intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

  1. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 TT Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ kiểm tra, đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiến thức (Trình bày cụ thể các mức độ nhận thức được liệt kê Nhận Thông Vận Vận trong CTGDPT- tối thiểu) * biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí. VỊ TRÍ ĐỊA 1TN* Thông hiểu LÍ VÀ – Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi PHẠM VI lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên LÃNH THỔ – Vị trí địa lí và VIỆT NAM Việt Nam. phạm vi lãnh thổ – Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam
  2. Nhận biết – Trình bày được một trong những đặc điểm chủ Đặc điểm chung yếu của địa hình Việt Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình 1TN* của địa hình – Các khu vực địa nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác động của con hình. Đặc điểm cơ người. bản của từng khu – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa 2TN* vực địa hình hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng bằng; địa ĐẶC ĐIỂM – Ảnh hưởng của hình bờ biển và thềm lục địa. ĐỊA HÌNH địa hình đối với sự Thông hiểu VÀ phân hóa tự nhiên 2 KHOÁNG và khai thác kinh – Trình bày và giải thích được đặc điểm chung 1TL* SẢN VIỆT tế của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. NAM - Đặc điểm chung – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại của tài nguyên khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí 1TL* khoáng sản Việt tài nguyên khoáng sản. Nam. Các loại Vận dụng khoáng sản chủ – Tìm được ví dụ chứng minh ảnh hưởng của sự phân yếu 1TL* hoá địa hình đối với sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên và khai thác kinh tế. 3 ĐẶC ĐIỂM – Khí hậu nhiệt Nhận biết KHÍ HẬU đới ẩm gió mùa, – Trình bày được đặc điểm khí hậu nhiệt đới ẩm gió 6TN VÀ THỦY phân hoá đa dạng mùa của Việt Nam. VĂN VIỆT NAM – Tác động của – Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống biến đổi khí hậu sông lớn. đối với khí hậu và Thông hiểu thuỷ văn Việt Nam – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu – Đặc điểm sông Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. 1TL* ngòi. Chế độ nước – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với sông của một số khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. hệ thống sông lớn – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản – Hồ, đầm và
  3. xuất nông nghiệp. – Phân tích được đặc điểm mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng nước ngầm – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số – Vai trò của tài trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. 1TL* nguyên khí hậu và tài nguyên nước Vận dụng cao đối với sự phát – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát 1TL* triển kinh tế – xã triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước hội của nước ta ta. – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. 1TL* – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc 1TL* sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/loại câu 8TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 * LƯU Ý ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT - Không làm câu 2 phần tự luận. - Câu 1 phần tự luận 3,0 điểm. TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Hoa Trần Lê Công Tước
  4. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 - 2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Vận TT Thông Vận chủ đề thức biết dụng hiểu dụng (TNK cao (TL) (TL) Q) (TL) VỊ TRÍ ĐỊA – Vị trí địa lí và phạm 1TN* 2,5 %* 0,25 đ* LÍ VÀ PHẠM vi lãnh thổ VI LÃNH – Ảnh hưởng của vị trí 1 THỔ địa lí và phạm vi lãnh thổ đối với sự hình thành đặc điểm địa lí tự nhiên Việt Nam - Đặc điểm chung của 1TN* 2,5 %* 0,25 đ* địa hình – Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản 2TN* 5%*. 0,5đ* ĐẶC ĐIỂM của từng khu vực địa ĐỊA HÌNH hình 2 VÀ – Ảnh hưởng của địa 1TL* 10%*. 1,0đ* KHOÁNG hình đối với sự phân SẢN VIỆT hóa tự nhiên và khai NAM thác kinh tế - Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. 1TL* 15 %*1,5 đ* - Các loại khoáng sản 1TL* 15 %*1,5 đ* chủ yếu 3 – Khí hậu nhiệt đới ẩm 6TN 15%. 1,5 đ gió mùa, phân hoá đa 1TL* 1TL* 1TL* 30 %*. 3 đ* dạng – Tác động của biến 1TL* 0,5 %*. 0,5đ* đổi khí hậu đối với khí ĐẶC ĐIỂM hậu và thuỷ văn Việt KHÍ HẬU Nam VÀ THUỶ VĂN VIỆT – Đặc điểm sông ngòi. NAM Chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn – Hồ, đầm và nước ngầm – Vai trò của tài
  5. nguyên khí hậu và tài 1TL* 0,5 %*. 0,5đ* nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Tổng 1/2 1/2TL( 8 TN 1TL TL(a) b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% * LƯU Ý ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT - Không làm câu 2 phần tự luận. GIÁO VIÊN RA ĐỀ - Câu 1 phần tự luận 3,0 điểm. Trần Lê Công Tước
  6. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 8 I. MỤC TIÊU - HS khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức được học trong chương 1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản việt nam và chương 2: Khí hậu và thủy văn Việt Nam + Đặc điểm Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. + Các khu vực địa hình. Đặc điểm cơ bản của từng khu vực địa hình + Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Các loại khoáng sản chủ yếu + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá đa dạng - Rèn cho HS kĩ năng phân tích, nhận xét bảng số liệu, so sánh, tìm kiếm thông tin, kĩ năng tư duy, làm việc cá nhân - Nâng cao ý thức tìm tòi về môi trường để tự giác thực hiện bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên. * Mục tiêu riêng dành cho HS khuyết tật trí tuệ - HS khái quát hóa và hệ thống hóa kiến thức được học trong chương 1.Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ, địa hình và khoáng sản việt nam và chương 2: Khí hậu và thủy văn Việt Nam + Đặc điểm Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. + Các khu vực địa hình. + Phân bố các loại khoáng sản chủ yếu + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hoá đa dạng - Rèn luyện kĩ năng làm việc cá nhân, bảo vệ môi trường, yêu thiên nhiên. II. HÌNH THỨC RA ĐỀ: Trắc nghiệm kết hợp với tự luận - Trắc nghiệm: 8 câu ( 2 điểm) ( 20%) - Tự luận: 2 câu (3 điểm) ( 30%) III. THỜI GIAN LÀM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ : 30 PHÚT IV. MA TRẬN, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
  7. TRƯỜNG THCS H.T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP: 8 Họ và tên HS:……………………………….......... Lớp 8/….. Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Theo chiều đông – tây, phần đất liền nước ta mở rộng khoảng bao nhiêu kinh độ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 2. Gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . D. Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 3. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 4. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. D. lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 5. Đặc điểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 là A. nóng, khô, ít mưa. B. lạnh và khô. C.đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 6. Số giờ nắng trung bình của nước ta đạt từ A. 1000- 1200 giờ. B. 1400- 3000 giờ. C. 2000- 3000 giờ. D. 2500- 3500 giờ. Câu 7. Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000mm. B. 1500-2000mm. C. 2000-2500mm. D. 2500-3000mm Câu 8. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . D. Nam Bộ. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu của Việt Nam. Câu 2. (1,5 điểm) a Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29.3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 ( oC) Lượng 22,5 24,1 47,0 91,8 185,4 253,3 280,1 309,4 228,3 140,7 66,7 20,2 mưa( mm) Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội. ( Nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt trung bình năm, tổng lượng mưa trung bình năm, có bao nhiêu tháng mưa trên 100mm) b. Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một điểm du lịch nổi tiếng của nước ta.
  8. Bài làm I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất vào các câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC Đ/ÁN II. TỰ LUẬN (3 điểm) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  9. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C D B B C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Điểm 1 Đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu: (1,5 - Than đá: Trữ lượng 7 tỉ tấn, chủ yếu ở Quảng Ninh. Dầu mỏ và khí tự điểm) nhiên: Trữ lượng 10 tỉ tấn dầu quy đổi, chủ yếu ở vùng thềm lục địa 0,25 phía đông nam. - Bô-xit: Trữ lượng 9,6 tỉ tấn, tập trung ở Tây Nguyên và một số tỉnh 0,25 phía bắc. - Sắt: Trữ lượng 1,1 tỉ tấn, chủ yếu ở Đông Bắc và Bắc Trung Bộ. 0,25 - A-pa-tít: Trữ lượng 2 tỉ tấn, tập trung ở Lào Cai. 0,25 - Ti-tan: Trữ lượng 663 triệu tấn, phân bố rải rác ven biển. 0,25 - Đá vôi: Trữ lượng 8 tỉ tấn, chủ yếu ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung 0,25 Bộ. 2 a. Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa: (1,5 - Nhiệt độ trung bình năm: 23,9oC 0,25 điểm) - Biên độ nhiệt trung bình năm: 12,8oC 0,25 - Tổng lượng mưa trung bình năm: 1670mm 0,25 - Có 6 tháng mưa trên 100mm 0,25 b. Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. - Đà Lạt nằm ở độ cao 1500m so với mực nước biển, thuộc cao nguyên Lâm Viên. Khí hậu Đà Lạt ôn hòa quanh năm dịu mát với ngưỡng nhiệt độ trung bình khoảng 180C đến 190C, không khí trong lành, mát mẻ. Do 0,5 địa hình cao và được bao phủ bởi núi rừng nên Đà Lạt thường xuyên có sương mù. Với khí hậu như vậy rất thích hợp các hoạt động du lịch nghỉ dưỡng rất phát triển ỏ Đà Lạt, thu hút du khách trong và ngoài nước. (Lưu ý: hs có thể nêu địa điểm du lịch khác nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa) ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) --- Hết ---
  10. TRƯỜNG THCS H.T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP: 8 Họ và tên HS:……………………………….......... Lớp 8/….. Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Đặc điểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió tây nam từ tháng 5 đến tháng 10 A. nóng, khô, ít mưa. B. nóng ẩm, mưa nhiều. C. đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. lạnh và khô. Câu 2. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . D. Nam Bộ. Câu 3. Theo chiều đông – tây, phần đất liền nước ta mở rộng khoảng bao nhiêu kinh độ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 4. Gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . D. Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 5. Số giờ nắng trung bình của nước ta đạt từ A. 1000- 1200 giờ. B. 1400- 3000 giờ. C. 2000- 3000 giờ. D. 2500- 3500 giờ Câu 6. Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000mm. B. 1500-2000mm. C. 2000-2500mm. D. 2500-3000mm Câu 7. Dãy núi Bạch Mã nằm ở vùng núi nào của nước ta? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 8. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. D. lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câu 2. (1,5 điểm) a Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA TRẠM KHÍ TƯỢNG HÀ NỘI (TP HÀ NỘI) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29.3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 ( oC) Lượng 22,5 24,1 47,0 91,8 185,4 253,3 280,1 309,4 228,3 140,7 66,7 20,2 mưa( mm) Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí tượng Hà Nội. ( Nhiệt độ trung bình năm, biên độ nhiệt trung bình năm, tổng lượng mưa trung bình năm, có bao nhiêu tháng mưa trên 100mm) b. Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một điểm du lịch nổi tiếng của nước ta
  11. Bài làm I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất vào các câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC Đ/ÁN II. TỰ LUẬN (3 điểm) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  12. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C C D B B C C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Điểm 1 + Phân hoá theo chiều bắc – nam (1,5 - Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa 0,25 điểm) đông lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. - Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 25 0C, có 2 mùa 0,25 mưa, khô phân hóa rõ rệt. + Phân hóa theo chiều đông - tây - Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. 0,25 - Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25 - Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi. 0,25 + Phân hóa theo độ cao Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. 0,25 2 a. Nhận xét nhiệt độ và lượng mưa: (1,5 - Nhiệt độ trung bình năm: 23,9oC 0,25 điểm) - Biên độ nhiệt trung bình năm: 12,8oC 0,25 - Tổng lượng mưa trung bình năm: 1670mm 0,25 - Có 6 tháng mưa trên 100mm 0,25 b. Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự phát triển du lịch ở một điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. - Đà Lạt nằm ở độ cao 1500m so với mực nước biển, thuộc cao nguyên Lâm Viên. Khí hậu Đà Lạt ôn hòa quanh năm dịu mát với ngưỡng nhiệt độ trung bình khoảng 180C đến 190C, không khí trong lành, mát mẻ. Do 0,5 địa hình cao và được bao phủ bởi núi rừng nên Đà Lạt thường xuyên có sương mù. Với khí hậu như vậy rất thích hợp các hoạt động du lịch nghỉ dưỡng rất phát triển ỏ Đà Lạt, thu hút du khách trong và ngoài nước. (Lưu ý: hs có thể nêu địa điểm du lịch khác nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa) ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) --- Hết ---
  13. TRƯỜNG THCS H.T. KHÁNG KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ - LỚP: 8 Họ và tên HS:……………………………….......... ( HSKT) Lớp 8/….. Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM Lời phê: A ĐỀ CHÍNH THỨC I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Theo chiều đông – tây, phần đất liền nước ta mở rộng khoảng bao nhiêu kinh độ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 2. Gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . D. Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 3. Dãy núi Hoàng Liên Sơn nằm ở vùng núi nào của nước ta? A. Vùng núi Tây Bắc. B. Vùng núi Đông Bắc. C. Vùng núi Trường Sơn Bắc. D. Vùng núi Trường Sơn Nam. Câu 4. Tính chất nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện rõ qua A. khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt. B. một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau. C. nhiệt độ trung bình năm của không khí đều vượt 20oC và tăng dần từ Bắc vào Nam. D. lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm không khí trung bình trên 80%. Câu 5. Đặc điểm thời tiết phổ biến trên cả nước vào mùa gió Tây Nam từ tháng 5 đến tháng 10 là A. nóng, khô, ít mưa. B. lạnh và khô. C.đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm. D. nóng ẩm, mưa nhiều. Câu 6. Số giờ nắng trung bình của nước ta đạt từ A. 1000- 1200 giờ. B. 1400- 3000 giờ. C. 2000- 3000 giờ. D. 2500- 3500 giờ. Câu 7. Nước ta có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu mm/năm? A. 1000-2000mm. B. 1500-2000mm. C. 2000-2500mm. D. 2500-3000mm Câu 8. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . D. Nam Bộ. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu của Việt Nam. Bài làm I.TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Ghi ý trả lời đúng nhất vào các câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ĐC Đ/ÁN II. TỰ LUẬN (3 điểm) .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  14. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................
  15. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ- LỚP 8 ( HSKT) ĐỀ CHÍNH THỨC I.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D A C D B B C II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Điểm 1 Đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu: (3,0 - Than đá: Trữ lượng 7 tỉ tấn, chủ yếu ở Quảng Ninh. Dầu mỏ và khí tự điểm) nhiên: Trữ lượng 10 tỉ tấn dầu quy đổi, chủ yếu ở vùng thềm lục địa 0,5 phía đông nam. - Bô-xit: Trữ lượng 9,6 tỉ tấn, tập trung ở Tây Nguyên và một số tỉnh 0,5 phía bắc. - Sắt: Trữ lượng 1,1 tỉ tấn, chủ yếu ở Đông Bắc và Bắc Trung Bộ. 0,5 - A-pa-tít: Trữ lượng 2 tỉ tấn, tập trung ở Lào Cai. 0,5 - Ti-tan: Trữ lượng 663 triệu tấn, phân bố rải rác ven biển. 0,5 - Đá vôi: Trữ lượng 8 tỉ tấn, chủ yếu ở vùng núi phía Bắc và Bắc Trung 0,5 Bộ. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2