intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang

  1. UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Tiết: 34 (theo KHGD) Duyệt ngày:……………………….. MA TRẬN ĐỀ 100% TRẮC NGHIỆM Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Ngành giao Xác định điểm đầu và Tuyến đường đi thông vận tải cuối của đường sắt qua 6/7 vùng kinh Thống Nhất, loại hình tế GTVT có khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất số câu 2 1 3câu số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75 đ Vùng Trung Xác định tỉnh thành Thế mạnh tiểu du miền núi không thuộc vùng vùng Tây Bắc, Bắc Bộ KTTĐ phía Bắc, Địa Đông Bắc điểm du lịch , cây công nghiệp nổi bật số câu 3 2 5 câu số điểm 0,75đ 0, 5 1,25đ Vùng Đồng Xác định tỉnh không đánh giá về ĐKTN Tính sản lượng bằng Sông thuộc vùng ĐBSH, Và TNTN của lương thực Hồng Loại đất có giá trị của vùng bình quân, mật độ dân số số câu 2 3 3 8 câu số điểm 0,5đ 0,75đ 0,75 đ 2đ Vùng Bắc Đặc điểm tự nhiên, Thế mạnh của Trung Bộ kinh tế của của vùng vùng gò đồi phía tây và vùng biển phía Đông số câu 4 2 6 câu Số điểm 1đ 0,5 1,5đ Vùng Duyên Xác định hai quần đảo Thế mạnh của Tính sản lượng Hải Nam HS, TS thuộc tỉnh vùng về kinh tế thủy sản Trung Bộ thành nào, cánh đồng biển muối cà Ná thuộc tỉnh nào số câu 2 2 1 5 câu Số điểm 0,75 0,5 0,25đ 1,25đ Vùng Tây Xác định vùng kinh tế Loại cây trồng Giải thích tại Nguyên không giáp biển, đặc được ở cả 2 vùng sao cây cafe có
  2. điểm tự nhiên và tài Tây Nguyên và diện tích và sản nguyên thiên nhiên TDMNBB, lượng lớn nhất Những khó khăn cả nước của vùng số câu 2 4 2 8 câu Số câu 0,5 1đ 0,25 đ 2đ Kĩ năng Địa Xác định các trung tâm Xác định kiểu , Lí (sử dụng công nghiệp, nhà máy dạng biểu đồ, Atlat, Nhận thủy điện, bãi tắm, xử lí số liệu về dạng biểu đồ, mật độ dân số xử lí số liệu) số câu 3 2 5 câu số điểm 0,75 0,5 đ 1.25 đ Tổng Số câu: 18 câu 14 câu 8 câu 40 câu Số điểm: 4,5 điểm 3,5 điểm 2 điểm 10 đ Tỉ lệ 45 % 35 % 20 % 100%
  3. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Tiết: 34 (theo KHGD) Duyệt ngày:……………………….. MÃ ĐỀ : 01 (Mỗi ý đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Loại cây được trồng nhiều trên vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ: A. cây thực phẩm và cây ăn quả B. cây lúa và hoa màu C. cây lạc và vừng D. cây cao su và cà phê Câu 2. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là: A. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi. B. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng C. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường. D. Mùa mưa thường xuyên gây ra lũ lụt. Câu 3. Thế mạnh nổi bật về tự nhiên để phát triển cây vụ đông ở Đồng Bằng Sông Hồng là: A. Khí hậu có mùa đông lạnh B. Đất phù sa màu mỡ C. Nguồn nước phong phú D. Địa hình bằng phằng Câu 4. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào? A. Cơ cấu các ngành kinh tế của các quốc gia B. Quy mô nền kinh tế của các quốc gia C. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia D. Tốc độ tăng Trưởng kinh tế của các quốc gia Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh thành nào sau đây có trên 50 % diện tích gieo trồng cây công nghiệp A. Kon Tum, Gia Lai. B. Nghệ An, Bình Phước C. Nghệ An, Lâm Đồng D. Bình Phước, Lâm Đồng Câu 6. Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là: A. Địa hình cao nguyên xếp tầng. B. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng D. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
  4. Câu 7. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng ở cả hai vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ và Tây Nguyên: A. Hồ tiêu B. Chè C. Điều D. Cao su Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết năm 2007 nhóm ngành công nghiệp chế biến của nước chiếm bao nhiêu %? A. 9,6 % B. 15,7 % C. 78,7 % D. 85,4 % Câu 9. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là: A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 10. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20 hãy cho biết những tỉnh thành nào của vùng Đồng Bằng Sông Hồng có giá tri thủy sản khai thác và nuôi trồng cao nhất? A. Thái Bình, Hải Dương B. Nam Định, Ninh Bình C. Hà Nội, Thái Bình D. Thái Bình, Hải Phòng Câu 11. Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây: A. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và nguồn lao động D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 12. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính chất thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta: A. Đất trồng B. Khí hậu C. Nguồn nước D. Sinh vật Câu 13. Địa điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng kinh tế Trung Du Miền Núi Bắc Bộ? A. Vịnh Hạ Long B. Di Tích Mỹ Sơn C. Cố đô Huế D. Phố cổ Hội An Câu 14. Vùng kinh tế nào không giáp biển? A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Tây Nguyên Câu 15. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Đồng Bằng Sông Hồng C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 16. Các tỉnh không thuộc Đồng Bằng Sông Hồng là: A. Thái Bình, Nam Định B. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc C. Hà Nam, Ninh Bình D. Bắc Giang, Lạng Sơn Câu 17. Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là: A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng C. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên Câu 18. Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là: A. Quảng Ngãi B. Khánh Hòa C. Bình Định D. Quảng Nam Câu 19. Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất? A. Đường biển B. Đường sắt C. Đường bộ D. Đường hàng không
  5. Câu 20. Đồng muối Cà Ná ở nước ta thuộc tỉnh: A. Bình thuận B. Phú Yên D. Khánh Hòa C. Ninh Thuận Câu 21. Trong cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta ngành có số lao động nhiều nhất: A. Công nghiệp –xây dựng B. Dịch vụ C. Nông lâm ngư nghiệp D. Du lịch Câu 22. Tuyến đường sắt Thống Nhất kéo dài từ: A. Hà Nội đến TP.HCM B. Hải Phòng đến TP.HCM C. Hải Phòng đến TP. HCM D. Hà Nội đến Cà Mau Câu 23. Tỉnh thành nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trong điểm phía Bắc? A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Bắc Ninh D. Lai Châu Câu 24. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng Bằng Sông Hồng: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Khai thác khoáng sản C. Sản xuất vật liệu xây dựng D. Sản xuất hàng tiêu dùng Câu 25. Tuyến đường bộ nào đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta? A. Đường Hồ chí minh B. Quốc lộ 9 C. Quốc lộ 1A D. Quốc lộ 5 Câu 26. Nhà máy thủy điện không thuộc vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ: A. Sơn La B. Thác Bà C. Hòa Bình D. Y aly Câu 27. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về : A. Đánh bắt thủy sản B. Phát triển thủy điện C. Trồng cây lương thực D. Khai thác khoáng sản Câu 28. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ : A. Quảng Bình B. Quảng Ngãi C. Quảng Nam D. Khánh Hòa Câu 29. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có: A. Năng suất lúa cao nhất cả nước B. Bình quân lúa tính theo đầu người cao nhất cả nước C. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước Câu 30. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng Bằng Sông Hồng là: A. Hà Nội và Nam Định B. Hà Nội và Hải Phòng C. Hà Nội và Vĩnh Yên D. Hà Nội và Hải Dương Câu 31. Vùng có tiềm năng kinh tế biển lớn nhất nước ta là: A. Đồng Bằng Sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ Câu 32. Dựa vào Atlat trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Đa Nhim B. Vĩnh Sơn C. Hàm Thuận-Đa Mi D. Sơn La Câu 33. Ở Bắc Trung Bộ hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây là: A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản B. Trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi trâu bò C. Trồng cây lương thực và chăn nuôi trâu bò D. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi trâu bò
  6. Câu 34. Tiểu vùng Đông Bắc thuộc vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ không có thế mạnh về: A. Phát triển thủy điện B. Khai thác khoáng sản C. Phát triển du lịch D. Phát triển nhiệt điện Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về GDP và tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2007? A. GDP và tốc độ tăng trưởng đều tăng liên tục qua các năm B. GDP và tốc độ tăng trưởng đều giảm liên tục qua các năm C. GDP và tốc độ tăng trưởng có nhiều biến động. D. GDP có xu hướng tăng, tốc độ tăng trưởng có xu hướng giảm Câu 36. Ngành nào không phải thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ: A. Trồng cây lương thực B. Làm muối C. Khai thác nuôi trồng thủy sản D. Chăn nuôi bò đàn Câu 37. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm: A. 4 tỉnh thành B. 7 tỉnh thành. C. 5 tỉnh thành D. 6 tỉnh thành Câu 38. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam hãy cho biết bãi tắm nào thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Sầm Sơn B. Thiên Cầm C. Vũng Tàu D. Sa Huỳnh Câu 39. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc tỉnh và thành phố nào sau đây: A. Đà Nẵng và Quảng Nam B. Quảng Nam và Khánh Hòa C. Đà Nẵng và Khánh Hòa D. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng Câu 40. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28 hãy cho biết các vịnh biển nào không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Xuân Đài B. Hạ Long, Diễn Châu C. Vân Phong, Nha Trang D. Cam Ranh, Dung Quất …………………………………………HẾT…………………………………………. (Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam trong quá trình làm bài thi)
  7. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Tiết: 34 (theo KHGD) Duyệt ngày:……………………….. MÃ ĐỀ : 02 (Mỗi ý đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28 hãy cho biết các vịnh biển nào không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Hạ Long, Diễn Châu B. Vân Phong, Nha Trang C. Cam Ranh, Dung Quất D. Quy Nhơn, Xuân Đài Câu 2. Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là: A. Quảng Nam B. Bình Định C. Khánh Hòa D. Quảng Ngãi Câu 3. Loại cây được trồng nhiều trên vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ: A. cây cao su và cà phê B. cây lạc và vừng C. cây thực phẩm và cây ăn quả D. cây lúa và hoa màu Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về GDP và tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2007 A. GDP và tốc độ tăng trưởng đều giảm liên tục qua các năm B. GDP có xu hướng tăng, tốc độ tăng trưởng có xu hướng giảm C. GDP và tốc độ tăng trưởng đều tăng liên tục qua các năm D. GDP và tốc độ tăng trưởng có nhiều biến động. Câu 5. Đồng muối Cà Ná ở nước ta thuộc tỉnh: A. Phú Yên B. Ninh Thuận C. Bình Thuận D. Khánh Hòa Câu 6. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng Bằng Sông Hồng? A. Sản xuất hàng tiêu dùng B. Sản xuất vật liệu xây dựng C. Chế biến lương thực thực phẩm D. Khai thác khoáng sản Câu 7. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có : A. Bình quân lúa tính theo đầu người cao nhất cả nước B. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước C. Năng suất lúa cao nhất cả nước D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước Câu 8. Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là: A. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng B. Địa hình cao nguyên xếp tầng. C. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. D. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. Câu 9. Ngành nào không phải thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ : A. Làm muối B. Trồng cây lương thực C. Chăn nuôi bò đàn D. Khai thác nuôi trồng thủy sản Câu 10. Thế mạnh nổi bật về tự nhiên để phát triển cây vụ đông ở đồng bằng sông Hồng là:
  8. A. Nguồn nước phong phú B. Đất phù sa màu mỡ C. Khí hậu có mùa đông lạnh D. Địa hình bằng phằng Câu 11. Tuyến đường sắt Thống Nhất kéo dài từ: A. Hải Phòng đến TP. HCM B. Hà Nội đến TP.HCM C. Hải Phòng đến TP.HCM D. Hà Nội đến Cà Mau Câu 12. Tiểu vùng Đông Bắc thuộc vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ không có thế mạnh về: A. Phát triển thủy điện B. Phát triển nhiệt điện C. Khai thác khoáng sản D. Phát triển du lịch Câu 13. Địa điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng kinh tế Trung Du Miền Núi Bắc Bộ? A. Vịnh Hạ Long B. Di Tích Mỹ Sơn C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế Câu 14. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm: A. 5 tỉnh thành B. 7 tỉnh thành. C. 4 tỉnh thành D. 6 tỉnh thành Câu 15. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ : A. Quảng Nam B. Quảng Bình C. Quảng Ngãi D. Khánh Hòa Câu 16. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính chất thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta: A. Nguồn nước B. Sinh vật C. Đất trồng D. Khí hậu Câu 17. Tỉnh thành nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trong điểm phía Bắc A. Hải Phòng B. Hà Nội C. Bắc Ninh D. Lai Châu Câu 18. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng Bằng Sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Phòng B. Hà Nội và Vĩnh Yên C. Hà Nội và Nam Định D. Hà Nội và Hải Dương Câu 19. Các tỉnh không thuộc đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nam, Ninh Bình B. Bắc Giang, Lạng Sơn C. Thái Bình, Nam Định D. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc Câu 20. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam hãy cho biết bãi tắm nào thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Sa Huỳnh B. Vũng Tàu C. Sầm Sơn D. Thiên Cầm Câu 21. Vùng có tiềm năng kinh tế biển lớn nhất nước ta là : A. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ B. Đồng Bằng Sông Hồng C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 22. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là: A. Mùa mưa thường xuyên gây ra lũ lụt. B. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng C. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi. D. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường. Câu 23. Vùng kinh tế nào không giáp biển? A. Tây Nguyên B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Bắc Trung Bộ Câu 24. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là: A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
  9. Câu 25. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc tỉnh và thành phố nào sau đây: A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng B. Quảng Nam và Khánh Hòa C. Đà Nẵng và Khánh Hòa D. Đà Nẵng và Quảng Nam Câu 26. Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ Câu 27. Nhà máy thủy điện không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc bộ : A. Y aly B. Sơn La C. Hòa Bình D. Thác Bà Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết năm 2007 nhóm ngành công nghiệp chế biến của nước ta chiếm bao nhiêu % ? A. 15,7 % B. 78,7 % C. 85,4 % D. 9,6 % Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh thành nào sau đây có trên 50 % diện tích gieo trồng cây công nghiệp A. Nghệ An, Bình Phước B. Nghệ An, Lâm Đồng C. Kon Tum, Gia Lai. D. Bình Phước, Lâm Đồng Câu 30. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20 hãy cho biết những tỉnh thành nào của vùng Đồng Bằng Sông Hồng có giá tri thủy sản khai thác và nuôi trồng cao nhất A. Thái Bình, Hải Phòng B. Thái Bình, Hải Dương C. Nam Định, Ninh Bình D. Hà Nội, Thái Bình Câu 31. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng ở cả hai vùng Trung Du Miền Núi Bắc Bộ và Tây nguyên: A. Cao su B. Điều C. Chè D. Hồ tiêu Câu 32. Ở Bắc Trung Bộ hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây là: A. Trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi trâu bò B. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi trâu bò C. Trồng cây lương thực và chăn nuôi trâu bò D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản Câu 33. Tuyến đường bộ nào đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta? A. Quốc lộ 1A B. Đường Hồ chí minh C. Quốc lộ 5 D. Quốc lộ 9 Câu 34. Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất A. Đường sắt B. Đường biển C. Đường hàng không D. Đường bộ Câu 35. Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây: A. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và nguồn lao động B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp C. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 36. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?
  10. A. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia B. Tốc độ tăng Trưởng kinh tế của các quốc gia C. Quy mô nền kinh tế của các quốc gia D. Cơ cấu các ngành kinh tế của các quốc gia Câu 37. Trong cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta ngành có số lao động nhiều nhất: A. Du lịch B. Dịch vụ C. Nông lâm ngư nghiệp D. Công nghiệp –xây dựng Câu 38. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là: A. Đồng Bằng Sông Hồng B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 39. Dựa vào Atlat trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Vĩnh Sơn B. Sơn La C. Hàm Thuận-Đa Mi D. Đa Nhim Câu 40. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung Du Miền Núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về : A. Phát triển thủy điện B. Đánh bắt thủy sản C. Khai thác khoáng sản D. Trồng cây lương thực …………………………………………HẾT…………………………………………. (Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam, do NXB Giáo dục phát hành)
  11. UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Tiết: 34 (theo KHGD) Duyệt ngày:……………………….. MÃ ĐỀ : 03 (Mỗi ý đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm: A. 5 tỉnh thành B. 4 tỉnh thành C. 7 tỉnh thành. D. 6 tỉnh thành Câu 2. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính chất thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta: A. Khí hậu B. Đất trồng C. Nguồn nước D. Sinh vật Câu 3. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là: A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Đồng Bằng Sông Hồng Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết năm 2007 nhóm ngành công nghiệp chế biến của nước ta chiếm bao nhiêu %? A. 78,7 % B. 9,6 % C. 15,7 % D. 85,4 % Câu 5. Tỉnh thành nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trong điểm phía Bắc A. Bắc Ninh B. Lai Châu C. Hà Nội D. Hải Phòng Câu 6. Ngành nào không phải thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ : A. Khai thác nuôi trồng thủy sản B. Trồng cây lương thực C. Chăn nuôi bò đàn D. Làm muối Câu 7. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng ở cả hai vùng Trung Du và Miền Núi Bắc bộ và Tây Nguyên : A. Điều B. Cao su C. Chè D. Hồ tiêu Câu 8. Vùng kinh tế nào không giáp biển? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đồng Bằng Sông Hồng C. Bắc Trung Bộ D. Tây Nguyên Câu 9. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?
  12. A. Cơ cấu các ngành kinh tế của các quốc gia B. Tốc độ tăng Trưởng kinh tế của các quốc gia C. Quy mô nền kinh tế của các quốc gia D. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia Câu 10. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ : A. Quảng Bình B. Khánh Hòa C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi Câu 11. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là: A. Đồng Bằng Sông Hồng B. Tây Nguyên C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 12. Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên Câu 13. Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là: A. Bình Định B. Quảng Nam C. Quảng Ngãi D. Khánh Hòa Câu 14. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng Bằng Sông Hồng : A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Khai thác khoáng sản C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Sản xuất vật liệu xây dựng Câu 15. Ở Bắc Trung Bộ hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây là : A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản B. Trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi trâu bò C. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi trâu bò D. Trồng cây lương thực và chăn nuôi trâu bò Câu 16. Vùng có tiềm năng kinh tế biển lớn nhất nước ta là : A. Bắc Trung Bộ B. Đồng Bằng Sông Hồng C. Trung Du Miền Núi Bắc bộ D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh thành nào sau đây có trên 50 % diện tích gieo trồng cây công nghiệp
  13. A. Nghệ An, Lâm Đồng B. Kon Tum, Gia Lai. C. Nghệ An, Bình Phước D. Bình Phước, Lâm Đồng Câu 18. Các tỉnh không thuộc Đồng Bằng Sông Hồng là A. Thái Bình, Nam Định B. Bắc Giang, Lạng Sơn C. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc D. Hà Nam, Ninh Bình Câu 19. Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất A. Đường bộ B. Đường sắt C. Đường biển D. Đường hàng không Câu 20. Tiểu vùng Đông Bắc thuộc vùng Trung Du Và Miền Núi Bắc Bộ không có thế mạnh về: A. Phát triển thủy điện B. Khai thác khoáng sản C. Phát triển nhiệt điện D. Phát triển du lịch Câu 21. Tuyến đường bộ nào đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta? A. Quốc lộ 1A B. Quốc lộ 5 C. Quốc lộ 9 D. Đường Hồ chí minh Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về GDP và tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2007 A. GDP có xu hướng tăng, tốc độ tăng trưởng có xu hướng giảm B. GDP và tốc độ tăng trưởng có nhiều biến động. C. GDP và tốc độ tăng trưởng đều giảm liên tục qua các năm D. GDP và tốc độ tăng trưởng đều tăng liên tục qua các năm Câu 23. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc bộ có thế mạnh nổi bật về: A. Trồng cây lương thực B. Phát triển thủy điện C. Khai thác khoáng sản D. Đánh bắt thủy sản Câu 24. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam hãy cho biết bãi tắm nào thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Sa Huỳnh B. Sầm Sơn C. Thiên Cầm D. Vũng Tàu Câu 25. Tuyến đường sắt Thống Nhất kéo dài từ: A. Hà Nội đến Cà Mau B. Hải Phòng đến TP. HCM C. Hà Nội đến TP.HCM D. Hải Phòng đến TP.HCM Câu 26. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là: A. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi. B. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng C. Mùa mưa thường xuyên gây ra lũ lụt. D. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường. Câu 27. Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là: A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. B. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng D. Địa hình cao nguyên xếp tầng. Câu 28. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20 hãy cho biết những tỉnh thành nào của vùng Đồng Bằng Sông Hồng có giá tri thủy sản khai thác và nuôi trồng cao nhất A. Nam Định, Ninh Bình B. Thái Bình, Hải Phòng C. Hà Nội, Thái Bình D. Thái Bình, Hải Dương
  14. Câu 29. Dựa vào Atlat trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Vĩnh Sơn B. Sơn La C. Đa Nhim D. Hàm Thuận-Đa Mi Câu 30. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc tỉnh và thành phố nào sau đây : A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng B. Quảng Nam và Khánh Hòa C. Đà Nẵng và Khánh Hòa D. Đà Nẵng và Quảng Nam Câu 31. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28 hãy cho biết các vịnh biển nào không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Quy Nhơn, Xuân Đài B. Cam Ranh, Dung Quất C. Hạ Long, Diễn Châu D. Vân Phong, Nha Trang Câu 32. Loại cây được trồng nhiều trên vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ: A. cây lạc và vừng B. cây lúa và hoa màu C. cây cao su và cà phê D. cây thực phẩm và cây ăn quả Câu 33. Địa điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng kinh tế Trung Du Miền Núi Bắc Bộ? A. Phố cổ Hội An B. Di Tích Mỹ Sơn C. Vịnh Hạ Long D. Cố đô Huế Câu 34. Đồng muối Cà Ná ở nước ta thuộc tỉnh: A. Bình Thuận B. Phú Yên C. Ninh Thuận D. Khánh Hòa Câu 35. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có: A. Bình quân lúa tính theo đầu người cao nhất cả nước B. Năng suất lúa cao nhất cả nước C. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước D. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước Câu 36. Trong cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta ngành có số lao động nhiều nhất: A. Du lịch B. Nông lâm ngư nghiệp C. Công nghiệp –xây dựng D. Dịch vụ Câu 37. Thế mạnh nổi bật về tự nhiên để phát triển cây vụ đông ở đồng bằng sông Hồng là: A. Nguồn nước phong phú B. Địa hình bằng phằng C. Khí hậu có mùa đông lạnh D. Đất phù sa màu mỡ Câu 38. Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây: A. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp C. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế D. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và nguồn lao động Câu 39. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng Bằng Sông Hồng là A. Hà Nội và Nam Định B. Hà Nội và Hải Phòng C. Hà Nội và Hải Dương D. Hà Nội và Vĩnh Yên Câu 40. Nhà máy thủy điện không thuộc vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ: A. Hòa Bình B. Sơn La C. Thác Bà D. Y aly
  15. …………………………………………HẾT…………………………………………. (Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam trong quá trình làm bài thi) UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Tiết: 34 (theo KHGD) Duyệt ngày:……………………….. MÃ ĐỀ : 04 (Mỗi ý đúng học sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng Bằng Sông Hồng: A. Chế biến lương thực thực phẩm B. Sản xuất vật liệu xây dựng C. Khai thác khoáng sản D. Sản xuất hàng tiêu dùng Câu 2. Thế mạnh nổi bật về tự nhiên để phát triển cây vụ đông ở Đồng Bằng Sông Hồng là: A. Đất phù sa màu mỡ B. Nguồn nước phong phú C. Địa hình bằng phằng D. Khí hậu có mùa đông lạnh Câu 3. Nhà máy thủy điện không thuộc vùng Trung Du và Miền Núi Bắc bộ : A. Thác Bà B. Sơn La C. Hòa Bình D. Y aly Câu 4. Tỉnh thành nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trong điểm phía Bắc A. Hà Nội B. Hải Phòng C. Lai Châu D. Bắc Ninh Câu 5. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm: A. 7 tỉnh thành. B. 4 tỉnh thành C. 6 tỉnh thành D. 5 tỉnh thành
  16. Câu 6. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có: A. Sản lượng lúa lớn nhất cả nước B. Bình quân lúa tính theo đầu người cao nhất cả nước C. Năng suất lúa cao nhất cả nước D. Diện tích trồng lúa lớn nhất cả nước Câu 7. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta hiện nay là: A. Duyên Hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Đồng Bằng Sông Hồng Câu 8. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 20 hãy cho biết những tỉnh thành nào của vùng Đồng Bằng Sông Hồng có giá tri thủy sản khai thác và nuôi trồng cao nhất A. Nam Định, Ninh Bình B. Thái Bình, Hải Phòng C. Hà Nội, Thái Bình D. Thái Bình, Hải Dương Câu 9. Vùng kinh tế nào không giáp biển? A. Tây Nguyên B. Duyên Hải Nam Trung Bộ C. Đồng Bằng Sông Hồng D. Bắc Trung Bộ Câu 10. Cây công nghiệp nào sau đây được trồng ở cả hai vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên : A. Hồ tiêu B. Điều C. Cao su D. Chè Câu 11. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là: A. Đồng Bằng Sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 12. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ: A. Quảng Nam B. Khánh Hòa C. Quảng Ngãi D. Quảng Bình Câu 13. Dựa vào Atlat trang 22 cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Vĩnh Sơn B. Sơn La C. Đa Nhim D. Hàm Thuận-Đa Mi Câu 14. Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh thành nào sau đây có trên 50 % diện tích gieo trồng cây công nghiệp A. Nghệ An, Lâm Đồng B. Bình Phước, Lâm Đồng C. Kon Tum, Gia Lai. D. Nghệ An, Bình Phước Câu 16. Các tỉnh không thuộc Đồng Bằng Sông Hồng là A. Bắc Giang, Lạng Sơn B. Bắc Ninh, Vĩnh Phúc C. Hà Nam, Ninh Bình D. Thái Bình, Nam Định Câu 17. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam hãy cho biết bãi tắm nào thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ A. Thiên Cầm B. Sầm Sơn C. Sa Huỳnh D. Vũng Tàu Câu 18. Ngành nào không phải thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ :
  17. A. Chăn nuôi bò đàn B. Trồng cây lương thực C. Làm muối D. Khai thác nuôi trồng thủy sản Câu 19. Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là: A. Địa hình cao nguyên xếp tầng. B. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu. C. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. D. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng Câu 20. Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của nước ta lần lượt thuộc tỉnh và thành phố nào sau đây : A. Đà Nẵng và Quảng Nam B. Đà Nẵng và Khánh Hòa C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng D. Quảng Nam và Khánh Hòa Câu 21. Địa điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng kinh tế Trung Du Miền Núi Bắc Bộ? A. Cố đô Huế B. Di Tích Mỹ Sơn C. Vịnh Hạ Long D. Phố cổ Hội An Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về GDP và tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2007 A. GDP và tốc độ tăng trưởng đều giảm liên tục qua các năm B. GDP và tốc độ tăng trưởng đều tăng liên tục qua các năm C. GDP có xu hướng tăng, tốc độ tăng trưởng có xu hướng giảm D. GDP và tốc độ tăng trưởng có nhiều biến động. Câu 23. Trong cơ cấu sử dụng lao động ở nước ta ngành có số lao động nhiều nhất : A. Công nghiệp –xây dựng B. Nông lâm ngư nghiệp C. Du lịch D. Dịch vụ Câu 24. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là: A. Mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng B. Hay có những hiện tượng thời tiết thất thường. C. Nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi. D. Mùa mưa thường xuyên gây ra lũ lụt. Câu 25. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến tính chất thời vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta: A. Nguồn nước B. Sinh vật C. Khí hậu D. Đất trồng Câu 26. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào? A. Tình hình phát triển kinh tế của các quốc gia
  18. B. Quy mô nền kinh tế của các quốc gia C. Cơ cấu các ngành kinh tế của các quốc gia D. Tốc độ tăng Trưởng kinh tế của các quốc gia Câu 27. Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung Du và Miền Núi Bắc bộ có thế mạnh nổi bật về : A. Trồng cây lương thực B. Phát triển thủy điện C. Khai thác khoáng sản D. Đánh bắt thủy sản Câu 28. Tỉnh không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là: A. Khánh Hòa B. Bình Định C. Quảng Ngãi D. Quảng Nam Câu 29. Vùng có tiềm năng kinh tế biển lớn nhất nước ta là: A. Bắc Trung Bộ B. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ C. Duyên Hải Nam Trung Bộ D. Đồng Bằng Sông Hồng Câu 30. Ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây: A. Sản phẩm chủ yếu phục vụ nhu cầu trong nước B. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên và nguồn lao động C. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế Câu 31. Tuyến đường sắt Thống Nhất kéo dài từ: A. Hà Nội đến TP.HCM B. Hải Phòng đến TP.HCM C. Hà Nội đến Cà Mau D. Hải Phòng đến TP. HCM Câu 32. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết năm 2007 nhóm ngành công nghiệp chế biến của nước chiếm bao nhiêu %? A. 85,4 % B. 15,7 % C. 9,6 % D. 78,7 % Câu 33. Đồng muối Cà Ná ở nước ta thuộc tỉnh: A. Ninh Thuận B. Bình Thuận C. Phú Yên D. Khánh Hòa Câu 34. Ở Bắc Trung Bộ hoạt động kinh tế chủ yếu ở vùng gò đồi phía tây là: A. Trồng cây lương thực và chăn nuôi trâu bò B. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi trâu bò C. Trồng cây công nghiệp hàng năm và chăn nuôi trâu bò D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản Câu 35. Tuyến đường bộ nào đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta? A. Quốc lộ 1A B. Quốc lộ 5 C. Quốc lộ 9 D. Đường Hồ chí minh Câu 36. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 28 hãy cho biết các vịnh biển nào không thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. Hạ Long, Diễn Châu B. Quy Nhơn, Xuân Đài C. Cam Ranh, Dung Quất D. Vân Phong, Nha Trang Câu 37. Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở Đồng Bằng Sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Dương B. Hà Nội và Vĩnh Yên C. Hà Nội và Hải Phòng D. Hà Nội và Nam Định Câu 38. Tiểu vùng Đông Bắc thuộc vùng Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ không có thế mạnh về: A. Khai thác khoáng sản B. Phát triển du lịch C. Phát triển thủy điện D. Phát triển nhiệt điện
  19. Câu 39. Loại cây được trồng nhiều trên vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ: A. cây lúa và hoa màu B. cây lạc và vừng C. cây thực phẩm và cây ăn quả D. cây cao su và cà phê Câu 40. Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất? A. Đường hàng không B. Đường bộ C. Đường biển D. Đường sắt …………………………………………HẾT…………………………………………. (Học sinh được phép sử dụng Atlat Địa Lí Việt Nam, do NXB Giáo dục phát hành) UBND HUYỆN GIA LÂM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2021-2022 Tiết: 34 (theo KHGD) Duyệt ngày:……………………….. Đề thi 100% trắc nghiệm, mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25đ MÃ ĐỀ 01 1C 2B 3A 4D 5D 6A 7B 8D 9C 10D 11A 12B 13A 14D 15D 16D 17D 18B 19C 20C 21C 22A 23D 24B 25C 26D 27B 28A 29A 30B 31C 32D 33D 34A 35A 36A 37C 38D 39C 40B
  20. MÃ ĐỀ 02 1A 2C 3B 4C 5B 6D 7C 8B 9B 10C 11B 12A 13A 14A 15B 16D 17D 18A 19B 20A 21C 22B 23A 24C 25C 26A 27A 28C 29D 30A 31C 32B 33A 34D 35C 36B 37C 38B 39B 40A MÃ ĐỀ 03 1A 2A 3D 4D 5B 6B 7C 8D 9B 10A 11B 12B 13D 14B 15C 16D 17D 18B 19A 20A 21A 22D 23B 24A 25C 26B 27D 28B 29B 30C 31C 32A 33C 34C 35B 36B 37C 38A 39B 40D MÃ ĐỀ 04 1C 2D 3D 4C 5D 6C 7D 8B 9A 10D 11C 12D 13B 14B 15B 16A 17C 18B 19A 20B 21C 22B 23B 24A 25C 26D 27B 28A 29C 30A 31A 32A 33A 34B 35A 36A 37C 38C 39B 40B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2