Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH Môn: Địa lí khối 9 Năm học: 2021 – 2022 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ cao Nội dung thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vùng - Biết được - Hiểu được - Vẽ biểu đồ - Nhận xét. TDMN phía thế mạnh thế mạnh để thể hiện tốc Bắc phát triển phát triển độ tăng kinh tế. kinh tế của trưởng giá - Biết đcược vùn. trị công hế mạnh về nghiệp 7/2 điều kiện tự 5,3 nhiên. 53% Số câu: 6 1 1 1/2 Số điểm: 2 0,33 2 1 Tỉ lệ: % 20% 3,3% 20% 10% Vùng Đồng - Biết được - Hiểu được bằng sông tình hình thế mạnh Hồng phát triển phát triển kinh tế. kinh tế. - Biết được - Hiểu được thế mạnh về tình hình điều kiện tự phát triển nhiên. ngành nông nghiệp. Số câu: 3 2 5 Số điểm: 1 0,66 6,6 Tỉ lệ: % 10% 6,6% 16,6%
- Vùng Bắc - Biết được - Hiểu và so Trung Bộ, các vùng sánh được DH NTB kinh tế thế mạnh trọng điểm. kinh tế của - Biết được 2 vùng BTB thế mạnh và DHNTB. phát triển kinh tế. Số câu : 3 1/2 3,2 Số điểm: 1 2,0 3 Tỉ lệ: % 10% 20% 30% TS câu: 12 0 3 1/2 0 1 0 1/2 17 TS điểm: 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ: % 40% 10% 20% 10% 100% Cấp Nhận Thông Vận Cộng độ biết hiểu dụng Cấp Cấp độ Nội độ thấp cao dung TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL KQ KQ Vùng - Biết - Hiểu - Vẽ - Nhận TDMN đươc thế được thế được xét. phía mạnh mạnh biểu đồ. Bắc phát phát triển triển kinh tế kinh tế. 8/2 của vùng. Số câu: 6 1 1 1/2 Vùng - Biết - Hiểu 2
- Đồng được được bằng tình thế sông hình mạnh Hồng phát phát triển triển kinh tế. kinh tế. - Biết - Hiểu được được thế tình mạnh hình về điều phát kiện tự triển nhiên. ngành nông nghiệp. Số câu: 3 2 5 Vùng - Biết - So Bắc được các sánh Trung vùng được Bộ, DH kinh tế thế NTB trọng mạnh điểm, của 2 thế mạnh vùng. phát triển kinh tế của vùng. Số câu : 3 ½ 3/2
- TS câu: 12 0 3 1/2 0 1 0 1/2 17 PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I GD&ĐT Môn: Địa lí khối 9 HUYỆN Năm học: 2021 – 2022 NAM TRÀ MY TRƯỜ NG PTDTB T- THCS TRÀ LINH (Đề gồm 2 trang) Điểm Nhận xét Họ và tên: ………………………… Lớp: ……….……………………… SBD: ……………………………… PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 4
- TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH NĂM HỌC 2021–2022 Môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 Phút. (Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy thi) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A…) (mỗi câu 0,33 điểm) Câu 1. Vụ đông đang dần trở thành vụ sản xuất chính của vùng Đồng bằng sông Hồng, vì: A. Vụ đông lạnh, thiếu nước. B. Cơ cấu cây trồng đa dạng, hiệu quả kinh tế cao. C. Lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp. D. Cây trồng phù hợp khí hậu nhiệt đới. Câu 2. Bắc Trung Bộ chưa phát huy được hết thế mạnh kinh tế, vì: A. Phân bố dân cư chênh lệch giữa miền Bắc và Nam của vùng. B. Chịu ảnh hưởng nặng nề của bão, lũ, gió Lào… C. Nhà nước chưa chú trọng đầu tư. D. Lao động không có kinh nghiệm sản xuất. Câu 3. Hoàng Sa, Trường Sa thuộc địa phận tỉnh, thành phố nào? A. Nha Trang và Khánh Hòa. B. Nha Trang, TP Đà Nẵng. C. TP Đà Nẵng và Khánh Hòa D. Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế. Câu 4. Vùng nào sau đây ở nước ta không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Biển Đông. Câu 5. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội và Hải Dương. D. Hà Nội và Hạ Long. Câu 6. Giới hạn của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ bắt đầu và kết thúc là? A. Thừa Thiên - Huế đến Bình Thuận. B. Đà Nẵng đến Bình Thuận. C. Đà Nẵng đến Ninh Thuận. D. Thừa Thiên - Huế đến Phú Yên. Câu 7. Trung tâm kinh tế lớn nhất về quy mô, cơ cấu ngành đa dạng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là? A. Đà Nẵng. B. Nha Trang. B. Quảng Nam. D. Quy Nhơn.
- Câu 8. Các đảo lớn ở vịnh Bắc Bộ của nước ta là? A. Cái Bầu, Cát Bà, Bạch Long Vĩ. B. Cồn Cỏ, Lý Sơn, Phú Quý. C. Cái Bầu, Phú Quý, Côn Đảo, Thổ Chu. D. Bạch Long Vĩ, Cồn Cỏ, Lý Sơn. Câu 9. Côn Đảo thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Khánh Hòa. B. Bà Rịa - Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Bình Thuận. Câu 10. Cây công nghiệp nào được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Hồ tiêu. Câu 11. Tài nguyên quý giá nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Đất phù sa. B. Tài nguyên du lịch. C. Tài nguyên biển. D.Tài nguyên rừng. Câu 12. Khoáng sản apatit tập trung chủ yếu ở tỉnh nào? A. Thái Nguyên. B. Lai Châu. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai. Câu 13. Hai đảo quan trọng của Hải Phòng là? A. Cát Bà và Bạch Long Vĩ. B. Cát Bà và Cái Bầu. C. Cái Bầu và Cồn cỏ. D. Lý Sơn và Phú Quý. Câu 14. Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Dãy Tam Đảo. B. Dãy Con Voi. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Bạch Mã. Câu 15. Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. Công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn. B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm. C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn. D. Sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm. II. TỰ LUẬN: (5,0 Điểm) Câu 1. (2 điểm). Trình bày đặc điểm phân bố dân cư nước ta? Câu 2 (3 điểm). Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Tỉ đồng) Tiểu vùng 1995 2000 2002 2010 Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 2030,7 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 163950,4 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị công nghiệp của vùng TD&MN Bắc Bộ phân theo vùng. 6
- b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích. -----------------Hết-------------- * Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì them. Người duyệt đề Người ra đề Hiệu trưởng Hồ Văn Thanh PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ LINH NĂM HỌC 2021–2022 Môn: Địa lí 9 Thời gian: 45 Phút. (Không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C B C A B A C B A A D C C II. PHẦN TỰ LUẬN.(5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Dân cư nước ta phân bố không đều: - Tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng, ven biển và đô thị: Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu 1,5 Long. - Thưa thớt ở khu vực miền núi, điều kiện tự nhiên không thuận lợi: Tây Bắc, vùng núi phía Tây của Bắc Trung Bộ và Duyên 1 Hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. 1.5
- 2 - Dạng biểu đồ: Đường tốc độ. - Yêu cầu: + Tính được tốc độ tăng trưởng + Vẽ đúng dạng biểu đồ; đảm bảo: đúng khoảng cách năm, chia tỉ lệ phù hợp, có nội dung các trục, số liệu; Đầy đủ tên, chú thích biểu 1,0 đồ. Biểu đồ gọn gàng, khoa học. - Nhận xét: + Giá trị sản xuất công nghiệp đều tăng theo vùng + Trong đó: tăng nhanh: Đông Bắc, tăng chậm: Tây Bắc + Qua BSL ta thấy mức độ chênh lệch rất lớn giữa khu vực Đông Bắc và Tây Bắc về giá trị sản xuất công nghiệp, năm 1995 giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc cao gấp 19 lần Đông Bắc thì đến năm 2010 đã lên tới 80,7 lần. Đây là sự chênh lệch rất rõ rệt đã phản ánh chính xác trình độ 1,0 phát triển kinh tế cũng như nguồn tài nguyên thiên nhiên mà hai khu vực này có được. 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn