16. Tây Nam Á tiếp giáp các khu vực nào của châu Á? A. Trung Á, Tây Á B. Đông Á, Trung Á C. Bắc Á, Trung Á D. Nam Á, Trung Á. Câu 17. Đặc điểm nổi bật của sông ngòi ở khu vực Đông Á và Đông Nam Á là A. nguồn nước dồi dào B. băng tuyết bao phủ quanh năm C. mạng lưới dày đặc, chế độ nước theo mùa. D. kém phát triển Câu 18. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục A. châu Á, châu Âu, châu Mĩ B. châu Á, châu Âu, châu Phi C. châu Á, châu Âu, châu Đại Dương. D. châu Á, châu Phi, châu Mĩ Câu 19. Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? Địa Lí 8 Trang: 2 / 18
- A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương C. Ấn Độ Dương D. Bắc Băng Dương Câu 20. Sông Mê Công nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Đông Nam Á B. Nam Á C. Bắc Á D. Đông Á II/ Tự luận:(5,0 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm khí hậu của Nam Á? Cho biết địa điểm nào ở Nam Á có lượng mưa cao nhất thế Giới? Giải thích tại sao nơi đó mưa nhiều? (2,0 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm sông ngòi khu vực Bắc Á, Tây Nam Á? Kể tên các sông lớn của 2 khu vực trên? (2,0 điểm) Câu 3: Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây em hãy cho biết: - Địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào ở châu Á? - Nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa và rút ra đặc điểm khí hậu của địa điểm trên? (1,0 điểm) -------------------HẾT------------------------- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Địa Lí 8 Trang: 3 / 18
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Đề: 01 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D D C Đáp án A D A B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B B Đáp án B A D D C B C A II/ Tự luận:(5 điểm) Câu 1: Trình bày đặc điểm khí hậu của Nam Á? Cho biết địa điểm nào ở Nam Á có lượng mưa cao nhất thế Giới? Giải thích tại sao nơi đó mưa nhiều? (2,0 điểm) Địa Lí 8 Trang: 4 / 18
- - Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Gió tây nam gây mưa nhiều từ tháng 4-9; từ tháng 10 – 3 năm sau, gió mùa đông bắc thổi tới với thời tiết lạnh, khô, ít mưa -> Gió mùa ảnh hưởng rất lớn đến sản xuất và sinh hoạt… - Do ảnh hưởng của địa hình nên lượng mưa phân bố không đồng đều - Nơi mưa nhiều: Se-ra-pun-di (11000 mm) - Giải thích: + Vị trí cao trên dãy Hi-ma-lay-a, sườn đón gió + Ảnh hưởng gió Tây Nam Câu 2: Nêu đặc điểm sông ngòi khu vực Bắc Á, Tây Nam Á? Kể tên các sông lớn của 2 khu vực trên? (2,0 điểm) * Khu vực Bắc Á: - Mạng lưới sông dày - Hướng chảy từ Nam lên Bắc đổ ra khu vực biển Bắc Băng Dương. Có thuỷ chế đặc biệt là đóng băng về mùa đông và khi mùa xuân đến băng tan gây ra lũ băng. - Sông lớn: sông Ôbi, Iênítxây, Lêna. * Khu vực Tây Nam Á: - Do khí hậu lục địa khô hạn nên sông ngòi kém phát triển. Tuy nhiên nhờ có nguồn nước do băng tuyết tan từ các núi cao cung cấp, Tây Nam Á vẫn có một số sông như: Ti-gro và Ơ-phrat Câu 3: Dựa vào biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây em hãy cho biết: - Địa điểm trên nằm trong kiểu khí hậu nào ở châu Á? - Nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa và rút ra đặc điểm khí hậu của địa điểm trên? (1,0 điểm) Địa Lí 8 Trang: 5 / 18
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 02 ( Đề gồm 03 trang) I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào phiếu trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1. Ở giữa của khu vực Nam Á là miền địa hình nào? A. Đồng bằng Ấn-Hằng B. Sơn nguyên Đê-can C. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a D. Dãy Gác Đông và Gác Tây Câu 2. Năm 2002 sản lượng lúa gạo của châu Á chiếm bao nhiêu % so với thế giới? A. 96% B. 69%. C. 39% D. 93% Câu 3. Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nam Á? Địa Lí 8 Trang: 6 / 18
- A. Nằm ở ngã ba của ba châu lục. B. Có vị trí chiến lược về kinh tế- chính trị C. Nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây. D. Tiếp giáp với nhiều vùng biển. Câu 4. Bình quân GDP của Nhật Bản năm 2001 là A. 33200 USD B. 33400 USD C. 33300 USD D. 34300 USD. Câu 5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á A. dịch vụ B. khai thác dầu mỏ C. công nghiệp D. nông nghiệp Câu 6. Cảnh quan chủ yếu của khu vực phía Tây Trung Quốc là A. xa van, cây lá cứng B. rừng nhiệt đới C. thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 7. Khu vực Đông Nam Á, rừng nhiệt đới ẩm thường xanh chiếm diện tích khá lớn vì A. có khí hậu núi cao là phổ biến. B. có đường bờ biển dài. C. có địa hình đồng bằng là phổ biến. D. có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm và mưa nhiều. Câu 8. Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Nam Á C. Tây Nam Á D. Đông Nam Á Câu 9. Các hệ thống sông lớn của Đông Á thường có lũ vào mùa nào? A. Thu đông B. Cuối hạ, đầu thu C. Cuối xuân đầu hạ D. Đông xuân Câu 10. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ của Đông Á? A. 81,7% B. 83,7% C. 80,7% D. 82,7% Câu 11. Các địa hình chính của Nam Á từ Bắc xuống Nam lần lượt là A. đồng bằng, núi cao, sơn nguyên B. núi cao, đồng bằng, sơn nguyên C. đồng bằng, sơn nguyên, núi cao. D. sơn nguyên, núi cao, đồng bằng Câu 12. Miền địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A. bồn địa B. núi trẻ C. sơn nguyên D. đồng bằng Câu 13. Các hệ thống sông lớn ở Nam Á là A. Sông Ấn, sông Hằng B. Tigro, Ơphrat C. Ơphrat, sông Hằng D. Sông Ấn, Ơphrat Câu 14. Nước có trình độ kinh tế phát triển cao nhất ở Nam Á là A. Pa-let-xtin B. Pa-ki-xtan C. Ấn Độ D. Ảrậpxut Câu 15. Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng vì A. nhiều đồng bằng rộng lớn B. có hệ thống sông lớn C. có nhiều núi biển ăn sâu vào trong lục địa D. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ, diện tích rộng lớn, địa hình phức tạp. Câu 16. Serapundi là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất ở Nam Á vì A. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc Địa Lí 8 Trang: 7 / 18
- B. có hai sông lớn: Sông Ấn – Sông Hằng C. khí hậu nắng nóng quanh năm. D. có dãy Hi-ma-lay-a cao đồ sộ đón gió mùa Tây Nam Câu 17. Dân số của Hàn Quốc năm 2002 là A. 84.4 triệu người B. 48.4 triệu người C. 44.4 triệu người D. 78.4 triệu người Câu 18. Phía tây nam của khu vực Tây Nam Á là dạng địa hình nào? A. Núi thấp B. Đồng bằng C. Sơn Nguyên D. Núi cao Câu 19. Tính chất khí hậu Tây Nam Á là A. khô, lạnh B. lạnh, ẩm C. nóng ẩm D. khô, nóng. Câu 20. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo B. Ấn Độ giáo và Hồi giáo C. Phật giáo và Hồi giáo D. Ấn Độ giáo và Phật giáo II/ Tự luận:(5,0 điểm) Câu 1: Nêu những khó khăn của thiên nhiên châu Á ảnh hưởng đến sản xuất và sinh hoạt của người dân (2,0 điểm) Câu 2: Trình bày những đặc điểm về địa hình, khí hậu, cảnh quan tự nhiên của phần đất liền phía Đông và hải đảo của khu vực Đông Á? (2,0 điểm) Câu 3: Hãy nêu sự giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang ở khu vực Đông Á? (1,0 điểm) -------------------HẾT------------------------- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Địa Lí 8 Trang: 8 / 18
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… --------------------HẾT--------------------- Địa Lí 8 Trang: 9 / 18
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Đề: 02 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D B D Đáp án C C D D B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D Đáp án B B A D B C D B II/ Tự luận:(5 điểm) Câu 1: Nêu những khó khăn của thiên nhiên châu Á ảnh hưởng đến sản xuất và sinh hoạt của người dân (2,0 điểm) * Khó khăn: - Thiên nhiên châu Á cũng gây nhiều khó khăn cho con người: Các vùng núi cao hiểm trở, các hoang mạc khô cằn rộng lớn, các vùng khí hậu giá lạnh khắc nghiệt chiếm tỉ lệ lớn so với toàn bộ lãnh thổ đã gây trở ngại lớn cho việc giao lưu giữa các vùng, việc mở rộng diện tích trồng trọt và chăn nuôi của các dân tộc. Địa Lí 8 Trang: 10 / 18
- Các thiên tai như động đất, hoạt động núi lửa, bão lụt... thường xảy ra ờ các vùng đảo và duyên hải Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á, gây thiệt hại lớn về người và của. Câu 2: Trình bày những đặc điểm về địa hình, khí hậu, cảnh quan tự nhiên của phần đất liền phía Đông và hải đảo của khu vực Đông Á? (2,0 điểm) * Địa hình: - Nhiều ĐB rộng lớn (Hoa Bắc, Hoa Trung), đồi núi thấp - Hải đảo: Vành đai động đất, núi lửa (Nhật Bản) * Khí hậu gió mùa mưa nhiều: Trong năm có hai mùa gió khác nhau. - Mùa đông: gió mùa tây bắc với thời tiết khô và lạnh (riêng Nhật Bản vẫn có mưa do gió qua biển). - Mùa hạ: gió mùa đông nam từ biển vào thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. * Cảnh quan Rừng phát triển (rừng lá rộng, rừng cận nhiệt gió mùa Câu 3: Hãy nêu sự giống và khác nhau của hai sông Hoàng Hà và Trường Giang ở khu vực Đông Á? (1,0 điểm) a) Giống nhau: Đều là hai sông lớn của Trung Quốc, bắt nguồn từ sơn nguyên Tây Tạng ở phía tây chảy về phía đông rồi đổ ra biển. Ở hạ lưu đều bồi đắp thành những đồng bằng rộng, màu mỡ. Nguồn cung cấp nước đều do băng tuyết tan và mưa gió vào mùa hạ. Hai sông đều có lũ lớn vào cuối mùa hạ, đầu thu và cạn vào đông xuân. b) Khác nhau: Sông Trường Giang: Có độ dài lớn hơn sông Hoàng Hà, đố nước ra biển Hoa Đông, bồi đắp lên đồng bằng Hoa Trung. Sông Hoàng Hà: Ngắn hơn và đổ nước ra biển Hoàng Hải, bồi đắp lên đồng bằng Hoa Bắc. Sông Hoàng Hà có chế độ nước thất thường, trước đây vào mùa hạ hay có lũ lụt gây thiệt hại cho mùa màng và nhân dân. Địa Lí 8 Trang: 11 / 18
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 03 ( Đề gồm 03 trang) I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào phiếu trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1. Tây Nam Á là nằm ở ngã ba của 3 châu lục A. châu Á, châu Phi, châu Mĩ B. châu Á, châu Âu, châu Phi C. châu Á, châu Âu, châu Đại Dương. D. châu Á, châu Âu, châu Mĩ Câu 2. Cảnh quan chủ yếu của khu vực phía Tây Trung Quốc là A. thảo nguyên, bán hoang mạc và hoang mạc B. xa van, cây lá cứng C. rừng nhiệt đới D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 3. Phần đất liền của Đông Á chiếm bao nhiêu phần lãnh thổ của Đông Á? A. 80,7% B. 81,7% C. 83,7% D. 82,7% Câu 4. Hoạt động kinh tế của các nước Tây Nam Á chủ yếu dựa vào A. sản xuất nông nghiệp B. xuất khẩu dầu mỏ C. sản xuất công nghiệp D. phát triển của ngành du lịch. Câu 5. Việt Nam thuộc khu vực nào của châu Á? A. Tây Nam Á B. Đông Á C. Nam Á D. Đông Nam Á Câu 6. Dân số của Hàn Quốc năm 2002 là Địa Lí 8 Trang: 12 / 18
- A. 84.4 triệu người B. 44.4 triệu người C. 48.4 triệu người D. 78.4 triệu người Câu 7. Đặc điểm thời tiết vào mùa đông ở Nam Á là A. lạnh, khô B. ấm, ẩm. C. ấm áp D. lạnh, ẩm Câu 8. Nước có trình độ kinh tế phát triển cao nhất ở Nam Á là A. Pa-ki-xtan B. Pa-let-xtin C. Ấn Độ D. Ảrậpxêut Câu 9. Các hệ thống sông lớn của Đông Á thường có lũ vào mùa nào? A. Cuối hạ, đầu thu B. Đông xuân C. Thu đông D. Cuối xuân đầu hạ Câu 10. Serapundi là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất ở Nam Á vì A. có hai sông lớn: Sông Ấn – Sông Hằng B. có dãy Hi-ma-lay-a cao đồ sộ đón gió mùa Tây Nam C. khí hậu nắng nóng quanh năm. D. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc Câu 11. Gió mùa mùa đông ở Nam Á có hướng A. Tây Bắc B. Đông Nam C. Đông Bắc D. Tây Nam Câu 12. Các địa hình chính của Nam Á từ Bắc xuống Nam lần lượt là A. sơn nguyên, núi cao, đồng bằng B. núi cao, đồng bằng, sơn nguyên C. đồng bằng, núi cao, sơn nguyên D. đồng bằng, sơn nguyên, núi cao. Câu 13. Tính chất khí hậu Tây Nam Á là A. khô, nóng. B. khô, lạnh C. lạnh, ẩm D. nóng ẩm Câu 14. Bình quân GDP của Nhật Bản năm 2001 là A. 34300 USD. B. 33300 USD C. 33400 USD D. 33200 USD Câu 15. Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á A. dịch vụ B. công nghiệp C. nông nghiệp D. khai thác dầu mỏ Câu 16. Hoang mạc nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á? A. Tha. B. Xi-ri C. Go-bi D. Xa-ha-ra Câu 17. Miền địa hình chủ yếu của phần hải đảo ở Đông Á là A. núi trẻ B. bồn địa C. sơn nguyên D. đồng bằng Câu 18. Khí hậu châu Á phân hoá đa dạng vì A. vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ, diện tích rộng lớn, địa hình phức tạp. B. nhiều đồng bằng rộng lớn C. có nhiều núi biển ăn sâu vào trong lục địa D. có hệ thống sông lớn Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình châu Á? A. Có các dạng địa hình nằm xen kẽ nhau B. Nhiều dạng địa hình, chia cắt phức tạp. C. Nhiều đồng bằng rộng lớn D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 20. Dân cư Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Hồi giáo B. Ấn Độ giáo và Ki-tô-giáo C. Ấn Độ giáo và Phật giáo D. Phật giáo và Hồi giáo II/ Tự luận:(5,0 điểm) Địa Lí 8 Trang: 13 / 18
- Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên khu vực Nam Á (2,0 điểm) Câu 2: Trình bày những thuận lợi của thiên nhiên châu Á (2,0 điểm) Câu 3: Trình bày sự phân bố các chủng tộc của châu Á. So sánh thành phần chủng tộc của châu Á so với châu Âu. (1.0 điểm) -------------------HẾT------------------------- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Địa Lí 8 Trang: 14 / 18
- …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Đề: 03 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A B D Đáp án C C A C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Địa Lí 8 Trang: 15 / 18
- C C Đáp án C B A B A A D A II/ Tự luận:(5 điểm) Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi và cảnh quan tự nhiên khu vực Nam Á (2,0 điểm) * Về khí hậu: - Nam Á có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình - Khu vực mưa nhiều nhất thế giới. - Do ảnh hưởng sâu sắc của địa hình nên lượng mưa phân bố không đều. - Nhịp điệu hoạt động của gió mùa ảnh hưởng rất lớn đến nhịp điệu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân trong khu vực. * Sông ngòi và cảnh quan tự nhiên - Nam Á có nhiều sông lớn: Sông Ấn; Sông Hằng; Sông Bramapút... - Các cảnh quan tự nhiên chính: Rừng nhiệt đới ẩm, xa van, hoang mạc và cảnh quan núi cao. Câu 2: Trình bày những thuận lợi của thiên nhiên châu Á (2,0 điểm) * Thuận lợi: - Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên rất phong phú : + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng rất lớn, đáng chú ý nhất là than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, thiếc ... + Các tài nguyên khác như đất, khí hậu, nguồn nước, thực vật, động vật và rừng rất đa dạng, các nguồn năng lượng (thuỷ năng, gió, năng lượng mặt trời, địa nhiệt...) rất dồi dào. Tính đa dạng của tài nguyên là cơ sở để tạo ra sự đa dạng các sản phẩm. Câu 3: Trình bày sự phân bố các chủng tộc của châu Á. So sánh thành phần chủng tộc của châu Á so với châu Âu. (1.0 điểm) - Sự phân bố các chủng tộc ở châu Á: + Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-ít: Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á + Chủng tộc Môn-gô-lô-ít: Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á + Chủng tộc: Ô-xtra-lô-ít: số ít rải rác ở Nam Á và Đông Nam Á - So với châu Âu, thành phần chủng tộc châu Á đa dạng hơn (có cả ba chủng tộc) nhưng chủng tộc Môn-gô-lô-ít chiếm đa số, trong khi đó châu Âu chủ yếu là chủng tộc Ơ-rô- pê-ô-it. Địa Lí 8 Trang: 16 / 18
- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 8 Mức độ Tổng Nội nhận điểm dung/đ thức Chương/ ơn vị Nhận Vận chủ đề Thông Vận TT kiến biết dụng hiểu dụng thức (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Địa lí Địa châu hình, Á khí 1TN* (4 tiết) hậu Châu Á Khí hậu 1TN* 1TL* châu Á Sông ngòi và cảnh 2TN* quan Châu Á 4,0đ Đặc điểm và tình hình phát 2TN* 2TN* triển KT- XH Châu Á 2 KV Khu Tây Vực Nam Á Tây 2TN* 0,5đ (1 tiết) Nam Á 3 KV KV 4TN* 1TL* 4,0đ Nam Á Nam Địa Lí 8 Trang: 17 / 18
- (2 tiết) Á Dân cư và đặc điểm KT 2TN* 2TN* khu vực Nam Á 4 KV Đặc Đông điểm Á tự (1 tiết) nhiên và 2TN* 1TL* 1,5đ KTXH khu vực Đông Á Điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1 điểm 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% BGH duyệt TỔ CM Nhóm trưởng Địa Lí 8 Trang: 18 / 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn