Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề bài gồm 01 trang) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Mức độ nhận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Chủ đề Vùng Trung du miền - Cây công nghiệp - Thế mạnh đặc biệt trong núi Bắc Bộ quan trọng của vùng việc phát triển cây công - Tỉnh không giáp nghiệp có nguồn gốc cận với Trung Quốc nhiệt và ôn đới ở Trung du và - Tên các trung tâm miền núi Bắc Bộ du lịch của vùng Vùng Đồng bằng - Đặc điểm phân bố dân cư - Lựa chọn biểu đồ sông Hồng vùng đường thể hiện tốc - Nguyên nhân chủ yếu dẫn độ tăng dân số, sản đến trình độ thâm canh cao ở lượng lương thực và Đồng bằng sông Hồng bình quân lương thực theo đầu người - Nhận xét biểu đồ Vùng Bắc Trung Bộ - Tên các khu kinh tế biển của Bắc Trung Bộ - Tên di sản văn hóa của vùng Vùng Duyên hải - Tên tỉnh có sản - Điều kiện để phát triển Nam Trung Bộ lượng đánh bắt cá ngành khai thác thủy hải sản biển cao nhất vùng của vùng Duyên hải Nam - Kinh tế biển vùng Duyên Trung Bộ hải Nam Trung Bộ 100%TSĐ 30% TSĐ 40% TSĐ 30% TSĐ = 10,0 điểm = 3,0 điểm = 4,0 điểm = 3,0 điểm ..………Hết……….
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề bài gồm 02 trang) I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Trả lời bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Cây chè được trồng nhiều nhất ở A. Đông Nam Bộ B.Trung du miền núi Bắc Bộ C.Tây nguyên D. Bắc trung Bộ Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc, không có tỉnh nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Hà Giang. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ? A. Cửa Lò. B. Thiên Cầm. C. Mũi Né. D. Chân Mây. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hạ Long B. Cẩm Phả .C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên. Câu 5: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới được khai thác gần đây. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú. Câu 6: Di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận nằm ở vùng Bắc Trung Bộ là A. phố cổ Hội An. B. Phong Nha – Kẻ Bàng C. vịnh Hạ Long. D. cố đô Huế Câu 7: Hoạt động khai thác hải sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do A. biển có nhiều bãi tôm, bãi cá. B. hệ thống sông ngòi dày đặc. C. ít thiên tai xảy ra. D. lao động có trình độ cao. Câu 8: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào sau đây? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Bạch Mã. C. Dãy Trường Sơn. D. Dãy Tam Điệp. Câu 9: Năm 2014, diện tích vùng ĐBSH là 14.950 km2, dân số là 19.500.000 người. Vậy mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là: A. 100 người/km2 B. 1104 người/km2 C. 1220 người/km2 D. 1304 người/km2 Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng đánh bắt cá biển cao nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Bình Định B. Ninh Thuận C. Khánh Hòa D. Bình Thuận II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hôi của vùng ? Câu 2: (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau Bảng: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (đơn vị: %) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tiêu chí Dân số 100 105,6 111,1 116,2 121,2 Sản lượng lương thực 100 128,6 123,7 132,7 131,4
- Bình quân lương thực theo đầu người 100 121,8 111,3 114,1 108,4 a) Lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thời kì 1995-2014. b) Nhận xét tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thời kì 1995-2014. -------------------HẾT---------------------
- NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH XÁC NHẬN CỦA BGH VÀ PHẢN BIỆN CỦA (Họ và tên, chữ ký) TRƯỜNG (Họ và tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ và tên, chữ ký) Trương Thị Hằng Vũ Thành Nam Trung Văn Đức
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS LAI THÀNH GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÝ 9 I. Trắc nghiệm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B C C B D A D D D II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 1 Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó 2,0 khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hôi của vùng * Thuận lợi: 0,5 - Khoáng sản phong phú: quặng sắt, thiếc, đá vôi... - Đất đai: dải đất ven biển cho phép sản xuất lương thực, thực phẩm, vùng đồi đất feralit thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp - Rừng khá phong phú, tỉ lệ đất lâm nghiệp có rừng cao 0,5 - Đường bờ biển dài, vùng biển rộng giàu tiềm năng, bãi cá tôm, cảng biển, nghề làm muối... * Khó khăn 1,0 - Vùng nằm trong khu vực có nhiều thiên tai thường xảy ra như bão, lũ, hạn hán, cát lấn, gió lào - Địa hình có độ dốc lớn, đồng bằng nhỏ hẹp
- Câu 2 - Lựa chọn biểu đồ đường 1,0 - Nhận xét: Trong giai đoạn từ năm 1995-2014 2,0 - Cả dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH đều tăng nhưng tốc độ tăng khác nhau. - Sản lượng lương thực tăng nhanh nhất (dc) sau đó là dân số (dc) rồi đến bình quân lương thực theo đầu người (dc). Xác Giáo viên thẩm định đáp án Giáo nhận viên ra của đáp án Ban giám hiệu Vũ Thành Nam Trương Thị Hằng Trung Văn Đức
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn