Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Địa lí 9 Họ và tên:.......................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài A. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Khoanh tròn vào những chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng. Câu 1. Dân tộc Chăm, Khơ- me phân bố ở : A. Các tỉnh của Nam Trung Bộ và Nam Bộ B. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Khu vực Bắc Trung Bộ Câu 2. Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả: A. Thiếu lương thực thực phẩm, nhà ở, trường học, nghèo đói. B. Khó khăn ổn định trật tự, tệ nạn xã hội phát triển, ùn tắc giao thông. C. Môi trường bị ô nhiễm, tài nguyên cạn kiệt, động vật, thực vật suy giảm. D. A,B,C Câu 3. Mật độ dân số nước ta cao nhất ở khu vực nào ? A. Đông Nam Bộ C. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng D. Miền núi Tây Bắc Câu 4. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng duyên hải miền Trung D. Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung Câu 5. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta phân bố tập trung ở: A. Vùng thềm lục địa phía Nam C. Bắc Trung Bộ B. Vùng núi phía Đông Bắc Bộ D. Vùng núi phía tây Bắc Bộ Câu 6. Ngành công nghiệp trọng điểm nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta? A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu B. Công nghiệp điện C. Công nghiệp Hóa chất D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Câu 7. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng?
- A. Hà Nội, Quảng Ninh C. Hà Nội, Hải Phòng B. Hà Nội, Hưng Yên D. Hải Phòng, Quảng Ninh Câu 8. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta thể hiện ở: A. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành, sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ, sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế B. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành C. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ, sự chuyển dịch cơ cấu ngành D. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế B. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tại sao giải quyết vấn đề việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta, theo em cần thực hiện những biện pháp nào? Câu 2: (1,0 điểm) Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm những tỉnh, thành phố nào? Nêu vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 3: (1,0 điểm) Việc phát triển các dịch vụ điện thoại và Internet tác động như thế nào đến đời sống, kinh tế - xã hội nước ta? Câu 4: (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc (đơn vị: tỉ đồng) Tiểu vùng 1995 2000 2002 Năm Tây Bắc 320,5 541,1 696,2 Đông Bắc 6179,2 10657,7 14301,3 Vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Địa lí 9 A.Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D B B A D C A B. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 * Giải quyết việc làm đang là vấn đề gay gắt lớn ở nước ta là do: 1,0 - Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong điều kiện kinh tế chưa phát triển, tạo nên sức ép rất lớn đối với việc làm. - Đặc điểm vụ mùa của nông nghiệp và sự phát triển nghề ở nông thôn còn hạn chế, nên tình trạng thiếu việc làm lớn (năm 2003 tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cả nước là 22,3%). - Ở các khu vực thành thị của cả nước tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao. - Đặc biệt là số người trong độ tuổi lao động trong những năm gần đây 1,0 đã tăng cao trong khi số việc làm không tăng kịp. * Biện pháp giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta : - Phân bố lại dân cư, lao động. - Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn. - Tăng cường hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở thành thị. 2 - Các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, 0,5 Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc. 0,5 - Ý nghĩa: Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu của cả hai vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Tạo động lực phát triển kinh tế xã hội cho các tỉnh phía Bắc. 3 - Là phương tiện quan trọng để tiếp thu các tiến bộ khoa học kĩ thuật. 1,0 - Cung cấp kịp thời các thông tin cho việc điều hành các hoạt động kinh tế, xã hội. - Phục vụ vui chơi, giải trí, học tập của nhân dân. - Góp phần đưa nước ta nhanh chóng hòa nhập với nền kinh tế thế giới.
- 4 a. Vẽ biểu đồ cột ghép 1,5 - Biểu đồ đúng, đủ, chính xác, đẹp. - Có chú giải và tên biểu đồ. b. Nhận xét - Cả hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc đều có giá trị sản xuất công nghiệp tăng từ 1995 -2002 (dẫn chứng) 0,5 - Tiểu vùng Đông Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp lớn hơn (dẫn chứng)
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Nội dung Đơn vị kiến TT MÔN ĐỊA LÍ 9 - NĂM HỌC 2021- kiến thức thức, kĩ năng 2022 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Trung Bộ Nội dung Đơn vị kiến TT kiến thức thức, kĩ năng KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1.1. Cộng đồng Nhận biết Cấp độ Nhận biết Thôn các dân tộc Việt - Nêu được mật độ dân số nước ta nam Thông hiểu: 1.2. Dân số - Xác định được sự phân bố các dân tộc ở nước V và gia tăng dân ta (C1) Nội dung ĐỊA LÍ dụ số - Trình bày được hậu quả sự gia tăng dân số 1 DÂN CƯ TNK TNK 1.3. Phân bố dân - Giải thích được vì sao TL TL Q Q cư và các loại đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta T hình quần cư những biện pháp nào để giải quyết vấn đề đó 1.4. Lao động và 1- TL) việc làm. Chất ĐỊA LÍ Xác lượng cuộc sống DÂN định Nhận biết:CƯ được 2.1. Quá trình 1. chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc - Nêu được sự Cộng phát triển kinh tế trưng của công cuộc đổi mớiphân đồng ĐỊA LÍ bố các 2.2. Ngành nông - Nêu được tình hình phát triển và phân bố của sản các 2 KINH nghiệp xuất nôngdân nghiệp dân TẾ 1.3. Ngành - Nêu được tình hình phát triểnở phân bố của sản tộc tộc và công nghiệp xuất côngViệt nghiệp nước 1.4. Ngành nam Thông hiểu: ta dịch vụ Phân tíchSố câu vai trò của dịch được internet Số SỰ 3.1. Vùng Trung Nhận biết: điểm 1 3 PHÂN du và miền núi - Nêu được lệ trung tâm kinh tế lớn 0,5 ở đồng Tỉ 2 nhất HÓA Bắc Bộ % bằng sông Hồng 5% Trình LÃNH 3.2. Vùng đồng - Nêu được các tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm 2. Dân bày THỔ bằng sông Hồng Bắc Bộ và số được 3.3. Vùng Bắc Bộ. (Câu và gia 2- TL) Trung Bộ Vận dụng cao: hậu tăng 3.4. Vùng Vẽ được biểu đồ thích hợp quả sự dân qua bảng số liệu và rút Duyên hải Nam ra nhận xét số gia tăng
- đó dân số Số câu 1 Số câu 1 Số 0,5 Số 2,0 điểm 5% điểm 20% Tỉ lệ Tỉ lệ % % 3. ĐỊA Nêu Phân LÍ được bố Nêu KINH chuyể dân được TẾ n dịch cư và mật độ 1. cơ cấu các dân số Quá kinh tế loại nước trình là nét hình ta phát đặc triển quần trưng kinh cư của tế Số câu 1 công Số 0,5 cuộc điểm 10% đổi Tỉ lệ mới % Số câu 1 4. Lao Sức ép Số 0,5 động của điểm 5% và dân số Tỉ lệ việc đối % làm. với 2. Nêu Chất việc Ngàn được lượng giải h tình cuộc quyết nông hình sống việc nghiệ phát làm ở p triển nước ta, và thực phân hiện bố của những sản biện xuất pháp nông nào để nghiệp giải quyết vấn đề
- Số câu 1 SỰ Hai Các Số 0,5 PHÂ trung tỉnh điểm 5% N tâm thuộc Tỉ lệ HÓA kinh tế vùng % LÃN lớn kinh tế 3. Nêu H trọng nhất ở Ngàn được THỔ đồng điểm h sự - Vùng Bắc công phân bằng Trung Bộ và nghiệ bố 1 sông du và vai trò p số Hồng miền của ngành núi vùng công Bắc kinh tế nghiệp Bộ trọng trọng điểm - Vùng điểm Số câu 2 đồng Bắc Số 1,0 bằng Bộ. điểm 10% sông Tỉ lệ Hồng % - Vùng 4. Phân Bắc Ngàn tích Trung h được Bộ dịch vai trò - Vùng vụ của Duyên dịch hải vụ Nam điện Trung thoại Bộ và Số câu 1 1 interne Số 0,5 1,0 điểm 5% 10% t đối với Tỉ lệ sản % xuất Tổng số câu 7 Tổng số điểm 4,0 4 và đời Tỉ lệ % 40% 40 sống Số câu 1 Số 1,0 điểm 10% Tỉ lệ %
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn