Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Lịch sử - Địa lí 8 (Phân môn: Địa lí) (Thời gian: 45 phút) ĐỀ SỐ 01 (Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3.5 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1. Sông ngòi nước ta chảy theo các hướng chính: A. hướng tây bắc – đông nam, tây - đông. B. hướng tây bắc – đông nam, tây – đông và hướng vòng cung. C. hướng tây bắc – đông nam, bắc – nam và hướng vòng cung. D. hướng đông bắc – tây nam, tây – đông và hướng vòng cung. Câu 2. Chế độ dòng chảy của sông ngòi nước ta là: A. phân hai mùa rất rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn, trung bình lượng nước trong mùa lũ chiếm tới 80 – 90% tổng lượng nước cả năm. B. phân hai mùa rất rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn, trung bình lượng nước trong mùa lũ chiếm tới 70 – 80% tổng lượng nước cả năm. C. phân hai mùa rất rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn, phân phối đều trong năm. D. phân hai mùa rất rõ rệt: mùa lũ và mùa cạn, trung bình lượng nước trong mùa lũ chiếm tới 60 – 70% tổng lượng nước cả năm. Câu 3. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hình thể nước ta? A. Cao nguyên tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Tây Bắc. B. Đồng bằng Nam Bộ rộng hơn đồng bằng Bắc Bộ. C. Địa hình đoạn bờ biển miền Trung ít có sự đa dạng. D. Dãy núi Trường Sơn có chiều dài lớn nhất nước ta. Câu 4. Tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố nhiệt độ không khí trung bình năm trên cả nước (trừ vùng núi cao) với giá trị là: A. trên 20℃. B. trên 18℃. C. trên 22℃. D. trên 25℃. Câu 5. Tính ẩm của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng lượng mưa năm là: A. từ 2000 – 3000 mm/năm. B. trên 1500 mm/năm. C. từ 1500 – 2000 mm/năm. D. trên 1000 mm/năm. Câu 6. Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là A. nhiệt đới gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa. C. nhiệt đới ẩm. D. nhiệt đới. Câu 7. Khoáng sản Việt Nam có đặc điểm nổi bật: A. chủ yếu là khoáng sản năng lượng. B. chủ yếu là khoáng sản phi kim loại. C. khá phong phú và đa dạng. D. chủ yếu là khoáng sản kim loại. Câu 8. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã quy định tính chất của nền nông nghiệp nước ta là: A. nền nông nghiệp nhiệt đới. B. nền nông nghiệp cận nhiệt và ôn đới. C. nền nông nghiệp cận nhiệt. D. nền nông nghiệp ôn đới. Câu 9. Nước ta có bao nhiêu con sông? A. có 1969 con sông có chiều dài trên 10 km. B. có 3260 con sông có chiều dài trên 10 km. C. có 2360 con sông có chiều dài trên 10 km. D. có 2360 con sông có chiều dài trên 100 km. Mã đề 01 Trang 2/4
- Câu 10. Tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng số giờ nắng trong 1 năm trung bình là: A. trên 1400 giờ/năm. B. từ 1400 đến 3000 giờ/năm. C. dưới 1400 giờ/năm. D. dưới 3000 giờ/năm. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết những quốc gia nào sau đây tiếp giáp với nước ta trên đất liền? A. Trung Quốc, Campuchia, Mianma. B. Lào, Campuchia, Thái Lan. C. Trung Quốc. Lào, Thái Lan. D. Trung Quốc, Lào, Campuchia. Câu 12. Khoáng sản Việt Nam phân bố tập trung chủ yếu ở A. các vùng địa hình hiểm trở. B. vùng ven biển. C. vùng đồng bằng sông Hồng và vùng đồng bằng sông Cửu Long. D. miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên. Câu 13. Sản phẩm nông nghiệp nước ta đa dạng, có cả sản phẩm nhiệt đới và ôn đới do A. khí hậu phân hóa theo mùa. B. khí hậu nhiệt đới là chủ yếu. C. khí hậu phân hóa theo đai cao, miền Bắc có mùa đông lạnh. D. khí hậu phân hóa theo chiều đông - tây. Câu 14. Tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố cán cân bức xạ trung bình là: A. từ 90 – 140 kcal/cm2/năm. B. từ 70 – 100 kcal/cm2/năm. C. trên 30 kcal/cm2/năm. D. trên 70 kcal/cm2/năm. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (1.5 điểm) Câu 1. (0.5 điểm) Trên đường qua đèo Hải Vân, nhà thơ Tản Đà đã viết: "Hải Vân đèo lớn vừa qua Mưa xuân ai bỗng đổi ra nắng hè." a. Hãy xác định hướng đi và nơi nhà thơ đang đến. b. Bằng kiến thức địa lí em hãy phân tích và giải thích hiện tượng thời tiết trên. Câu 2. (1 điểm) Cho bảng số liệu sau: Bảng nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm khí tượng Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng 22,5 24,4 47,0 91,8 185,4 253,3 280,1 309,4 228,3 140,7 66,7 20,2 mưa (mm) Nhiệt độ 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29,3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3 (℃) (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn) a. Vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ, lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại Hà Nội. b. Qua biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét. Lưu ý: - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Đại học Quốc gia Hà Nội phát hành từ năm 2018 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Mã đề 01 Trang 2/4
- PHẦN B. TỰ LUẬN (1,5 điểm) ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Mã đề 01 Trang 2/4
- Mã đề 01 Trang 2/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
5 p | 132 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn