Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan (Đề 2)
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan (Đề 2)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Kim Lan (Đề 2)
- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS KIM LAN MÔN ĐỊA LÍ 9. Tiết PPCT: 36 Năm học 2021 - 2022 ĐỀ 01 I. Trắc nghiệm: (10 điểm) Ghi vào bài kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 27, cho biết cây cà phê được trồng nhiều ở những tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ A. Nghệ An, Thanh Hóa. B. Nghệ An, Quảng Trị. C. Quảng Bình, Quảng Trị. D. Nghệ An, Hà Tĩnh. Câu 2: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển A. Phú Thọ B. Quảng Ninh C. Thái Nguyên D. Yên Bái Câu 3: Tài nguyên quý giá nhất của vùng đồng bằng sông Hồng A. đất phù sa. B. rừng. C. khoáng sản. D. nguồn lợi sinh vật biển. Câu 4: Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp của vùng đồng bằng Sông Hồng tập trung ở A. Hà Nội, Hải Dương B. Hà Nội, Hải Phòng C. Hà Nội, Bắc Ninh D. Hà Nội, Nam Định Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Hạ Long. B. Bắc Giang. C. Hà Nội. D. Hải Phòng. Câu 6: Các trung tâm kinh tế quan trọng của trung du và miền núi Bắc bộ A. Thái Nguyên, Việt Trì, Sơn La, Điện Biên B. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hữu Nghị, Lào Cai D. Thái Nguyên, Việt Trì, Móng Cái, Lào Cai Câu 7: Đồng bằng sông Hồng là sản phẩm bồi tụ phù sa của hệ thống sông Hồng và A. sông Lục Nam. B. sông Cầu . C. sông Thái Bình. D. sông Thương. Câu 8: Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước do A. dân số đông nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. diện tích lớn nhất. D. sản lượng lớn nhất. Câu 9: Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận A. Phong Nha - Kẻ Bàng. B. phố cổ Hội An. C. di tích Mỹ Sơn. D. Cố đô Huế. Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất A. Thái Nguyên B. Việt Trì C. Hạ Long D. Cẩm Phả Câu 11: Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển cây vụ đông A. địa hình bằng phẳng. B. có mùa đông lạnh C. đất đai màu mỡ. D. nguồn nước mặt phong phú. Câu 12: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây: A. Trung du và miền núi Bắc bộ B. Bắc Trung Bộ C. Vịnh Bắc Bộ D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 13: Tỉnh nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Camphuchia là A. Gia Lai B. Lâm Đồng C. Kon Tum D . Đắk Nông Câu 14: Cửa ngõ hướng ra vịnh Bắc Bộ của đồng bằng Sông Hồng là thành phố A. Hạ Long. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 15: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều đồng muối tốt, nổi tiếng là: A. Thuận An B. Cà Ná, Sa Huỳnh C. Cam Ranh D. Mũi Né Trang 1/4 - Mã đề thi 01
- Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết điểm cực Đông nước ta thuộc tỉnh nào sau đây A. Hà Giang. B. Điện Biên. C. Khánh Hòa. D. Cà Mau. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 18: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có chung đường biên giới với hai nước Lào và Campuchia? A. Quảng Trị. B. Quảng Nam. C. Kon Tum. D. Gia Lai. Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết tỉnh nào không tiếp giáp với Trung Quốc A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Lai Châu. Câu 20: Quần đảo Hoàng Sa trên biển Đông thuộc thành phố nào? A. Bình Định. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng. Câu 21: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết tỉnh/thành nào sau đây không giáp biển? A. Kiên Giang. B. Cần Thơ. C. Bạc Liêu. D. Cà Mau Câu 22: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ A. tài nguyên hạn chế. B. thiên tai thường xảy ra. C. mật độ dân cư thấp. D. cơ sở hạ tầng thấp kém. Câu 23: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần. A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 24: Tỉnh có năng suất lúa cao nhất của Đồng bằng sông Hồng hiện nay là: A.Thái Bình. B. Hải Dương. C. Hưng yên D. Nam Định. Câu 25: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ với vùng đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt A. dãy núi Tam Điệp và Đèo Ngang. B. sông Cả và dãy núi Bạch Mã. C. sông Mã và sông Bến Hải. D. dãy núi Tam Điệp và Bạch Mã. Câu 26: Dân tộc không định cư Trung du - miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây? A. Mông B. Thái C. Chăm D. Mường Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình̀ : A. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao B. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông. C. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng sông. D. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn. Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia? A. Lao Bảo. B. Mộc Bài. C. Cầu Treo. D. Cha Lo. Trang 2/4 - Mã đề thi 01
- Câu 29: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai nằm ở vùng kinh tế nào? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ Câu 30: Quan sát bảng số liệu (bảng 22.1 SGK lớp 9): Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng. (%) Tiêu chí Năm 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 Dựa vào bảng số liệu trên, dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là: A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột Câu 31: Dựa vào bảng số liệu so sánh sản lượng lương thực và dân số năm 2000 với năm 2002 A. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số. B. Sản lượng lương thực tăng ngang bằng với dân số. C. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn dân số. D. Cả sản lượng lương thực và dân số đều tăng rất nhanh. Câu 32: Thế mạnh để phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là ngành: A. chế biến lâm sản B. sx hàng tiêu dùng C. cơ khí D. CN khai khoáng Câu 33: Thế mạnh kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hoạt động du lich. B. Tài nguyên biển C. Khoáng sản. D. Tài chính. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào? A. Xa Mát. B. Lệ Thanh. C. Hoa Lư. D. Lao Bảo. Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Tây Trang. B. Na Mèo. C. Nậm Cắn. D. Hữu Nghị. Câu 36: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là: A. khí hậu. B. nước. C. sinh vật. D. đất. Câu 37: Tam giác tăng trưởng kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là các thành phố: A. Hà Nội- Hưng Yên- Bắc Ninh. B. Hà Nội- Vĩnh Yên- Bắc Ninh. C. Hà Nội- Hưng Yên- Nam Định. D. Hà Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho biết Thành phố Quy Nhơn là cửa ngõ ra biển của A. Buôn Ma Thuột. B. Gia Lai, Kom Tum. C. Đăk lăk. D. Đăk Nông. Câu 39: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp. A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng CNH B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. Trang 3/4 - Mã đề thi 01
- C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng. Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, hãy cho biết quốc gia nào sau đây không có chung biển Đông với nước ta? A. Campuchia. B. Mianma. C. Brunây. D. Xingapo. …………………….Hết………………………. (Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam) Trang 4/4 - Mã đề thi 01
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn