intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ KHỐI  9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021 – 2022 I. Mục đích  Yêu cầu cần đat:  1. Kiến thức : Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của học sinh về:  ­ Đặc điểm dân cư  và những  ảnh hưởng của dân cư  đối với sự  phát triển kinh tế  xã hội nước ta ­  Đặc điểm phát triển phân bố  các ngành kinh tế  Việt Nam và các  nhân tố   ảnh  hưởng đến sự phát triển phân bố  các ngành kinh tế  đó. Những tác động của các  ngành kinh tế đến thực tiễn cuộc sống  ­ Đặc điểm phát triển phân bố  các ngành kinh tế  thế  mạnh và các nhân tố   ảnh  hưởng đến đặc điểm đó  ở  vùng trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng S.  Hồng, vùng Bắc Trung Bộ, vùng duyên hải Nam Trung Bộ  ­ Kiến thức thực tiễn và vận dụng kiến thức bài học để  giải thích hoặc tìm mối  quan hệ nhân quả giữa cac yếu tố tự nhiên.     2. Năng lực: *Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn  thành bài  kiểm tra * Năng lực đặc thù:  ­  Năng lực vận dụng kiến thức đã học để  giải thích  mối quan hệ  giữa các  đặc  điểm dân cư, đặc điểm tự  nhiên tài nguyên đến sự  phát triển phân bố  các ngành   kinh tế nước tavà các ngành kinh tế thế mạnh ở mỗi vùng. ­ Phân tích đánh giá bảng số liệu, Át lát tự nhiên kinh tế Việt Nam từ trang 15 đến   trang 27 về các ngành kinh tế, các vùng kinh tế.   3. Phẩm chất: ­  Tự chủ trung thực khi làm bài kiểm tra  ­  Có hứng thú học tập môn địa lý.  II. Chuẩn bị:  GV: Đề bản cứng và đề trên phần mềm  HS: Máy tính điện thoại thông minh III. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan trên phần mềm google form 
  2. II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 100% III. Ma trận:                                Nhận             Vận dụng  Tổng Thông hiểu Vận dụng MĐ biết cao Nội  Dân  dung  Xác định đặc điểm  Phân loại các đô    cư  dân cư, và lao động. thị và vùng có mật  Việt  độ dân cư cao của  Nam nước ta Số câu 2 2 4 Số  0.6 0.6 1.2 điểm Kinh  ­ Nhận biết cơ cấu  Giải thích sự phát  tế  và  triển phân bố các  chung  phân bố các ngành   ngành kinh tế Việt  Việt  KT Nam  Nam ­ Nhận biết các  trung tâm và các   sản phẩm kinh tế  Số câu 2 2 4 Số  0.6 0.7 1.3 điểm Vùng  ­ Xác định vị trí và  Phân loại và  trung  đặc điểm tự nhiên  đánh giá quy  du và  tài nguyên thiên  mô các trung  miền  nhiên của vùng tâm kinh tế  núi  ­ Nêu được đặc  điểm các tài nguyên  Bắc  tự nhiên của vùng   Bộ Số câu 4 1 5 Số  1.4 0.3 1.7 điểm Vùng  Đánh giá những  Nhận xét so sánh 
  3. đồng  điều kiện thuận  GDP các ngành  bằng  lợi và khó khăn   trong vùng S.  đối với  sản xuất  Nguyên nhân nông  Hồng nông nghiệp  nghiệp vùng phát  vùng  triển thâm canh và  Phân tích sự phát  cho năng xuất lúa  triển phân bố  lớn.   một số ngành  kinh tế của vùng  Số câu 6 2 8 Số  2.1 0,7 2.8 điểm Vùng  Xác định vị trí địa lí. Phân tích các  Đánh giá sự  BTB  xác định điều kiện  điều kiện tự  phân hóa các  và  tự nhiên và tài  nhiên tài nguyên  hoạt động  Vùng  nguển thiên nhiên  thiên nhiên và đăc  kinh tế của  duyên  của vùng  điểm đặc điểm  vùng  dân cư 2 vùng hải  NTB Số câu 4 3 2 9 Số  1.4 0.9 0.7 3.0 điểm Tổng  8x0.35 4x0.3= 6x0.35 3x0.3= 4x0.35 2x0.3= 2x0.35 1x0.3= 30 câu = 1.2 = 0.9 = 0.6 = 0.7 0.3 2.8 2.1 1.4 Tổng  4 3 2 1 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% GV ra đề Tổ (nhóm ) trưởng duyệt BGH duyệt đề Bùi Thị Thúy Hà Nguyễn Thị Thanh Hiền Nguyễn Thị Thanh Huyền
  4. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN BIỂU  ĐIỂM  ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ KHỐI  9 Thời gian: 45 phút NĂM HỌC: 2021 – 2022 I- Trắc nghiệm 20 câu đầu mỗi đáp án đúng 0,35 điểm  10 câu tiếp theo mỗi đáp án đúng 0.3 điểm  Phần I­ 20 câu. Mỗi câu 0.35 điểm    Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C D B C A D B D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A B C A A A B C Phần  II­ 10  câu.  Mỗi  câu  0.3  điểm  Câu hỏi 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B C C A B A B B D
  5. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ KHỐI  9 NĂM HỌC: 2021 – 2022                                                                           Thời gian: 45 phút Trắc nghiệm Chọn đáp án đúng  Phần I: 20 câu. Mỗi câu 0.35 điểm  Câu 1. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ? A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú. B. Nền kinh tế phát triển năng động. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế. Câu 2. Căn cứ vào biểu đồ sau, cho biết ngành nào có tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất   nước ta năm 2002?  Biểu đồ cơ cấu tỉ trọng xuất khẩu  của nước ta năm 2002 A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.      B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. C. Hàng nông, lâm, thủy sản.                           D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác. Câu 3. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở vùng Trung du và  miền núi Bắc Bộ là:  A. Dầu lửa        B. Khí đốt         C. Than đá               D. Than bùn Câu 4. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền  núi Bắc Bộ là A. Đền Hùng             B. Tam Đảo            C. Sa Pa                       D. Vịnh Hạ Long Câu 5. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ KHÔNG giáp với vùng hoặc quốc gia  nào sau đây?  A. Lào                                                     B. Cam puchia
  6. C. Vùng Đồng bằng Sông Hồng             D. Vùng Bắc Trung Bộ  Câu 6. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Vĩnh Yên                        B. Hà Nội và Hải Dương C. Hà Nội và Hải Phòng                       D. Hà Nội và Nam Định Câu 7. Hướng phát triển sản xuất nông nghiệp ở vùng ĐBSH chủ yếu thâm canh  tăng vụ là vì: A. Đất nông nghiệp bình quân đầu người ở đây rất thấp. B. Thời tiết thất thường, có mùa đông lạnh. C. Đất đai màu mỡ. D. Thị trường xuất khẩu nông sản lớn. Câu 8. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về đặc điểm dân cư vùng đồng bằng  sông Hồng?  A. Dân cư có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất lúa nước B. Dân cư đông tạo ra nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn C. Dân cư đông tạo ra sức ép lớn đối với các vấn đề kinh tế ­ xã hội D. Dân cư có trình độ chuyên môn thấp hơn rất nhiều vùng khác Câu 9. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải của Đồng bằng sông Hồng là:  A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.      B. Công nghiệp khai khoáng. C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.        D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 10. Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng là do:  A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh Câu 11. Di sản nào sau đây được UNESCO công nhận thuộc vùng Đồng bằng sông  Hồng?  A. Vịnh Hạ Long                            B. Lễ hội Thánh Gióng C. Điệu hát Xoan Phú Thọ             D. Phong Nha­Kẻ Bàng Câu 12. So với các vùng sản xuất nông nghiệp khác, đồng bằng Sông Hồng là  vùng có đặc điểm nổi bật nào sau đây?  A. Sản lượng lúa cao nhất                                       B. Năng suất lúa cao nhất C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất         D. Xuất khẩu gạo nhiều nhất
  7. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân  theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào   sau KHÔNG  đúng? A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất.        B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao.        D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 14. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là:  A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. D. Người dân tộc thiểu số tập trung ở các thành phố. Câu 15. Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là:  A. Dãy Tam Đảo            B. Dãy Con Voi      C. Dãy Tam Điệp                   D. Dãy  Bạch Mã Câu 16. Những khó khăn cơ  bản nhất trong sản xuất nông nghiệp của vùng Bắc  Trung Bộ?  A. Đồng bằng hẹp, đất đai kém màu mỡ, nhiều thiên tai      B.  Thiếu nguồn lao động C. Giao thông đi lại khó khăn                                               D. Thị trường tiêu thụ không ổn định Câu 17. Tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa tiếp giáp biển  vừa có biên giới với Lào?  A. Quảng Nam       B. Quảng Ngãi                        C. Quy Nhơn       D. Khánh Hòa Câu 18. Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên   hải Nam Trung Bộ là:  A. Công nghiệp, thương mại, du lịch                        B. Chăn nuôi gia súc lớn, nghề   rừng C. Trồng cây công nghiệp lâu năm                           D. Trồng cây lương thực, thực   phẩm Câu 19. Vùng nào sau đây có đủ  điều kiện phát triển ngành khai thác nuôi trồng   thủy sản nhất cả nước?   A. Bắc Trung Bộ                                        B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ                D. Đồng bằng châu thổ S Hồng  Câu 20. Hoạt động kinh tế  chủ  yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng  Bắc Trung Bộ là: 
  8. A. Sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại, du lịch.  B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm C. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn D. Nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm Phần II: 10 câu. Mỗi câu 0.3 điểm  Câu 21. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là tác động tiêu cực của tập quán du  canh, du cư ở khu vực miền núi nước ta?  A. Làm suy giảm diện tích rừng. B. Gia tăng diện tích đất hoang hóa và đồi núi trọc ở vùng núi. C. Mở rộng diện tích đất sản xuất góp phần nâng cao độ phì của đất. D. Làm mất nơi cư trú của nhiều loài sinh vật. Câu 22. Cơ cấu dân số theo tuổi ở nước ta cụ thể đang có sự thay đổi theo hướng: A. Nhóm tuổi dưới 15 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm. B. Nhóm tuổi dưới 15 giảm xuống, nhóm tuổi trên 60 tăng. C. Nhóm tuổi từ 15 – 59 tăng lên, nhóm tuổi trên 60 giảm. D. Nhóm tuổi dưới 15 và nhóm tuổi trên 60 tăng lên Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây  là đô thị đặc biệt của nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng.                                         B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.                  D. Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí  Minh. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật   độ dân số cao nhất nước ta ? A. Đồng bằng sông Cửu Long.                                      B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng.                                              D. Tây Nguyên. Câu 25. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành  công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Chế biến lương thực, thực phẩm                         B. Khai thác nhiên liệu C. Hóa chất                                                               D. Cơ khí điện tử Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết vùng nào của nước ta  có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng                               B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Duyên hải Nam Trung Bộ                          D. Bắc Trung Bộ Câu 27. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc thế mạnh kinh tế của vùng trung du  miền núi Bắc Bộ?  A. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia cầm B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả cận nhiệt C. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
  9. Câu 28. Vùng nào sau đây có đủ  điều kiện phát triển ngành khai thác nuôi trồng   thủy sản nhất cả nước?   A. Bắc Trung Bộ                                    B. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ           D. Đồng bằng châu thổ S Hồng  Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết mỏ sắt và crôm   có ở tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa, Nghệ An                  B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh C.Thanh Hóa, Quảng Bình               D. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết quần đảo Trường  Sa và Hoàng Sa thuộc tỉnh và thành phố nào của nước ta? A. Quảng Ngãi và thành phố Đà Nẵng.                   B. Quảng Nam và thành Phố Đà  Nẵng. C. Phú Yên và thành Phố Đà Nẵng.                         D. Khánh Hòa và thành phố Đà  Nẵng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2