intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS TT Yên Viên

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Địa lí – Lớp:9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút I.Mục tiêu: a. Về kiến thức - Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Địa lí dân cư, Địa lí kinh tế và phần Sự phân hóa lãnh thổ ( vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng Bắc Trung Bộ, Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và Vùng Tây Nguyên) - Thu thập thông tin về kết quả của học sinh so với mục tiêu kế hoạch đầu năm; Điều chỉnh, bổ sung công tác chuyên môn. b. Về kĩ năng - Tư duy, phân tích biểu đồ, trình bày, diễn đạt bài kiểm tra. c. Về thái độ - Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra thi cử. d. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ. - Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp, sử dụng biểu đồ... II.Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I: Chủ đề Các mức độ đánh giá ( Nội dung kiến Tổng thức) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp- cao TN TN TN Địa lí dân cư Sự phân bố dân cư Hs giải thích nguyên Liên hệ thực tế nước ta nhân của phân bố dân cư Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,75đ Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5%
  2. Địa lí kinh tế Hiểu được đặc điểm, Hiểu đươc các mối Liên hệ thực tế xác định vị trí các đối liên hệ của các đối tượng địa lí tượng địa lí Số câu 2 3 5 Số điểm 0,5đ 0,75đ 1,25đ Tỉ lệ % 5% 7,5% 12,5% Vùng Trung du HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Nhận biết biểu đồ, và miền núi điểm tự nhiên, khó khăn của vùng tính mật độ dân số Bắc Bộ TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XH Số câu 2 2 2 6 Số điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 5% 1,5% Vùng Đồng HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Nhận xét biểu đồ bằng sông điểm tự nhiên, khó khăn của vùng Hồng TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XH Số câu 3 3 1 7 Số điểm 0,5đ 1,0đ 0,25đ 1,75đ Tỉ lệ % 5% 10% 2,5% 17,5% Vùng Bắc HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệ Trung Bộ điểm tự nhiên, khó khăn của vùng TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XH Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1,25đ 1đ 0,25đ 2,5đ Tỉ lệ 12,5% 10% 2,5% 25% Vùng Duyên HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệ hải Nam Trung điểm tự nhiên, khó khăn của vùng Bộ TNTN, dân cư, kinh trong phát triển tế, xã hội KT,XH Số câu 4 3 1 8 Số điểm 1,0đ 0,75đ 0,25đ 2đ Tỉ lệ 10% 7,5% 2,5% 20%
  3. Vùng Tây HS nắm được đặc Hiểu được thuận lợi, Liên hệ Nguyên điểm tự nhiên, khó khăn của vùng TNTN, dân cư, xã hội trong phát triển KT,XH Số câu 4 2 6 Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,5đ Tỉ lệ 10% 7,5% 1,5% TS câu 18 16 6 40 TS điểm 4,5đ 4,0đ 1,5đ 10đ Tỉ lệ % 45% 40% 15% 100%
  4. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Địa lí – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 1 Câu 1: Người Việt sống chủ yếu ở: A.Vùng có đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu B.Vùng duyên hải C.Vùng đồi trung du và vùng đồng bằng D. Vùng đồng bằng và duyên hải. Câu 2:Năm 2017 dân số nước ta là 94 triệu, tỉ lệ tăng là 1,03%, nếu tỉ lệ này không đổi thì dân số nước ta đến năm 2020 là bao nhiêu triệu người: A.97 triệu người B.100 triệu người C.105 triệu người D.110 triệu người Câu 3: Tình trạng dân cư tập trung ở nông thôn đã không dẫn đến kết quả nào dưới đây: A.Đất nông nghiệp bình quân đầu người giảm B.Mức sống dân cư nông thôn tiến gần đến mức sống thành thị. C.Tình trạng dư thừa lao động. D.Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng. Câu 4: Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì: A.Là tư liệu sản xuất của nông , lâm nghiệp. B.Là thành phần quan trọng của môi trường sống. Là địa bàn phân bố các cơ sở kinh tế, văn hóa xã hội, quốc phòng. C.Là tư liệu sản xuất của nông, lâm nghiệp, là yếu tố của môi trường. D.Câu A và B đúng
  5. Câu 5: Hiện nay ở nước ta hình thức chăn nuôi gia súc lấy sữa là kiểu: A.Chăn nuôi ở các đồng cỏ tốt B.Chăn nuôi kiểu gia đình các vành đai thành phố lớn C.Chăn nuôi ở các vùng lương thực D.Chăn nuôi tại các nông trường hiện đại Câu 6: Tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng thủy sản đánh bắt được là: A.Cà Mau B.Bình Thuận C.Kiên Giang D.Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 7: Các quốc lộ 19,24,26,27 nối: A.Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên B.Bắc Trung Bộ với Duyên hải Nam Trung Bộ C.Đông Nam Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long D.Đồng bằng sông Hồng với Trung du và miền núi phía Bắc. Câu 8: Quốc lộ 1A của nước ta bắt đầu từ: A.Hà Nội đến Cà Mau B.Lạng Sơn đến Cà Mau C.Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh D.Lạng Sơn đến thành phố Hồ Chí Minh. Câu 9: Tỉnh không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A.Điện Biên, Sơn La B.Bắc Cạn, Cao Bằng C.Bắc Ninh, Nam Định D.Tuyên Quang, Yên Bái Câu 10. Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có Di sản thiên nhiên thế giới là: A.Cố đô Huế B.Vịnh Hạ Long C.Phố cổ Hội An D.Di tích Mỹ Sơn
  6. Câu 11: Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là: A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. B. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc. C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa. D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau. Câu 12: Tỉnh duy nhất có thế mạnh về kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A.Lào Cai B.Bắc Giang C.Quảng Ninh D.Thái Nguyên. Câu 13: Cho bảng sốliệu Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 14.Với diện tích 95.222,3km2 và dân số năm 2016 là 12 triệu người, mật độ dân số của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A.126 người/km2 B.128 người/km2 C.162 người/km2 D.182 người/ km2 Câu 15: Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là
  7. A. Đất phù sa màu mỡ. B. Nguồn nước mặt phong phú. C. Có mùa đông lạnh. D. Địa hình bằng phẳng. Câu 16: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 17: Cửa ngõ biển quan trọng của đồng bằng sông Hồng hướng ra vịnh Bắc Bộ là A. Hà Nội. B.Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Nam Định Câu 18: Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ. D. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. Câu 19: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. Diện tích lúa lớn nhất. B. Sản lượng lúa lớn nhất. C. Trình độ thâm canh cao. D. Hệ thống thủy lợi tốt. Câu 20: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2004.
  8. Nhận xét không đúng về năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước là: A. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long. B. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước. C. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. D. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều. Câu 21: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. Chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản. B. Chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa. C. Nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt. D. Chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản. Câu 22: Các tỉnh, thành phố không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là : A.Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Trị B.Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình. C.Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi D.Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế Câu 23:Mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất của Bắc Trung Bộ nằm ở: A.Thạch Khê( Hà Tĩnh) B.Quỳ Châu( Nghệ An) C.Cổ Định ( Thanh Hóa) D.Nhật Lệ ( Quảng Bình) Câu 24:Dãy núi không thuộc vùng Bắc Trung Bộ là: A.Bạch Mã B.Tam Điệp
  9. C.Hoành Sơn D.Hoàng Liên Sơn Câu 25: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995 - 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về bình quân lương thực theo đầu người của vùng Bắc Trung bộ: A. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước. B. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động. C.Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục D. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước. Câu 26: Đèo Bạch Mã là ranh giới giữa hai tỉnh nào: A.Ninh Bình và Thanh Hóa B.Hà Tĩnh và Quảng Bình C.Thừa Thiên Huế và Thành phố Đà Nẵng D.Phú Yên và Khánh Hòa Câu 27: Đặc điểm lãnh thổ vùng duyên hải Nam Trung Bộ là A. Rộng lớn, có dạng hình thang. B. Có dạng tam giác châu. C. Trải dài từ đông sang tây. D. Kéo dài, hẹp ngang. Câu 28: Nghề khai thác tổ chim yến phát triển trên một số đảo ven bờ từ tỉnh A.Quảng Ngãi đến tỉnh Khánh Hòa. B. Quảng Nam đến tỉnh Khánh Hòa.
  10. C. Khánh Hòa đến tỉnh Bình Thuận. D. Khánh Hòa đến tỉnh Phú Yên. Câu 29: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ là A.Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. B. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế. C. Diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều. D. Vùng đồng bằng độ dốc lớn. Câu 30. Các cánh đồng muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nha Trang và Phan Thiết. B. Vân Phong và Cam Ranh. C. Văn Lý và Sa Huỳnh. D. Cà Ná và Sa Huỳnh. Câu 31: Duyên hải Nam Trung Bộ là cửa ngõ của Tây Nguyên là do: A.Vùng có vị trí gần Tây Nguyên nhất B.Có các tuyến đường Bắc Nam chạy qua. C.Có các đèo nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ D.Có các tuyến đường nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 32: Nông nghiệp ở các đảo thường khó phát triển vì đất ít và xấu, nhưng ở duyên hải Nam Trung Bộ có hòn đảo người dân đã biết khai thác đất đai sản xuất đem lại nông sản xuất khẩu. Đó là đảo: A. Lý Sơn. B. Phú Quý C. Cù Lao Xanh. D. Cù Lao Chàm. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia ? A.Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đăk Lăk. D. Lâm Đồng.
  11. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy sắp xếp các bãi biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam A. Non Nước, Quy Nhơn, Mũi Né, Nha Trang. B. Quy Nhơn, Non Nước, Mũi Né, Nha Trang. C. Non Nước, Nha Trang, Mũi Né, Quy Nhơn. D. Non Nước, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né. Câu 35.Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Tây Nguyên: A.Giáp biển Đông B.Giáp với vùng Đông Nam Bộ C.Nằm sát đảiuyên hải Nam Trung Bộ D.Giáp với miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết dòng sông nào sau đây bắt nguồn từ Tây Nguyên chảy về Đông Nam Bộ? A. Đồng Nai. B. Đà Rằng. C. Trà Khúc. D. Ba. Câu 37: Một trong những đặc điểm nổi bật về địa hình ở Tây Nguyên là A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh. B. Địa hình cao nguyên badan xếp tầng. C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng. D. Địa hình cao nguyên đá vôi bằng phẳng. Câu 38: Loại đất nào sau đây ở Tây Nguyên chiếm diện tích lớn nhất nước ta A. Đất feralit. B. Đất phù sa. C. Đất badan. D. Đất xám phù sa cổ. Câu 39: Đỉnh núi có độ cao lớn nhất khu vực Tây Nguyên: A.Ngọc Linh B.Ngọc Krinh C.Kon Ka Kinh
  12. D.Chư Yang Sin Câu 40: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm các tỉnh, thành sau: A.Thanh Hóa, Vinh, Thừa Thiên Huế, Thành phố Đà Nẵng B.Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang C.Thừa Thiên Huế, Thành phố Đà Nẵng,Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định D.Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận. ---------------- Hết ----------------
  13. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS TT YÊN VIÊN Môn: Địa lí – Lớp: 9 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Đề 2: Câu 1: Nhân tố tự nhiên tạo nên cơ cấu mùa vụ khác nhau giữa các vùng ở nước ta là: A.Đất đai B.Khí hậu C.Địa hình D.Nguồn nước Câu 2: Trong các nhận định sau, nhận định không chính xác là: A.Hệ thống các quốc lộ đang được đầu tư nâng cấp và mở rộng B.Đường bộ chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất C.Khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường hang không có tăng D.Khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường sông và đường sắt tăng nhanh Câu 3:Các tuyến đường bộ nào xuất phát từ thủ đô Hà Nội: A.1A, số 3, số 2, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh B. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh C. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh D. 1A, số 3, số 21, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên. D. Lạng Sơn. Câu 5: Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ?
  14. A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Chảy. D. Sông Hồng. Câu 6: Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là A. Sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. C. Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa. D. Người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau. Câu 7: Đâu không phải là đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. B. Trình độ dân cư – xã hội chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc. C. Dân cư đông, mật độ dân số cao. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là A. Hiện tượng cháy rừng. B. Đất đai bị suy thoái, thiếu nước vào mùa khô. C. Phát triển thủy điện. D. Nạn du canh, du cư. Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô lớn nhất? A. Việt Trì. B. Hạ Long. C. Cẩm Phả. D. Thái Nguyên. Câu 10: Ngành công nghiệp năng lượng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ A. Nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. B. Nguồn thủy năng và dầu khí phong phú. C. Cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí.
  15. D. Khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng. Câu 11: Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là A. Góp phần phát triển kinh tế - xã hội của vùng. B. Kiểm soát lũ cho Đồng bằng sông Hồng. C. Phát triển du lịch. D. Nuôi trồng thủy sản nước mặn. Câu 12: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cây chè phát triển mạnh và chiếm tỉ trọng lớn so với cả nước chủ yếu là nhờ A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất feralit màu mỡ với diện tích lớn. B. Đất đai đa dạng, có hai loại đất chính là phù sa và feralit. C. Nguồn nước dồi dào, có nhiều sông lớn. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây chè. Câu 13: Cho bảng sốliệu Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2000 và 2014 là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 14: Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. Đất phù sa màu mỡ. B. Nguồn nước mặt phong phú. C. Có mùa đông lạnh. D. Địa hình bằng phẳng. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?
  16. A. Thái Nguyên. B. Ninh Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 16: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 17: Cửa ngõ biển quan trọng của đồng bằng sông Hồng hướng ra vịnh Bắc Bộ là A. Hà Nội. B.Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Nam Định Câu 18: Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Mạng lưới giao thông dày đặc. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. D. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ. Câu 19: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. Diện tích lúa lớn nhất. B. Trình độ thâm canh cao. C. Sản lượng lúa lớn nhất. D. Hệ thống thủy lợi tốt. Câu 20: Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. Chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm, nuôi trồng thủy sản. B. Chăn nuôi lợn, trâu, bò, nuôi trồng thủy sản. C. Chăn nuôi lợn, gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa. D. Nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt. Câu 21: Cho biểu đồ:
  17. Biểu đồ thể hiện năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 – 2004. Nhận xét không đúng về năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước là A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước. B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều. D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 22: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 23: Ranh giới tự nhiên ở phía Nam của vùng với Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Dãy Tam Điệp. B. Dãy Bạch Mã. C. Đèo Ngang. D. Sông Bến Hải. Câu 24: Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là A. Núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo. B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. C. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo. D. Biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo.
  18. Câu 25: Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. Cơ sở hạ tầng yếu kém. B. Mật độ dân cư thấp. C. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế. D. Thường xuyên xảy ra thiên tai. Câu 26: Ảnh hưởng của dãy Trường Sơn Bắc đến khí hậu của vùng đồng bằng ven biển phía đông Bắc Trung Bộ là A. Đem lại lượng mưa lớn vào đầu mùa hạ. B. Gây hiệu ứng phơn khô nóng vào đầu mùa hạ. C. Đem lại một mùa đông lạnh, ít mưa. D. Phân hóa mưa – khô sâu sắc giữa lãnh thổ phía bắc và phía nam. Câu 27: Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. Câu 28: Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là A. Mía, đỗ tương. B. Lạc, vừng. C. Bông, đay. D. Đay, thuốc lá. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Quảng Bình, Quảng Trị. C.Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Nghệ An, Quảng Trị. Câu 30: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. Khai khoáng và cơ khí. B. Khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.
  19. C. Chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. Cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 31: Việc trồng rừng ở vùng gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ không thể hiện vai trò nào sau đây? A. Phòng chống thiên tai lũ quét, sạt lở đất. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Đem lại thu nhập, nâng cao đời sống người dân. D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến. Câu 32: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995 - 2014 Nhận xét nào sau đây đúng về bình quân lương thực theo đầu người của vùng Bắc Trung bộ: A. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước. B. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động. C.Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục D. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước. Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Quảng Trị. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết sông nào sau đây chảy qua địa phận tỉnh Quảng Ngãi?
  20. A. Sông Thu Bồn. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Cái. D. Sông Đà Rằng. Câu 35: Khoáng sản chính của duyên hải Nam Trung Bộ là A. Dầu khí, sắt, thiếc. B. Thiếc, titan, dầu khí. C.Cát thủy tinh, titan, vàng. D. Than, vàng, cát thủy tinh. Câu 36: Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển. B. Hình thành vùng trọng điểm lương thực của cả nước. C. Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. D. Phát triển mô hình nông – lâm kết hợp. Câu 37: Đâu không phải là thế mạnh của nguồn lao động ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Nguồn lao động dồi dào. B. Có trình độ kĩ thuật cao. C. Giàu kinh nghiệm sản xuất và phòng chống thiên tai. D. Đức tính cần cù, kiên cường. Câu 38: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. B. Diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều. C. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế. D. Vùng đồng bằng độ dốc lớn. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm giữa ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia ? A. Gia Lai. B. Đăk Lăk. C. Kon Tum. D. Lâm Đồng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2