intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Vận Vận dụng TT Nhận Thông hiểu chủ đề thức dụng cao biết TNKQ TNKQ TL TL TL 1 ĐỊA LÍ DÂN - Số dân, gia tăng dân 6 câu CƯ số, phân bố dân cư và 4 câu 2 câu 15% lao động 1,5 điểm 2 ĐỊA LÍ - Sự phát triển và KINH TẾ phân bố của các 1 câu 1 câu ngành nông nghiệp 2,5% 1. Địa lí các 0,25 điểm ngành kinh - Sự phát triển và 3 câu tế phân bố của các 3 câu 7,5% ngành công nghiệp 0,75 điểm - Sự phát triển và 3 câu phân bố của các 3 câu 7,5% ngành dịch vụ 0,75 điểm 2. Sự phân 2 câu 2 câu - Vùng đồng bằng hoá lãnh thổ 5% sông Hồng 0,5 điểm 1 câu 1 câu - Vùng Trung du, 2,5% miền núi Bắc Bộ 0,25 điểm 1 câu 1 câu 2 câu - Vùng Bắc Trung 5% Bộ 0,5 điểm 2 ½ câu 2 và ½ câu - Vùng Duyên Hải 25% Nam Trung Bộ 2,5 điểm ½ câu ½ câu - Vùng Tây Nguyên 10% 1,0 điểm 3 1 câu 1 câu BIỂU ĐỒ Cơ cấu kinh tế 20% 2,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  2. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 Tổng số Số câu hỏi theo mức độ câu/ Nội dung/ Chương/ nhận thức Tỉ lệ % TT Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: Trình bày được đặc điểm phân bố I. ĐỊA LÍ các dân tộc, lao động, đô 6 câu Địa lí dân cư 1 DÂN CƯ thị hóa. 4 TN 2 TN 15% Thông hiểu: Phân biệt 1,5 điểm được vấn đề lao động ở nước ta 2 II. ĐỊA LÍ - Sự phát Nhận biết KINH TẾ triển và - Trình bày được sự phát phân bố của triển và phân bố nông, 1. Các các ngành lâm, thuỷ sản ngành kinh nông, công - Trình bày được sự phát tế Nông nghiệp và triển và phân bố ngành nghiệp, công dịch vụ công nghiệp và đặc điểm 7 câu nghiệp, dịch các ngành công nghiệp 17,5% vụ. trọng điểm. 1,75 điểm 6 TN 1 TL - Trình bày được sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ. Nhận xét được cơ cấu kinh tế. 2. Sự phân - Vùng Nhận biết hoá lãnh thổ Trung du, Xác định được vị trí địa miền núi lí, phạm vi lãnh thổ của Bắc Bộ các vùng 8 câu - Vùng Thông hiểu 47,5% Đồng bằng Phân tích được: 4,75 điểm 1 TN sông Hồng - Các điều kiện tự nhiên 6 TN ½ TL ½ TL - Vùng Bắc và thế mạnh của vùng Trung Bộ - Các đặc điểm nổi bật về - Vùng điều kiện tự nhiên và tài Duyên hải nguyên thiên nhiên Nam Trung - Các đặc điểm nổi bật về Bộ dân cư, xã hội của vùng
  3. - Vùng Tây - Đặc điểm phát triển và Nguyên phân bố các ngành kinh tế của vùng Vận dụng Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích 3 III. BIỂU Cơ cấu kinh Vận dụng: Có kĩ năng vẽ 1 câu ĐỒ tế nhận xét biểu đồ 1 TL 20% 2,0 điểm Số câu/ loại câu 16 TN 4 TN 1 TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  4. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ 901 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1. Các dân tộc thiểu số nước ta phân bố chủ yếu ở A. vùng duyên hải. C. đồng bằng, trung du và duyên hải. B. vùng đồng bằng. D. miền núi và vùng trung du. Câu 2. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng quá đông và tăng nhanh. B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn. C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. D. trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 3. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là A. công nghiệp - xây dựng. B. dịch vụ và nông nghiệp. C. dịch vụ và công nghiệp. D. nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hóa nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. B. Phân bố tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. C. Kinh tế chính là hoạt động công nghiệp và dịch vụ. D. Các đô thị ở nước ta có quy mô lớn và rất lớn. Câu 5. Cho biểu đồ về lao động ở nước ta: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. B. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015 C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. D. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. Câu 6. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là A. đẩy mạnh thâm canh, xen canh, tăng vụ. B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị. C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. D. khuyến khích dân cư ra đô thị tìm việc làm. Câu 7. Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh về A. cơ sở hạ tầng đồng bộ và hoàn thiện. B. nguồn lao động có chất lượng. C. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. D. mạng lưới công nghiệp dày đặc và rộng khắp. Câu 8. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội, Quảng Ninh B. Hải Phòng, Quảng Ninh
  5. C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hà Nội, Ninh Bình Câu 9. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để: A. khai thác khoáng sản B. trồng lúa nước C. trồng cà phê D. trồng chè Câu 10. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 11. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận và Bình Thuận) thường xẩy ra hiện tượng nào? A. Sạt lở đất vào mùa mưa B. Sa mạc hóa C. Nạn cát xâm lấn D. Bão, lũ lụt Câu 12. Địa hình bắc Bắc Trung Bộ có sự phân hóa thứ tự từ tây sang đông lần lượt là: A. Đồng bằng, biển, núi, gò đồi B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển C. Núi, gò đồi, biển, đồng bằng D. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi Câu 13. Chương trình trồng rừng và xây dựng hồ chứa nước ở Bắc Trung Bộ nhằm: A. Phát triển nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai và bảo vệ môi trường B. Phát triển về công nghiệp C. Quy hoạch lại vùng nông nghiệp D. Phát triển về du lịch Câu 14. Cho bảng sô liệu: Diện tích và sản lượng chè nước ta giai đoạn 2010-2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng chè vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Kết hợp cột đường B. Tròn C. Cột D. Đường Câu 15. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. D. Đà Nẵng và Hải Phòng. Câu 16. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là A. đường bộ. C. đường sông và đường thủy. B. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 17. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng A. Máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên liệu B. Lương thực, thực phẩm C. Hàng tiêu dùng, quần áo, giày dép D. Hàng nông, lâm, thủy sản Câu 18. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước chủ yếu vì: A. Nước ta giàu tài nguyên khoáng sản, đất, khí hậu B. Thế mạnh về nguồn nguyên liệu, lao động dồi dào C. Được đầu tư về cơ sở hạ tầng và kĩ thuật, trình độ công nghệ cao D. Nhờ các chính sách phát triển công nghiệp Câu 19. Ngành công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa trên thế mạnh nổi bật nào? A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. Câu 20. Du lịch nước ta ngày càng phát triển vì: A. Có nhiều sản phẩm du lịch hấp dẫn B. Giàu tài nguyên du lịch nhân văn B. Giàu tài nguyên du lịch tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên ----HẾT----
  6. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ 902 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1. Chương trình trồng rừng và xây dựng hồ chứa nước ở Bắc Trung Bộ nhằm: A. Phát triển nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai và bảo vệ môi trường B. Phát triển về công nghiệp C. Quy hoạch lại vùng nông nghiệp D. Phát triển về du lịch Câu 2. Cho bảng sô liệu: Diện tích và sản lượng chè nước ta giai đoạn 2010-2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng chè vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Kết hợp cột đường B. Tròn C. Cột D. Đường Câu 3. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. D. Đà Nẵng và Hải Phòng. Câu 4. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là A. đường bộ. C. đường sông và đường thủy. B. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 5. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng A. Máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên liệu B. Lương thực, thực phẩm C. Hàng tiêu dùng, quần áo, giày dép D. Hàng nông, lâm, thủy sản Câu 6. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước chủ yếu vì: A. Nước ta giàu tài nguyên khoáng sản, đất, khí hậu B. Thế mạnh về nguồn nguyên liệu, lao động dồi dào C. Được đầu tư về cơ sở hạ tầng và kĩ thuật, trình độ công nghệ cao D. Nhờ các chính sách phát triển công nghiệp Câu 7. Ngành công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa trên thế mạnh nổi bật nào? A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. Câu 8. Du lịch nước ta ngày càng phát triển vì: A. Có nhiều sản phẩm du lịch hấp dẫn B. Giàu tài nguyên du lịch nhân văn B. Giàu tài nguyên du lịch tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên Câu 9. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là A. đẩy mạnh thâm canh, xen canh, tăng vụ. B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị. C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. D. khuyến khích dân cư ra đô thị tìm việc làm. Câu 10. Cho biểu đồ về lao động ở nước ta:
  7. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. B. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015 C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. D. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. Câu 11. Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh về A. cơ sở hạ tầng đồng bộ và hoàn thiện. B. nguồn lao động có chất lượng. C. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. D. mạng lưới công nghiệp dày đặc và rộng khắp. Câu 12. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội, Quảng Ninh B. Hải Phòng, Quảng Ninh C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hà Nội, Ninh Bình Câu 13. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để: A. khai thác khoáng sản B. trồng lúa nước C. trồng cà phê D. trồng chè Câu 14. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 15. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận và Bình Thuận) thường xẩy ra hiện tượng nào? A. Sạt lở đất vào mùa mưa B. Sa mạc hóa C. Nạn cát xâm lấn D. Bão, lũ lụt Câu 16. Địa hình bắc Bắc Trung Bộ có sự phân hóa thứ tự từ tây sang đông lần lượt là: A. Đồng bằng, biển, núi, gò đồi B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển C. Núi, gò đồi, biển, đồng bằng D. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi Câu 17. Các dân tộc thiểu số nước ta phân bố chủ yếu ở A. vùng duyên hải. C. đồng bằng, trung du và duyên hải. B. vùng đồng bằng. D. miền núi và vùng trung du. Câu 18. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng quá đông và tăng nhanh. B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn. C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. D. trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 19. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là A. công nghiệp - xây dựng. B. dịch vụ và nông nghiệp. C. dịch vụ và công nghiệp. D. nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hóa nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. B. Phân bố tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. C. Kinh tế chính là hoạt động công nghiệp và dịch vụ. D. Các đô thị ở nước ta có quy mô lớn và rất lớn. ----HẾT----
  8. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ 903 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để: A. khai thác khoáng sản B. trồng lúa nước C. trồng cà phê D. trồng chè Câu 2. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 3. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận và Bình Thuận) thường xẩy ra hiện tượng nào? A. Sạt lở đất vào mùa mưa B. Sa mạc hóa C. Nạn cát xâm lấn D. Bão, lũ lụt Câu 4. Địa hình bắc Bắc Trung Bộ có sự phân hóa thứ tự từ tây sang đông lần lượt là: A. Đồng bằng, biển, núi, gò đồi B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển C. Núi, gò đồi, biển, đồng bằng D. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi Câu 5. Các dân tộc thiểu số nước ta phân bố chủ yếu ở A. vùng duyên hải. C. đồng bằng, trung du và duyên hải. B. vùng đồng bằng. D. miền núi và vùng trung du. Câu 6. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng quá đông và tăng nhanh. B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn. C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. D. trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 7. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là A. công nghiệp - xây dựng. B. dịch vụ và nông nghiệp. C. dịch vụ và công nghiệp. D. nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hóa nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. B. Phân bố tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. C. Kinh tế chính là hoạt động công nghiệp và dịch vụ. D. Các đô thị ở nước ta có quy mô lớn và rất lớn. Câu 9. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng A. máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên liệu B. lương thực, thực phẩm C. hàng tiêu dùng, quần áo, giày dép D. hàng nông, lâm, thủy sản Câu 10. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước chủ yếu vì: A. Nước ta giàu tài nguyên khoáng sản, đất, khí hậu B. Thế mạnh về nguồn nguyên liệu, lao động dồi dào C. Được đầu tư về cơ sở hạ tầng và kĩ thuật, trình độ công nghệ cao D. Nhờ các chính sách phát triển công nghiệp Câu 11. Ngành công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa trên thế mạnh nổi bật nào? A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. Câu 12. Du lịch nước ta ngày càng phát triển vì: A. Có nhiều sản phẩm du lịch hấp dẫn B. Giàu tài nguyên du lịch nhân văn B. Giàu tài nguyên du lịch tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên
  9. Câu 13. Chương trình trồng rừng và xây dựng hồ chứa nước ở Bắc Trung Bộ nhằm: A. Phát triển nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai và bảo vệ môi trường B. Phát triển về công nghiệp C. Quy hoạch lại vùng nông nghiệp D. Phát triển về du lịch Câu 14. Cho bảng sô liệu: Diện tích và sản lượng chè nước ta giai đoạn 2010-2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng chè vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Kết hợp cột đường B. Tròn C. Cột D. Đường Câu 15. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. D. Đà Nẵng và Hải Phòng. Câu 16. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là A. đường bộ. C. đường sông và đường thủy. B. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 17. Cho biểu đồ về lao động ở nước ta: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. B. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015 C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. D. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. Câu 18. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là A. đẩy mạnh thâm canh, xen canh, tăng vụ. B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị. C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. D. khuyến khích dân cư ra đô thị tìm việc làm. Câu 19. Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh về A. cơ sở hạ tầng đồng bộ và hoàn thiện. B. nguồn lao động có chất lượng. C. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. D. mạng lưới công nghiệp dày đặc và rộng khắp. Câu 20. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội, Quảng Ninh B. Hải Phòng, Quảng Ninh C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh ----HẾT----
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 MÃ ĐỀ 904 Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau Câu 1. Cho biểu đồ về lao động ở nước ta: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. B. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015 C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. D. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và 2015. Câu 2. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn là A. đẩy mạnh thâm canh, xen canh, tăng vụ. B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở đô thị. C. đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn. D. khuyến khích dân cư ra đô thị tìm việc làm. Câu 3. Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh về A. cơ sở hạ tầng đồng bộ và hoàn thiện. B. nguồn lao động có chất lượng. C. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. D. mạng lưới công nghiệp dày đặc và rộng khắp. Câu 4. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là: A. Hà Nội, Quảng Ninh B. Hải Phòng, Quảng Ninh C. Hà Nội, Hải Phòng D. Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh Câu 5. Chương trình trồng rừng và xây dựng hồ chứa nước ở Bắc Trung Bộ nhằm: A. Phát triển nông nghiệp, giảm nhẹ thiên tai và bảo vệ môi trường B. Phát triển về công nghiệp C. Quy hoạch lại vùng nông nghiệp D. Phát triển về du lịch Câu 6. Cho bảng sô liệu: Diện tích và sản lượng chè nước ta giai đoạn 2010-2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8 Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng chè vẽ biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Kết hợp cột đường B. Tròn C. Cột D. Đường Câu 7. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta hiện nay là A. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội và Đà Nẵng.
  11. B. Hà Nội và Hải Phòng. D. Đà Nẵng và Hải Phòng. Câu 8. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là A. đường bộ. C. đường sông và đường thủy. B. đường hàng không. D. đường sắt. Câu 9. Các dân tộc thiểu số nước ta phân bố chủ yếu ở A. vùng duyên hải. C. đồng bằng, trung du và duyên hải. B. vùng đồng bằng. D. miền núi và vùng trung du. Câu 10. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là A. số lượng quá đông và tăng nhanh. B. tập trung chủ yếu ở vùng nông thôn. C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao. D. trình độ chuyên môn còn hạn chế. Câu 11. Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là A. công nghiệp - xây dựng. B. dịch vụ và nông nghiệp. C. dịch vụ và công nghiệp. D. nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng với đô thị hóa nước ta? A. Quá trình đô thị hóa diễn ra với tốc độ ngày càng cao. B. Phân bố tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. C. Kinh tế chính là hoạt động công nghiệp và dịch vụ. D. Các đô thị ở nước ta có quy mô lớn và rất lớn. Câu 13. Việt Nam chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng A. Máy móc, thiết bị, nguyên, nhiên liệu B. Lương thực, thực phẩm C. Hàng tiêu dùng, quần áo, giày dép D. Hàng nông, lâm, thủy sản Câu 14. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước chủ yếu vì: A. Nước ta giàu tài nguyên khoáng sản, đất, khí hậu B. Thế mạnh về nguồn nguyên liệu, lao động dồi dào C. Được đầu tư về cơ sở hạ tầng và kĩ thuật, trình độ công nghệ cao D. Nhờ các chính sách phát triển công nghiệp Câu 15. Ngành công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa trên thế mạnh nổi bật nào? A. Nguồn nguyên liệu phong phú. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. D. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn. Câu 16. Du lịch nước ta ngày càng phát triển vì: A. Có nhiều sản phẩm du lịch hấp dẫn B. Giàu tài nguyên du lịch nhân văn B. Giàu tài nguyên du lịch tự nhiên D. Tất cả các đáp án trên Câu 17. Vùng Đồng bằng sông Hồng có nhiều thuận lợi để: A. khai thác khoáng sản B. trồng lúa nước C. trồng cà phê D. trồng chè Câu 18. Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa thuộc vùng: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 19. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận và Bình Thuận) thường xẩy ra hiện tượng nào? A. Sạt lở đất vào mùa mưa B. Sa mạc hóa C. Nạn cát xâm lấn D. Bão, lũ lụt Câu 20. Địa hình bắc Bắc Trung Bộ có sự phân hóa thứ tự từ tây sang đông lần lượt là: A. Đồng bằng, biển, núi, gò đồi B. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển C. Núi, gò đồi, biển, đồng bằng D. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi ----HẾT----
  12. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 Thời gian: 25 phút (Không kể thời gian giao đề) B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a) Tây Nguyên có những khó khăn gì về tự nhiên, dân cư, xã hội đối với sự phát triển kinh tế? b) Dựa vào bảng số liệu: Năng suất lúa của cả nước và Duyên hải Miền Trung (Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ) qua một số năm (đơn vị: tạ/ha) Năm 2000 2005 2010 2015 Cả nước 42,4 48,9 53,4 57,6 Duyên hải Miền Trung 40,0 46,7 50,7 56,2 Giải thích vì sao năng suất lúa của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước? Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu GDP nước ta thời kì 2010-2014 (đơn vị: %) Khu vực Nông, lâm, thủy sản Công nghiệp-xây dựng Dịch vụ Năm 2010 21,0 36,7 42,3 2014 19,7 36,9 43,4 a) Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP nước ta, thời kì 2010 - 2014. b) Nhận xét xu hướng chuyển dịch cơ cấu GDP của nước ta thời kì trên. ----------------HẾT ---------------
  13. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE BÀI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ 9 A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ Mã đề 901 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 5 C 9 B 13 A 17 A 2 D 6 C 10 B 14 A 18 B 3 D 7 C 11 B 15 A 19 C 4 D 8 C 12 B 16 A 20 D Mã đề 902 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 5 A 9 C 13 B 17 D 2 A 6 B 10 C 14 B 18 D 3 A 7 C 11 C 15 B 19 D 4 A 8 D 12 C 16 B 20 D Mã đề 903 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 5 D 9 A 13 A 17 C 2 B 6 D 10 B 14 A 18 C 3 B 7 D 11 C 15 A 19 C 4 B 8 D 12 D 16 A 20 C Mã đề 904 Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 5 A 9 D 13 A 17 B 2 C 6 A 10 D 14 B 18 B 3 C 7 A 11 D 15 C 19 B 4 C 8 A 12 D 16 D 20 B B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 a) Những khó khăn của tây Nguyên về tự nhiên, dân cư, xã hội đối (3,0 điểm) với sự phát triển kinh tế: - Mùa khô kéo dài gây thiếu nước nghiêm trọng cho cả sản xuất và sinh 0,5 hoạt - Chặt phá rừng bừa bãi để lại hậu quả xấu về môi trường. Mùa khô nguy 0,5 cơ cháy rừng cao. 0,5 - Trình độ dân trí còn thấp, tỉ lệ hộ nghèo cao 0,5 - Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng còn nhiều hạn chế.
  14. b) Năng suất lúa của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước vì: - Hai vùng này có diện tích đất canh tác ít, độ phì thấp 0,5 - Thường xuyên xẩy ra thiên tai ảnh hưởng đến mùa màng. 0,5 2 a) Vẽ biểu đồ tròn (2,0 điểm) - Vẽ chính xác % các khu vực kinh tế 0,25 - Có chú giải, tên biểu đồ 0,25 b) Nhận xét - Tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản chiếm tỉ trọng thấp nhất và đang 0,5 giảm từ 21% (2010) xuống còn 19,7% (2014). - Tỉ trọng ngành công ngiệp-xây dựng tăng từ 36,7% (2010) lên 36,9% 0,5 (2014). - Ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng từ 42,3% (2010) lên 0,5 43,4% (2014). DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GV RA ĐỀ Lê Thị Hòa Lương Thị Mai Hiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1