Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ninh Hiệp
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021-2022 ( Thời gian 45 phút ) Cấp độ Tên, Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng ( nội dung) cao - Nhận biết được vị trí Trình bày và giải Tìm được những Chọn biểu giới hạn và các dặc diểm thích một số thế yếu tố tự nhiên đồ thích hợp tự nhiên của vùng Trung mạnh kinh tế của ảnh hưởng đến theo bảng số VÙNG du và miền núi Bắc Bộ vùng đời sống sản xuất liệu.. TRUNG DU - Biết được số dân, mật và tới sự phát VÀ MIỀN NÚI độ dân số và một số chỉ triển kinh tế, xã BẮC BỘ tiêu phat triển kinh tế xã hội...của vùng hội của vùng. Số điểm: 2,5đ TN: 6 câu ; 1,5 đ TN: 2 câu; 0,5đ TN: 1 câu;0,25đ TN: 1 câu Tỉ lệ: 25% 0,25đ - Nhận biết được vị trí Trình bày những Nhận xét cơ cấu Phân tích số giới hạn và các dặc diểm nhân tố tự nhiên, GDP theo cơ cấu liệu rút ra VÙNG ĐỒNG tự nhiên của vùng Đồng xã hội ảnh hưởng thành phần kinh nhận xét của BẰNG SÔNG bằng sông Hồng tới sự phát triển tế một số HỒNG - Biết được số dân, mật kinh tế của vùng. ngành kinh độ dân số và một số chỉ tế tiêu phat triển kinh tế xã hội của vùng. Số điểm: 2,5đ TN: 6 câu; 1,5đ TN: 2 câu ;0,5đ TN: 1 câu; 0,25 TN: 1 câu; Tỉ lệ: 25% đ 0,25đ - Nhận biết được vị trí Trình bày được Chọn biểu đồ Phân tích và giới hạn và các dặc diểm những thuận lợi và phù hợp theo số xử lí số liệu VÙNG BẮC tự nhiên của vùng Bắc khó khăn tạo ra liệu cho sẵn. của một số TRUNG BỘ Trung Bộ những thế mạnh ngành kinh - Biết được số dân, mật và hạn chế trong tế. độ dân số và một số chỉ phát triển kinh tế tiêu phat triển kinh tế xã của vùng. hội của vùng. Số điểm: 2,5đ TN: 6 câu ; 1,5 đ TN: 2 câu; 0,5đ TN: 1 câu; 0,25đ TN: 1 câu; Tỉ lệ: 25% 0,25đ VÙNG DUYÊN - Nhận biết được vị trí Trình bày được Chọn biểu đồ Phân tích và HẢI NAM giới hạn và các dặc diểm những thuận lợi và phù hợp theo số sử lí số liệu TRUNG BỘ tự nhiên của vùng Bắc khó khăn tạo ra liệu cho sẵn. của một số Trung Bộ những thế mạnh ngành kinh - Biết được số dân, mật và hạn chế trong tế. độ dân số và một số chỉ phát triển kinh tế tiêu phat triển kinh tế xã của vùng. hội của vùng. Số điểm: 2,5đ TN: 6 câu ; 1,5 đ TN: 2 câu; 0,5đ TN: 1 câu; 0,25đ TN: 1 câu; Tỉ lệ: 25% 0,25đ Tổng điểm: 10 TN: 24 câu; 6 đ TN: 8 câu; 2đ TN: 4 câu; 1 đ TN: 4 câu; Tỉ lệ: 100% 1đ
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021-2022 Đề số 01 ( Thời gian 45 phút ) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1: Tỉnh nào sau đây ở Đông Bắc nước ta không giáp với Trung Quốc? A. Quảng Ninh B. Hà Giang C. Thái Nguyên D. Cao Bằng Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Đông Bắc? A. Lào Cai B. Yên Bái C. Phú Thọ D. Hòa Bình Câu 3: Tỉnh nào sau đây nằm ở cực bắc nước ta ? A. Lạng Sơn B. Cao Bằng C. Quảng Ninh D. Hà Giang Câu 4: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu A. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta. B. nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn C. cận xích đạo ẩm gió mùa. D. nhiệt đới ẩm nóng quanh năm. Câu 5: Tiểu vùng Đông Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu A. nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh nhất nước ta. B. nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn C. cận xích đạo ẩm gió mùa. D. nhiệt đới ẩm nóng quanh năm. Câu 6: Tiểu vùng đông Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nào sau đây? A. Phát triển thủy điện B. Phát triển nhiệt điện C. Khai thác khoáng sản D. Nuôi trồng đánh bắt thủy sản. Câu 7: Các dân tộc ít người tập trung ở tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ là : A. Thái, Mường, Dao, Mông B. Tày, Nùng, Dao, Mông C. Hoa, Chăm, Khơ me D. Thái, Mông, Bru - Vân kiều Câu 8: Khai thác than đá được phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào ? A. Thái Nguyên B. Tuyên Quang C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn Câu 9: Cây chè được trồng nhiều nhất ở những tỉnh nào sau đây ? A. Yên Bái, Phú Thọ, Thái Nguyên, Sơn La. B. Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hà Giang, Cao Bằng. C. Hòa Bình, Yên Bái, Tuyên Quang, Cao Bằng. D. Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Lai Châu. Câu 10: Điều kiện nào sau đây không làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều chè nhất nước ta ? A. Đất feralit hình thành trên đá vôi, đá phiến. B. Khí hậu cận nhiệt đới với một mùa đông kéo dài. C. Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến chè từ lâu đời. D. Khâu chế biến được phát triển và có thị trường tiêu thụ. Câu 11: Số lượng các tỉnh, thành phố thuộc Đồng bằng sông Hồng là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 11 Câu 12: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng ? A. Đồng bằng châu thổ lớn thứ 2. B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Phía đông giáp biển D. Nhiều tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng đểm Bắc Bộ Câu 13: Tài nguyên quí giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là: A. khí hậu. B. Khoáng sản than nâu. C. đất phù sa sông. D. sông lớn. Câu 14: Đô thị nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được thành lập từ năm 1010 ? A. Cổ Loa B. Phú Xuân. C. Phố Hiến D. Thăng Long. Câu 15: Cho bảng số liệu sau:
- Vùng Mật độ dân số(người /km2) Trung du và miền núi Bắc Bộ 128 Đồng bằng sông Hồng 1318 Bắc Trung Bộ 234 Duyên hải Nam Trung Bộ 207 Để thể hiện mật độ dân số của các vùng trên biểu đồ thích hợp nhất là: A. tròn. B. cột. C. đường. D. kết hợp. Câu 16: Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng? A. Chế biến lương thực thực phẩm. B. Sản xuất hang tiêu dùng. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Năng Lượng. Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với 2 thành phố Hà Nội và Hải Phòng? A. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đồng bằng sông Hồng. B. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía Bắc C. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhát nước. D. Hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng. Câu 18: Địa danh du lịch Tam Đảo thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình B. Vĩnh Phúc C. Nam Định D. Hà Nội Câu 19: Vùng Bắc Trung Bộ Gôm mấy tỉnh? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 20: Tỉnh nào sau đây nằm ở phía bắc và phía nam của vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghệ An và Quảng Trị B. Thanh Hóa và Thừa Thiên Huế. C. Nghệ An và Thừa thiên Huế. D. Thanh Hóa và Quảng Trị. Câu 21: Thứ tự từ bắc xuống nam các bãi tắm của Bắc Trung Bộ là: A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy, Lăng Cô. B. Sầm Sơn, Đá Nhảy, Lăng Cô. Cửa Lò, Thiên Cầm. C. Cửa Lò, Thiên Cầm, Sầm Sơn, Đá Nhảy, Lăng Cô. D. Đá Nhảy, Lăng Cô, Cửa Lò, Thiên Cầm, Sầm Sơn. Câu 22: Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn đến khí hậu ở Bắc Trung Bộ là: A. gây ra hiện tượng mưa lớn ở các đồng bằng ven biển vào đầu mùa hạ. B. gây mưa cho toàn vùng vào đầu mùa hạ. C. gây hiện tượng gió phơn khô và nóng vào đầu mùa hạ. D. Ngăn cản gió mùa đông bắc thổi xuống vùng. Câu 23: Bão ở Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu vào những tháng nào? A. Tháng IV và tháng V. B. Tháng VI và tháng VII. C. Tháng VIII và tháng IX. D. Tháng XI và tháng XII. Câu 24: Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây? A. Thái, Mường, Dao, Mông. B. Tày, Nùng, Dao, Mông. C. Hoa, Chăm, Khơ me. D. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru - Vân kiều. Câu 25: Đâu không phải là khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ? A. Gió phơn khô nóng. B. Vùng đất phù sa hẹp và xấu. C. Nhiều bão và thiên tai. D. Nhiều bãi cát dài sạch và đẹp. Câu 26: Khu vực trồng lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ là: A. dải đồng bằng ven biển của tỉnh Thừa Thiên Huế. B. dải đồng bằng ven biển của tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị. C. dải đồng bằng ven biển của tỉnhThanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. D. các cánh đồng thung lũng ở khu vực đồi núi phía tây. Câu 27: Vùng gò đồi ở Bắc Trung Bộ không thuận lợi cho việc phát triển A. cây ăn quả. B. cây lương thực. C. cây công nghiệp lâu năm. D. chăn nuôi gia súc(trâu, bò).
- Câu 28: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 29: Huyện đảo Hoàng Sa là đơn vị hành chính của tỉnh/thành phố nào? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 30: Các đảo Lí Sơn, Phú Quí lần lượt thuộc các tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Bình Thuận, Quảng Ngãi. B. Quảng Ngãi, Bình Thuận. C. Đà Nẵng, Phú Yên. D. Phú Yên, Đà Nẵng. Câu 31: Loại khoáng sản chính có ở Nam Trung Bộ là: A. cát thủy tinh, titan, vàng. B. nước khoáng, đá vôi, cao lanh. C. dầu khí, muối, than đá. C. crôm, mangan, đá quí. Câu 32: Các dân tộc cư trú trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Thái, Mường, Dao, Mông. B. Cơ-tu, Ra-giai, Ba-na, Ê-đê. C. Hoa, Chăm, Khơ me. D. Thái, Mường, Tày, Mông, Bru - Vân kiều. Câu 33: Thế mạnh trong nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Trồng cây lương thực. B. Trồng cây công nghiệp C. Ngư nghiệp. D. Lâm nghiệp. Câu 34: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. mực, cá, tôm đông lạnh. B. sữa và các sản phẩm từ sữa. C. các loại quả nhiệt đới. D. gạo và các sản phẩm chế biến gạo. Câu 35: Vật nuôi chủ yếu ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Gia Cầm. Câu 36: Các di sản thế giới ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Sơn. B. Phố cổ Hội An và di tích Mỹ Lai C. Quần thể kiển trúc Cố đô Huế D. Tháp Tràm(Bình Định) và bộ đàn đá. Câu 37: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2015( nghìn tấn) sau: Hoạt động kinh tế Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 138,0 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Để thể hiện sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo khai thác và nuôi trồng, thích hợp nhất là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cột nhóm. Câu 38: Dựa vào bảng số liệu ở câu 37, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tổng sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ đều lớn hơn Bắc Trung Bộ. C. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhỏ hơn Bắc Trung Bộ. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 39: Ở Bắc Trung Bộ, các cây công nghiệp hang năm như lạc, mía, đậu tương được trồng ở A. các đồng bằng sông Mã, sông Cả. B. vùng đất cát duyên hải. C. vùng gò đồi phía tây. D. vùng núi phía tây. Câu 40: Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Hà Tĩnh. …………..Hết………. ( Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam và máy tính cá nhân)
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2021-2022 Đề số 02 ( Thời gian 45 phút ) Học sinh làm bài ra phiếu trả lời trắc nghiệm Câu 1:Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích cả nước? A. 13,4% B. 4,5% C. 15,6% D. 30,7% Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc tiểu vùng Tây Bắc? A. Điện Biên B. Sơn La C. Cao Bằng D. Lai Châu Câu 3: Tỉnh nào ở Trung du và miền núi Bắc bộ giáp với cả Lào và Trung Quốc ? A. Sơn La B. Cao Bằng C. Lai Châu D. Điện Biên Câu 4: Tiểu vùng Tây Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nào sau đây? A. Phát triển thủy điện B. Phát triển nhiệt điện C. Khai thác khoáng sản D. Nuôi trồng đánh bắt thủy sản Câu 5: Các dân tộc ít người tập trung ở tiểu vùng Đông Bắc thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ là : A. Thái, Mường, Dao, Mông B. Tày, Nùng, Dao, Mông C. Hoa, Chăm, Khơ me D. Thái, Mông, Bru - Vân kiều Câu 6: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nổi bật về dân cư xã hội nào sau đây ? A. Đồng bào các dân tộc giàu kinh nghiệm trồng cây lúa nước B. Đồng bào các dân tộc có kinh nghiệm canh tác trên đất dốc C. Mật độ dân số cao hơn mật độ chung của cả nước D. Thu nhập bình quân đầu người cao Câu 7: Khai thác sắt được phát triển mạnh nhất ở tỉnh nào ? A. Thái Nguyên B. Tuyên Quang C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn Câu 8: Trong phát triển kinh tế xã hội Trung du và miền núi Bắc Bộ không gặp phải khó khăn về tự nhiên nào sâu đây ? A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Thời tiết diễn biến thất thường. C. Xói mòn sạt lở đất, lũ quét. D. Nghèo tài nguyên khóang sản. Câu 9: Đàn bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh trên cao nguyên nào ? A. Sơn La. B. Mộc Châu. C. Tà Phình. D. Sín Chải. Câu 10: Ngành công nghiệp được phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai khoáng và năng lượng B. Năng lượng và hóa chất C. khai khoáng và chế biến D. Chế biến và sản xuất hàng tiêu dùng Câu 11: Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 12: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với : A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Vịnh Bắc Bộ D. Trung Quốc. Câu 13: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước. A. Đúng B. Sai Câu 14: Đồng bằng sông Hồng không có loại khoáng sản nào sau đây ? A. Than đá,titan B. Các mỏ đá vôi C. Khí tự nhiên D. Đất sét Câu 15: Các đảo Cát bà, Bạch Long Vĩ thuộc thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây ? A. Thái Bình B. Nam Định C. Hải Phòng D. Ninh Bình Câu 16: Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được coi là thành phố cảng? A. Thái Bình B. Nam Định C. Hải Phòng D. Ninh Bình. Câu 17: Điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông? A. Địa hình bằng phẳng. B. Đất phù sa sông có độ phì cao.
- C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh Câu 18: Cho bảng số liệu: Vùng Mật độ dân số(người /km2) Trung du và miền núi Bắc Bộ 128 Đồng bằng sông Hồng 1318 Bắc Trung Bộ 234 Duyên hải Nam Trung Bộ 207 Để thể hiện mật độ dân số của các vùng trên biểu đồ thích hợp nhất là: A. tròn. B. cột. C. đường. D. kết hợp. Câu 19: Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được phân bố ở A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh B. Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. C. các tỉnh ven biển D. hầu hết các tỉnh. Câu 20: Đồng bằng sông Hồng có năng xuất lúa cao nhất cả nước là do: A. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D.Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 21: Lễ hội nào sau đây dài nhất trong năm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hội Lim. B. Phủ Giầy. C. Chùa Hương. D. Chọi Trâu. Câu 22: Địa danh du lịch Tràng An thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội. Câu 23: Địa danh du lịch Chùa Hương tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Hà Nội Câu 24: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộvà Duyên hải Nam Trung Bộ là dãy núi: A. Hoành Sơn. B. Trường Sơn. C. Tam Điệp. D. Bạch Mã. Câu 25: Đặc điểm nổi bật nhất về vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ là: A. tất cả các tỉnh đều giáp biển và giáp với nước bạn Lào. B. tiếp giáp với nhiều vùng kinh tế nhất nước ta. C. các tỉnh của vùng đều nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. D. không giáp với Trung Quốc. Câu 26: Bắc Trung Bộ không có đặc điểm địa hình nào sau đây? A. Đường bờ biển dài và nhiều bãi biển đẹp. B. Có dãy núi trường Sơn Nam chạy dọc. C. Từ tây sang đông các tỉnh đều có: núi đồi, đồng bằng, biển, đảo. D. Có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển. Câu 27: Thiên tai thường xuyên sảy ra đối với Bắc Trung Bộ là A. bão. B. sóng thần. C. lũ lụt. D. lạnh giá. Câu 28: Bắc Trung Bộ là địa bàn cư trú của khoảng bao nhiêu dân tộc? A. 20 B. 25 C. 30 D. 35 Câu 29: Năng xuất lúa ở Bắc Trung Bộ thấp hơn so với cả nước là do: A. trình độ sản xuất nông nghiệp còn nhiều hạn chế. B. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật còn nhiều khó khăn. C. phần lớn là đất pha cát và thường bị thiên tai. D. khí hậu khắc nghiệt và địa hình chủ yếu là núi. Câu 30: Huyện đảo Hoàng Sa là đơn vị hành chính của tỉnh/thành phố nào? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa. Câu 31: Tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ tiếp giáp với Lào? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Bình Định. D. Phú Yên.
- Câu 32: Hiện tượng sa mạc hóa có nguy cơ mở rộng ở các tỉnh A. Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Quảng Ngãi, Bình Thuận. C. Đà Nẵng, Phú Yên. D. Ninh Thuận, Bình Thuận. Câu 33: Bắc Trung Bộ có tỉ lệ người biết chữ cao hơn tỉ lệ trung bình của cả nước. A. Đúng B. Sai Câu 34: Dân cư xã hội vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không có đặc điểm nào sau đây? A. Dân cư tập trung đông ở vùng ven biển. B. Giàu kinh nghiệm sản xuất phòng chống thiên tai. C. Có nhiều thành phần dân tộc với nền văn hóa đa dạng. D. Mật độ dân số cao hơn mật độ dân số chung của cả nước. Câu 35: Các địa điểm sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Vĩnh Hảo, Lí Sơn B. Non Nước, Mũi Né. C, Cam Ranh, Đại lãnh. C. Sa Huỳnh, Cà Ná. Câu 36: Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2015( nghìn tấn) sau: Hoạt động kinh tế Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Nuôi trồng 138,0 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Để thể hiện sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo khai thác và nuôi trồng, thích hợp nhất là biểu đồ A. tròn. B. cột. C. đường. D. cột nhóm. Câu 37: Dựa vào bảng số liệu ở câu 36, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tổng sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ đều lớn hơn Bắc Trung Bộ. C. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ nhỏ hơn Bắc Trung Bộ. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ lớn hơn Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 38: Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung ? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên. Câu 39: Vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận Câu 40: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ gồm mấy tỉnh? A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. …………..Hết………. ( Học sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam và máy tính cá nhân).
- TRƯỜNG THCS NINH HIỆP ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 Đề số 01 NĂM HỌC 2021-2022 ( Thời gian 45 phút ) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp C D D B A C A C A D án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C D C D B D C B A B án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp A C C D D C B D B B án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp A B C A B A D D B C án Đề số 02 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D C D A B B A D B A án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C D A A C C D B D C án CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp C A D D A B A B C B án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp A D A D D D D D C B án BGH duyệt Tổ chuyên môn Giáo viên bộ môn Hồ chiến Thắng Đàm Thị Thanh Trúc Đặng Thị Minh Khai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn