intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh, Duy Xuyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận Vận dụng chủ đề kiến thức Thông hiểu Vận dụng biết cao (TL) (TL) (TNKQ) (TL) PHẦN ĐỊA LÍ 8 1 CHƯƠNG 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ -Đặc điểm vị trí 2TN* 5% KHOÁNG địa lí và phạm vi (0,5đ) 0,5 điểm SẢN VIỆT lãnh thổ VN 2TN NAM. Đặc điểm địa hình ( 10% - đã và khoáng sản VN kiểm tra giữa kì, còn bài 3 : Khoáng sản 2 - Khí hậu Việt CHƯƠNG 6TN * 2: KHÍ Nam. 6TN HẬU VÀ - Thực hành: Vẽ 1TL* 1TL b* 45% (1,5đ) 1TLa và phân tích biểu 1TL b 4,5 điểm THỦY ( 1,0đ) đồ khí hậu 1TL(1,5đ) (0,5đ) VĂN VIỆT -Thuỷ văn Việt NAM Nam Tỉ lệ 10 5 20% 15% % %
  2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội Thông Vận TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận biết hiểu dụng cao kiến thức Dụng PHẦN ĐỊA LÍ 8 1 CHƯƠNG 1: VỊ TRÍ Nhận biết: Trình ĐỊA LÍ VÀ bày được đặc PHẠM VI điểm vị trí địa lí. LÃNH - Đặc điểm vị - Trình bày được THỔ, ĐỊA trí địa lí và một trong những HÌNH VÀ phạm vi lãnh thổ VN đặc điểm chủ yếu KHOÁNG SẢN VIỆT của địa hình Việt NAM. - Đặc điểm Nam: Đất nước ( 10% - đã địa hình và đồi núi, đa phần kiểm tra giữa khoáng sản đồi núi thấp; kì I) VN Hướng địa hình; Còn bài 3 : Địa hình nhiệt đới 2TN* Khoáng sản ẩm gió mùa; Chịu 2TN(0,5) tác động của con người. - Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. - Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản chủ yếu ở nước ta. 2 Nhận biết: Trình 6TN * CHƯƠNG bày được đặc 6TN điểm khí hậu (1,5đ) 1TL*
  3. 2: KHÍ HẬU nhiệt đới ẩm gió VÀ THỦY mùa của Việt VĂN VIỆT Nam. - Xác định được NAM. - Khí hậu trên bản đồ lưu Việt Nam. vực của các hệ -Thực hành: thống sông lớn. Vẽ và phân tích biểu đồ Thông hiểu: khí hậu Chứng minh được - Thuỷ văn sự phân hoá đa Việt Nam dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. - Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của 1TL một số hệ thống (1,5đ) sông lớn. Vận dụng: Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau – Phân tích được vai trò của khí 1TLa hậu đối với sự (1,0đ) phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. – Tìm ví dụ về 1TLb giải pháp ứng phó (0,5đ) với biến đổi khí hậu. Số câu/ loại 8 câu 1 câu 1 câu (b) 1 câu TL câu TNKQ (a) TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ
  4. Địa lí bài phách tự làm Ghi số Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào phần trả lời bên dưới Câu 1. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua đâu? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm. Câu 2. Dãy núi nào là ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam? A. Bạch Mã. B. Trường Sơn Nam. C. Hoàng Liên Sơn . D. Trường Sơn Bắc. Câu 3. Hướng chính của địa hình nước ta là A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. Hướng đông - tây và hướng nam- bắc. C. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. D. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung. Câu 4. Nước ta có độ ẩm không khí A. thấp, dưới 10%. B. thấp, dưới 30%. C. trung bình, khoảng 50%. D. cao, trung bình trên 80%. Câu 5. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng như thế nào? A. Lớn. B. Vừa. C. Nhỏ. D. Trung bình và nhỏ. Câu 6. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Mã. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 7. Mùa lũ trên lưu vực sông Hồng từ tháng mấy đến tháng mấy? A. Từ tháng 5 đến tháng 10. B. Từ tháng 6 đến tháng 10. C. Từ tháng 7 đến tháng 10. D. Từ tháng 8 đến tháng 10. Câu 8. Khí hậu Biển Đông Việt Nam mang tính chất A. khô, nóng. B. nhiệt đới. C. gió mùa nhiệt đới hải dương. D. nhiệt đới Địa Trung Hải. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Thu Bồn. Câu 2. (1,5đ) a) Em hãy phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở Sa Pa (Lào Cai) là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta? b) Hãy nêu một số hành động cụ thể em có thể làm để ứng phó với biến đổi khí hậu? Bài làm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 T.L B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ)
  5. ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................ . UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ - LỚP 8 MÃ ĐỀ A
