Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng
- UBND HUYỆN GIA LÂM MA TRẬN ,ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút; I .MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Vùng - Biết được vị trí, - Hiểu được đặc điểm - Giải thích Xác định Trung tỉnh và thành phố, dân cư và sự phân bố được cụm từ được vị trí du- miền dân cư, những loại của vùng, đặc điểm xa “mái nhà chính xác của núi Bắc khoáng sản chính hội. xanh” nhà máy thủy Bộ của vùng. - Vận dụng điện trên - Nắm được vị trí , vai Atlat để nhận sông nào. - Điều kiện thuận lợi trò của vùng KT trọng xét, xác định để trồng trọt, chăn điểm, những thế mạnh đúng tên biểu nuôi. và hạn chế của vùng đồ Tây Bắc và Đông Bắc Số câu 3 4 2 1 Vùng - Biết được vị trí, - Hiểu được những Vận dụng Vận dụng Đồng giới hạn của ngành thuận lợi và khó khăn Atlat để nhận bảng số liệu bằng kinh tế. để thâm canh lúa nước, xét, xác định xác định biểu sông nét văn hóa độc đáo. các địa danh đồ thích hợp - Nắm được thế Hồng nhất mạnh của vùng để - Nám được tam giác trả lời câu hỏi, đặc kinh tế của vùng điểm kết cấu hạ tầng. Số câu 4 3 2 1 Vùng - Biết được vị trí, Hiểu được sự phân bố - Quan sát Vận dụng Bắc xác định ranh giới cây CN và tài nguyên Atlat để xác biểu đồ để Trung Bộ giữa miền và khu rừng, di sản văn hóa định địa danh, nhận xét vực khác. nổi tiếng, những thế nhận xét mạnh của vùng, hoạt - Tên các tỉnh, thành Xác định được động kinh tế. phố của vùng. ngành kinh tế quan trọng hàng đầu Số câu 3 3 2 2 Tổng 10 10 6 4
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút; TRẮC NGHIỆM: Lựa chọn đáp án đúng:(30 câu =10đ) Câu 1: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Bình Định. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 “Giao thông” cho biết quốc lộ 1 ở nước ta chạy từ A. Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. Lạng Sơn đến Cà Mau. C. Hà Giang đến Cà Mau. D. Cao Bằng đến TP. Hồ Chí Minh. Câu 3: Vùng trồng chè nhiều nhất ở nước ta là A. Tây Nguyên B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26,Vùng đồng bằng sông Hồng là đồng bằng tiếp giáp với mấy vùng kinh tế. A. 2 vùng. B. 3 vùng. C. 4 vùng. D. 5 vùng. Câu 5: Vùng Đồng bằng sông Hồng gồm A. đồng bằng phù sa do sông Hồng và sông Cả bồi đắp. B. đồng bằng châu thổ sông Hồng và vịnh Bắc Bộ. C. đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng vịnh Bắc Bộ. D. đồng bằng châu thổ, dải đất rìa Trung du và vịnh Bắc Bộ. Câu 6: Nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên dòng sông A. Lô. B. Đà. C. Gâm. D. Chảy. 2 Câu 7: Với diện tích 21.259,6 km , số dân 22,5 triệu người.(2017) Vậy mật độ dân số của vùng đồng bằng sông Hổng khoảng A. 1058 người/km2. B. 430 người/km2. C. 1085 người/km2. D. 1508 người/km2. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Bát Tràng. B. Vạn Phúc. C. Yên Tử. D. Tân Trào. Câu 9: Di sản thiên nhiên thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ là A. di tích Mỹ Sơn. B. nhã nhạc cung đình Huế. C. cố đô Huế. D. động Phong Nha. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng đồng bằng sông Hồng, hãy cho biết nhận định nào sau không đúng? A. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng cao nhất. B. Nông lâm thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất. C. Công nghiệp và xây dựng chiểm tỉ trọng khá cao. D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất. Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh về lâm nghiệp Bắc Trung Bộ? A. Độ che phủ rừng lớn, chỉ đứng sau Tây Nguyên.
- B. Hàng loạt lâm trường chăm lo khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng. C. Hiện nay rừng giàu chỉ còn ở vùng giáp biên giới Việt – Lào. D. Rừng có nhiều loại gỗ quý, nhiều lâm sản, chim thú có giá trị. Câu 12: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Trồng cây lương thực. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia súc. D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 13: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ. B. địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển. C. có một mùa đông lạnh. D. nguồn nước mặt phong phú. Câu 14: Ranh giới tự nhiên giữa vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy núi Hoành Sơn. B. dãy núi Bạch Mã. C. sông Bến Hải. D. sông Gianh. Câu 15: Nền văn minh độc đáo của đồng bằng sông Hồng thể hiện ở những đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện nước được bảo đảm rất đầy đủ. Câu 16: Những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng Bắc Trung Bộ là A. chế biến lâm sản và hóa chất. B. luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng. C. điện tử và chế biến lương thực-thực phẩm. D. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 17: So với Đông Bắc, Tây Bắc có A. nhiều loại khoáng sản hơn. B. nhiều trung tâm kinh tế lớn hơn C. tiềm năng phát triển thủy điện nhiều hơn D. nhiều loại rừng hơn. Câu 18: Ở vùng ĐB sông Hồng, thành phố nào là cửa ngõ quan trọng hướng ra vịnh Bắc Bộ? A. Hạ Long. B. Hải Dương. C. Nam Định. D. Hải Phòng. Câu 19: Cho bảng số liệu : Sản lượng thủy sản ở BTB và DDHNTB năm 2014 (nghìn tấn ) Vùng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam trung Bộ Hoạt động Nuôi trồng 137,9 86,4 Khai thác 328,0 845,8 Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Bắc Trung Bộ có sản lượng nuôi trồng ít hơn khai thác. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác lớn hơn nuôi trồng. C. Sản lượng khai thác của Duyên Hải Nam Trung Bộ lớn hơn Bắc Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ có sản lượng khai thác và nuôi trồng lớn hơn DH Nam Trung Bộ. Câu 20: Cho bảng số liệu : Sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2010 và 2014 Vùng Sản lượng lương thực ( nghìn tấn) Năm 2010 Năm 2014 Đồng bằng sông Hồng 7013,8 6941,2
- Đồng bằng sông Cửu Long 21796,,0 25475,,0 Cả nước 44632,2 50178,5 Để thể hiện sản lượng lương thực của Đồng bằng sông Hồng , đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 2010 và 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ đường Câu 21: Cho biểu đồ bình quân lương thực trên đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước từ năm 1995-2009 Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng lương thực bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ so với cả nước? A. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước và Bắc Trung Bộ đều tăng theo các năm. B. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước và Bắc Trung Bộ giảm theo các năm. C. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước tăng, Bắc Trung Bộ giảm theo các năm. D. Bình quân lương thực trên đầu người cả nước giảm, Bắc Trung Bộ tăng theo các năm. Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12, khu dự trữ sinh quyển Cát Bà thuộc tỉnh/thành phố A. Quảng Ninh. B. Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Nam Định Câu 23: Cho biểu đồ sau: 0C mm 0C mm 35 350 35 350 30 300 30 300 25 250 25 250 20 200 20 200 15 150 15 150 10 100 10 100 5 50 5 50 0 0 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) Nhiệt độ (0C) Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Lượng mưa và nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. B. Sự gia tăng nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. D. Biên độ nhiệt độ và lượng mưa ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Câu 24: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông-lâm kết hợp là nhờ A. tăng diện tích trồng rừng mới. B. xây dựng mô hình kinh tế VACR. C. giao đất giao rừng lâu dài cho các hộ nông dân. D. phát triển các trang trại lớn. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thế mạnh của vùng TDMNBB? A. khai thác khoáng sản,thủy điện .. B. chăn nuôi gia súc… C. ,thủy điện ... D. canh tác lúa nước.
- Câu 26: Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đồng. B. sắt. C. đá vôi. D. than đá. Câu 27: Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ thuận lợi nào sau đây? A. Nhu cầu tiêu thụ rộng lớn. B. Nhiều cơ sở chế biến hiện đại. C. Nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. D. Dễ vận chuyển đến nơi tiêu thụ. Câu 28: Gọi Tây Bắc là "mái nhà xanh" của Đồng bằng Bắc Bộ, vì: A. Tây Bắc là vùng đất rộng, cao và dốc nhất Việt Nam. B. Rừng Tây Bắc có vai trò lớn trong phòng hộ đầu nguồn, điều tiết nguồn nước. C. Tây Bắc có diện tích che phủ rừng rộng lớn. D. Tây Bắc là đầu nguồn của một số lưu vực (sông Đà, Mã,....). Câu 29: Tam giác kinh tế mạnh cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm: A. Hà Nội, Hải Phòng, Hạ Long. B. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định. C. Hải Phòng, Nam Định, Hạ Long. D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương. Câu 30: Hoạt động kinh tế nào không phải ở miền núi, gò đồi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ? A. Nghề rừng. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. C. Sản xuất lương thực. D. Chăn nuôi trâu bò đàn. -----------HẾT---------- (Lưu ý: HS được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
- II. ĐÁP ÁN ĐỀ 1: 1. A 2. B 3. C 4. A 5. D 6. B 7. A 8. C 9. D 10. A 11. D 12. A 13. C 14. B 15. C 16. D 17. C 18. D 19. D 20. B 21. A 22. B 23. C 24. C 25. D 26. D 27. C 28. C 29. A 30. C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 330 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn