intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Hà” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Hà

  1. Trường THCS Dương Hà MA TRẬN ĐỀ TIẾT 30- BÀI THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Địa lí - Khối: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Chủ đề (nội dung)/ mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng độ nhận thức TNKQ TNKQ TNKQ - Biết được nước ta Chủ đề 1: có bao nhiêu dân tộc. N/x được bảng số liệu Địa lí dân cư để thấy được sự phân bố - T/b được xu hướng dân cư không đồng đều chuyển dịch cơ cấu và thấy được các mối lao động liên hệ của ĐKTN, ĐKKTXH đối với phân bố dân cư 20% tổng số điểm 4 câu 2 câu 6 câu = 1.875 điểm Chủ đề 2: T/b được sự chuyển -Phân tích được các điều dịch cơ cấu kinh tế kiện ảnh hưởng đến sự Địa lí kinh tế ngành phát triển, phân bố của các vùng kt - Phân tích được tình hình phát triển của các ngành kinh tế. 50 % tổng số điểm 5 câu 10 câu 15 câu = 4.6875 điểm Chủ đề 3: - Phân tích được các điều Sự phân hóa lãnh thổ Xác định được vị trí, kiện ảnh hưởng đến sự giới hạn của vùng phát triển kt- xh của các -Vùng Trung du và vùng kt miền núi Bắc Bộ - Phân tích được thế mạnh và hạn chế của các - Đồng bằng Sông vùng kinh tế Hồng - Phân tích bảng số liệu để thấy được sự phát - Bắc Trung Bộ triển của ngành thủy sản vùng BTB 30 % tổng số điểm 7 câu 5 câu 11 câu= 3.4375 điểm Tổng số 16 câu 15 câu 1 câu điểm 10 5.0 đ 4.7 đ 0.3 đ 1
  2. Trường THCS Dương Hà Ngày…..tháng….năm 2021 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2021-2022 TIẾT 30 – Môn: Địa lí - Khối: 9 Thời gian làm bài: 45 phút Đề (gồm 03 trang) Lựa chọn đáp án đúng nhất. Câu 1. Dựa vào Atlat (trang 15) cho biết xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động của nước ta hiện nay là A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp- xây dựng; giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. D. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp- dịch vụ; tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. Câu 2. Đây không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ A. trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn. B. khai thác khoáng sản, phát triển thuỷ điện. C. trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm. D. trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 3. Loại cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ là A. chè. B. cà phê. C. dâu tằm. D. dừa. Câu 4. Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là A. lúa, ngô, khoai, đậu. B. chè, hồi, quế, trâu, bò. C. trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm. D. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ. Câu 5. Sản xuất vụ Đông đang trở thành vụ sản xuất chính ở vùng A. Tây Nguyên. B. Đông Nam bộ. C. Đồng bằng Sông Hồng. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Bắc Trung Bộ là A. đất xấu, cát lấn. B. thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt….) C. diện tích đồng bằng nhỏ hẹp. D. tất cả các ý trên. Câu 7. Ở đồng bằng sông Hồng đã có bước tiến bộ lớn trong vấn đề đảm bảo lương thực cho vùng là A. tăng sản lượng lương thực. B. giảm tỉ lệ gia tăng dân số. C. tăng diện tích đất nông nghiệp. D. câu A, B đúng. Câu 8. Nhân tố chính tạo nên năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao nhất nước là A. trình độ thâm canh cao. B. đảm bảo tốt về thuỷ lợi. C. đất phù sa sông Hồng rất mầu mỡ. D. điều kiện thời tiết khí hậu thuận lợi. Câu 9: Vùng có giá trị công nghiệp cao nhất cả nước là A. Đông Nam bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. Câu 10. Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. 2
  3. Câu 11. Vùng chuyên canh cây lương thực lớn nhất nước ta là A. Đông Nam bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu long. Câu 12. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam gồm A. 48 dân tộc. B. 50 dân tộc. C. 52 dân tộc. D. 54 dân tộc. Câu 13. Số lượng tỉnh ở vùng Bắc trung Bộ là A. 6 tỉnh. B. 5 tỉnh. C. 8 tỉnh. D. 10 tỉnh. Câu 14. Tỉnh nào sau đây của Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ giáp với cả Trung Quốc và Vịnh Bắc Bộ? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Quảng Ninh. Câu 15. Dựa vào Atlat (trang 25) cho biết, bãi tắm Sầm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Đà Nẵng. Câu 16. Đi từ tây sang đông, địa hình các tỉnh Bắc Trung Bộ lần lượt là A. biển và hải đảo, đồng bằng, gò đồi, núi. B. núi, gò đồi, đồng bằng, biển và hải đảo C. các cao nguyên, biển và hải đảo. D. gò đồi, núi, biển và hải đảo, đồng bằng. Câu 17. Dựa vào Atlat (trang 26) cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở cực Bắc của nước ta? A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Cà Mau. D. Khánh Hòa. Câu 18. Vùng kinh tế có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 19. Dựa vào Atlat Địa lí trang 28, hãy cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào sau đây? A. Pleiku. B. Mơ Nông. C. Di Linh. D. Lâm Viên. Câu 20. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta là A. đường bộ. B. đường biển. C. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 21. Vùng Bắc trung bộ không tiếp giáp với vùng A. Tây nguyên B. Trung du và Miền núi Bắc Bộ C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 22. Vùng giàu có nhất về khoáng sản nước ta là A. Tây nguyên B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. Câu 23. Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số nước ta năm hiện nay? A. Mật độ dân số thấp nhất là vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Mật độ dân số cả nước thấp hơn vùng Tây Nguyên. C. Đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước. D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn Bắc Trung Bộ. Câu 24. Vùng có mật độ dân số thấp nhất cả nước hiện nay là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 25. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Thái Bình. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 26. Địa điểm du lịch nào sau đây được UNESCO công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới? A. Tam Đảo. B. Vịnh Hạ Long. C. Hồ Ba Bể. D. Đà Lạt. Câu 27. Ngã ba Đông Dương thuộc địa phận tỉnh nào sau đây ? A. Kom Tum. B. Gia Lai. C. Đắc Lăk. D. Lâm Đồng. 3
  4. Câu 28. Trong các nhân tố tự nhiên dưới đây, nhân tố nào có ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Đất. B. Nước. C. Khoáng sản. D. Sinh vật. Câu 29. Quốc lộ 1 (1A) của nước ta bắt đầu từ A. Hà Nội đến Cà Mau B. Lạng sơn đến Cà Mau C. Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh D. Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh Câu 30. Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất nằm ở tỉnh/ thành phố A. Cần Thơ. B. Tây Ninh. C. Đồng Nai. D. Hồ Chí Minh. Câu 31. Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là A. vàng B. ti tan C. dầu mỏ. D. sa khoáng. Câu 32. Thành Phố Hà Nội nằm trong vùng kinh tế A. Trung du và Miền núi Bắc Bộ. B. Đồng Bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ. 4
  5. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM TIẾT 30 - BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian làm bài: 45 phút Mỗi đáp án đúng được 0.3125 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C A C C D D A A A D D A D A B Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án A A D A A D C A A B A C B D C B 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2