  6. B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng: 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 áp án A A C D D C B C II. TỰ LUẬN (3,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm * Hệ thống sông Thu Bồn 1,5 - Đặc điểm mạng lưới sông: Có 78 phụ lưu dài trên 10km. 0,25 + Hệ thống sông thường ngắn, dốc, phân thành nhiều lưu vực nhỏ độc lập có dạng 0,25 1 nan quạt. - Chế độ nước sông: + Mùa lũ: từ tháng 10 - tháng 12, chiếm khoảng 65% tổng lượng nước cả năm. 0,5 + Mùa cạn: từ tháng 1 đến tháng 9, chiếm khoảng 35% tổng lượng nước cả năm. 0,5 a) Vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở Sa Pa (Lào Cai) 1,0 - Có nhiệt độ không khí trung bình năm là 15,5⁰C, 0,25 - Không khí trong lành mát mẻ quanh năm thích hợp cho hoạt động nghỉ dưỡng. 0,25 - Vào mùa đông, đôi khi có tuyết rơi và băng giá thu hút khách du lịch đến thăm 0,5 quan, trải nghiệm. 2 (HS có thể trả lời theo ý hiểu, nếu đúng vẫn cho điểm) b) Một số hành động cụ thể em có thể làm để ứng phó với biến đổi khí hậu 0,5 - Tham gia ngày vì môi trường do trường học hoặc xã/phường/thị trấn tổ chức. - Tiết kiệm điện, nước,… trong sinh hoạt hàng ngày. Thu gom phế liệu (giấy, chai lọ,…) để tái chế - Hạn chế sử dụng túi ni-lông; tăng cường sử dụng các loại túi làm từ nguyên liệu giấy, vải,… - Đi bộ, xe đạp hoặc sử dụng các phương tiện công cộng (xe bus,…) để tới trường,... (HS có thể trả lời theo ý hiểu, nếu đúng vẫn cho điểm) …………………………………………………………… ---------------Hết--------------- Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mã Số thứ Địa lí bài làm phách tự
  7. Ghi Ghi chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 số ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 8 MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào phần trả lời bên dưới Câu 1. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta? A. Vĩ độ. B. Địa hình. C. Kinh độ. D. Gió mùa. Câu 2. Sông Thu Bồn chảy qua tỉnh nào sau đây? A. Hải Dương. B. Hà Nội. C. Quảng Nam. D. Cà Mau. Câu 3. Khoáng sản nước ta rất phong phú và đa dạng, hiện nay đã thăm dò được khoảng A. 3000 điểm quặng và tụ khoáng. B. 4000 điểm quặng và tụ khoáng. C. 5000 điểm quặng và tụ khoáng. D. 5500 điểm quặng và tụ khoáng. Câu 4. Dãy núi Hoàng Liên Sơn của nước ta chạy theo hướng A. Tây Nam. B. Vòng cung. C. Tây – Đông. D. Tây Bắc – Đông Nam. Câu 5. Mưa lớn do bão và áp thấp nhiệt đới gây nên thường tập trung ở A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Bắc Bộ và Trung Bộ. Câu 6. Lượng mưa trung bình năm của nước ta khoảng: A. 1200 – 1800mm/năm. B. 1300 – 2000mm/năm. C, 1500 – 2000mm/năm. D. 1400 – 2100mm/năm. Câu 7. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta? A. Nam Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 8. Sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Gâm. B. Sông Mã. C. Sông Cả. D. Sông Chảy. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Phân tích đặc điểm mạng lưới và chế độ nước của hệ thống sông Hồng. Câu 2. (1,5đ) a) Em hãy phân tích vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở Sa Pa (Lào Cai) là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta? b) Hãy nêu một số hành động cụ thể em có thể làm để ứng phó với biến đổi khí hậu? Bài làm A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 T.L B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ) ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG TH & THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ và ĐỊA LÍ - LỚP 8 MÃ ĐỀ B B. PHẦN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng: 0,25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 áp án B C C D D C C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm * Hệ thống sông Hồng 1,5 - Đặc điểm mạng lưới sông: + Là hệ thống sông lớn thứ 2 cả nước. 0,25 + Tất cả các phụ lưu lớn hợp với dòng chính sông Hồng tạo thành một mạng lưới 0,25 sông hình nan quạt. 1 - Chế độ nước sông: + Mùa lũ: từ tháng 6 - tháng 10, chiếm khoảng 75% tổng lượng nước cả năm. 0,5 + Mùa cạn: từ tháng 11 đến tháng 5 năm sau, chiếm khoảng 25% tổng lượng nước cả năm. 0,5 a) Vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở Sa Pa (Lào Cai) 1,0 - Có nhiệt độ không khí trung bình năm là 15,5⁰C, 0,25 - Không khí trong lành mát mẻ quanh năm thích hợp cho hoạt động nghỉ dưỡng. 0,25 - Vào mùa đông, đôi khi có tuyết rơi và băng giá thu hút khách du lịch đến thăm 0,5 quan, trải nghiệm. 2 (HS có thể trả lời theo ý hiểu, nếu đúng vẫn cho điểm) b) Một số hành động cụ thể em có thể làm để ứng phó với biến đổi khí hậu 0,5 - Tham gia ngày vì môi trường do trường học hoặc xã/phường/thị trấn tổ chức. - Tiết kiệm điện, nước,… trong sinh hoạt hàng ngày. Thu gom phế liệu (giấy, chai lọ,…) để tái chế - Hạn chế sử dụng túi ni-lông; tăng cường sử dụng các loại túi làm từ nguyên liệu giấy, vải,… - Đi bộ, xe đạp hoặc sử dụng các phương tiện công cộng (xe bus,…) để tới trường,... (HS có thể trả lời theo ý hiểu, nếu đúng vẫn cho điểm) …………………………………………………………… ---------------Hết--------------- Duyệt TTCM Nhóm CM GVBM Phan Thị Phương Nguyễn Thị Hoa Phạm Thị Đến Bùi Mỹ Lệ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2