Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Nội Thông Vận dụng % Chương/ dung/ Kĩ Nhận biết Vận dụng Đơn vị năng hiểu cao điểm Chủ đề kiến TN TN TN TN thức TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ - Dân số - ĐỊA LÍ và gia Trình DÂN CƯ 1 5% tăng dân bày, số phân tích, ĐỊA LÍ - Ngành so KINH nông sánh TẾ nghiệp 2 10% - Ngành - Vẽ công biểu nghiệp đồ SỰ - Vùng PHÂN Trung HÓA du và 1 1 15% LÃNH miền núi THỔ Bắc Bộ - Vùng đồng bằng 1 1 35% sông Hồng - Vùng Bắc 1 20% Trung Bộ - Vùng 1 10% Duyên hải Nam
- Trung Bộ 5% - Vùng 1 Tây Nguyên Tổng 30 40 30 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÝ, LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức T Chương/ dung/Đơn Mức độ đánh giá Thông Vận T Chủ đề vị kiến Nhận Vận hiểu dụng thức biết dụng cao ĐỊA LÍ - Dân số Nhận biết: - Nêu được mật độ dân 1 DÂN CƯ và gia 1TN tăng dân số nước ta số - Ngành Nhận biết: nông - Nêu được tình hình 2TN phát triển và phân bố ĐỊA LÍ nghiệp của sản xuất nông 2 KINH TẾ - Ngành nghiệp công - Nêu được tình hình nghiệp phát triển và phân bố của sản xuất công nghiệp 3 SỰ Nhận biết: PHÂN - Nêu được đặc điểm vị HÓA - Vùng trí, địa hình của vùng 1TN LÃNH Trung du Thông hiểu: Giải thích được vì sao THỔ và miền khai thác khoáng sản là 1TL núi Bắc thế mạnh của tiểu vùng Bộ Đông Bắc, phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc. - Vùng Nhận biết: 1TN đồng bằng - Nêu được đặc điểm sông kinh tế nông nghiệp của 1TL vùng Hồng Vận dụng cao: - Vẽ và nhận xét được biểu về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995- 2017.
- Thông hiểu: - Vùng Trình bày được thành Bắc Trung tựu và khó khăn trong 1TL Bộ phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng. - Vùng Thông hiểu: So sánh được hoạt động Duyên hải kinh tế theo hướng từ 1TL Nam tây sang đông của vùng. Trung Bộ - Vùng Nhận biết: 1TN Tây - Nêu được đặc điểm vị Nguyên trí địa lí của vùng. Tổng 6TN 3 TL 1 TL Tỉ lệ % 30% 40% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Mật độ dân số nước ta cao nhất ỏ khu vực nào? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. D. Miền núi Tây Bắc. Câu 2. Hai vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 3. Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu ở nước ta phân bố tập trung ở A. vùng thềm lục địa phía Nam. B. vùng núi phía Đông Bắc Bộ. C. vùng Bắc Trung Bộ. D. vùng núi phía Tây Bắc Bộ. Câu 4. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có sự phân hóa lãnh thổ thành hai tiểu vùng A. Trung du và miền núi. B. Đông Bắc và Việt Bắc. C. Tây Bắc và Đông Bắc. D. Tây Bắc và Việt Bắc. Câu 5. Hiện nay, diện tích và tổng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng đứng thứ mấy cả nước? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 6. Điểm đặc biệt nhất về vị trí địa lý của Tây Nguyên là A. giáp 2 quốc gia. B. giáp 2 vùng kinh tế. C. giáp Đông Nam Bộ. D. không giáp biển. B. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày những thành tựu và khó khăn trong phát triển kinh tế nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ. Câu 3 (1,0 điểm): So sánh hoạt động kinh tế theo hướng từ tây sang đông của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 4 (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Bảng tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) Năm 1995 2005 2015 2017 Tiêu chí Dân số 100,0 111,1 121,2 123,7
- Sản lượng lương thực 100,0 123,7 131,4 118,8 Bình quân lương thực theo 100,0 111,3 108,4 96,5 đầu người a, Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995 – 2017. b, Nhận xét. Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lý, lớp 9
- A. Phần Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D A C B D 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B. Phần tự luận
- Câu Nội dung Điểm - Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc vì: có 0,5 khoáng sản đa dạng, phong phú, đặc biệt than đá. 1 - Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc vì có tiềm 0,5 năng thuỷ điện lớn ở các dòng sông, nhất là sông Đà. * Thành tựu trong nông nghiệp: - Cây lúa được trồng thâm canh ở đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh. 0,25 - Bình quân lương thực có hạt trên đầu người tăng từ 235,5kg/người năm 1995 lên 333,7kg/ người năm 2002. 0,25 - Một số cây công nghiệp hằng năm (lạc, vừng, ...) được trồng với diện tích khá lớn, phân bố ở ven biển. 0,25 2 - Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng, đánh bắt thủy sản được đẩy mạnh. - Phát triển trồng rừng theo hướng nông - lâm kết hợp. 0,25 - Hệ thống hồ chứa nước được triển khai. * Khó khăn: 0,25 - Diện tích đất canh tác ít, đất xấu. 0,25 - Thiên tai thường xuyên xảy ra. - Dân số đông, cơ sở hạ tầng kém phát triển. 0,5 - Phía tây (vùng đồi núi): chăn nuôi gia súc lớn, trồng rừng, trồng 0,5 cây công nghiệp. 3 - Phía đông (đồng bằng ven biển): hoạt động công nghiệp, thương 0,5 mại, du lịch, khai thác và nuôi trồng thủy sản. a, Vẽ biểu đồ 2,0 - Vẽ biểu đồ đường, chính xác về tỉ lệ %, sạch, đẹp - Có đủ tên biểu đồ: biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995 - 2017. - Có đủ bảng chú giải, kí hiệu, tỉ lệ % trên biểu đồ. b, Nhận xét - Nhìn chung tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân 1,0 lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995 – 2017 có sự thay đổi, cụ thể: + Dân số có xu hướng tăng, tăng liên tục, tăng mạnh nhất (dẫn 4 chứng). + Sản lượng lương thực có sự biến động theo từng giai đoạn: giai đoạn 1995- 2015 có xu hướng tăng mạnh (dẫn chứng), giai đoạn 2015 -2017 có xu hướng giảm (dẫn chứng). + Bình quân lương thực theo đầu người có xu hướng giảm liên tục (dẫn chứng). * Lưu ý: - Mức tương đối đầy đủ: Thiếu mỗi ý trừ 0,25 điểm. - Mức không tính điểm: Vẽ sai biểu đồ và trả lời sai hoặc không trả lời. - Học sinh nhận xét cách khác nhưng chính xác vẫn tính điểm tối đa.
- Ngày 24 tháng 12 năm 2022 TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn