intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tản Hồng

  1. PHÒNG GD&ĐT BA VÌ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS TẢN HỒNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 Tiết: 34 Ngày dự kiến kiểm tra: 30/12/2022 Người ra đề: Phạm Thị Sang A.Ma trận. Vận Nhận Thông dụng Vận dụng Chủ đề biết hiểu cấp cấp cao thấp T T TN TL TN TL TL TL N N Trung du Biết một số Hiểu sự khác và miền đặc điểm vị nhau về khí núi Bắc trí , tự nhiên, hậu ,kinh tế Bộ kinh tế của Đông Bắc và Tây Bắc 1,5 đ = 1,0đ 0,5đ 15% TSĐ Vùng Biết một số Kể Hiểu được Trình bày đồng đặc điểm vị trung nét độc đáo được tình bằng trí , tự nhiên, tâm và của văn hình phát sông dân cư, các minh sông triển hoạt Hồng ngành Hồng động sản công xuất nông nghiệp 3,75đ= 0,5đ 1,0đ 0,25đ 2,0đ 37,5% TSĐ Bắc Biết một số Tính và Nhận Trung đặc điểm tự vẽ cơ xét cơ Bộ. nhiên, cấu sản cấu sản
  2. kinh tế lượng lượng thuỷ thuỷ sản sản 3,75 đ= 0,75 đ 2,0 1,0đ 37,5% TSĐ Duyên Biết một số Hiểu được hải Nam đặc điểm vị đặc điểm Trung trí , kinh tế dân cư ,xã Bộ hội 1,0 đ= 0,75đ 0,25 10% TSĐ 10đ=100% 3,0đ= 1đ=10 1,0đ=10% 2,0đ=20%T 2,0đ=20 1,0đ=10 TSĐ 30% TSĐ %TSĐ TSĐ SĐ %TSĐ %TSĐ B.Đề bài. I.Phần trắc nghiệm(4.0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời em cho là đúng và đủ nhất trong các nội dung sau 1.Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa B.đất feralit C.đất mặn D.đất xám 2. Đồng bằng sông Hồng gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố? A. 9 B. 10 C. 11 D. 1 3.Hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng kinh tế nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Duyên hải Nam Trung Bộ 4. Vùng kinh tế duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh nổi bật nào sau đây? A.Phát triển thủy điện B Phát triển kinh tế biển C.Khai thác dầu khí D.Trồng cây lương thực 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế? A. Pù Mát B. Vũ Quang C. Bạch Mã D. Yok Đôn 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết nhà máy thủy điện Sông Hinh được xây dựng ở tỉnh A. Phú Yên B.Đắc Lắc C.Quảng Nam D.Bình Thuận
  3. 7.Vùng gò đồi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh nôi bật để phát triển ngành nào sau đây? A.Trồng cây công nghiệp hàng năm B.Chăn nuôi trâu,bò C.Thâm canh lúa nước D.Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản 8 .Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm dân cư – xã hội của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đời sống dân cư rất cao. B. Dân cư phân bố không đều. C. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển. D. Giàu kinh nghiệm khai thác biển và phòng chống thiên tai. 9.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27,cho biết các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Bắc Trung Bộ đều có ngành công nghiệp nào sau đây A. Chế biến nông sản B. Vật liệu xây dựng C.Cơ khí. D.Nhiệt điện 10.Nét độc đáo của văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu sau đây A. Mạng lưới giao thông dày đặc. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ. D. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. Câu 2(1,5 điểm) :Dựa vào kiến thức đã học và atlat địa lí Việt Nam,hãy điền các nhận định đúng(Đ) hoặc sai(S) về các kiến thức của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ vào các ô trống dưới đây : 1.Chè là cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của vùng 2.Có số dân đông nhất so với các vùng khác. 3.Than đá có trữ lượng lớn nhất vùng 4.Tỉnh Hòa Bình nằm thuộc tiểu vùng Đông Bắc 5.Vùng Tây bắc có khí hậu lạnh hơn Đông Bắc 6.Kinh tế biển chỉ có thể phát triển ở đông bắc mà không có ở Tây bắc II.Phần tự luận( 6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) :
  4. a.Trình bày tình hình phát triển các hoạt động sản xuất nông của vùng Đồng bằng sông Hồng ? b.Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 26 :Hãy nêu tên và các ngành công nghiệp chủ yếu của trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng đồng bằng sông Hồng ? Câu 2(3,0 điểm):Cho bảng số liệu Sản lượng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2015 2017 Hoạt động Nuôi trồng 65,5 97,1 142,7 147,1 Khai thác 182,2 240,9 353,6 394,6 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ giai đoạn 2005 - 2017 b. Nhận xét sản lượng thuỷ sản và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2005 - 2017 ? C.Hướng dẫn đáp án và biểu điểm I .Phần trắc nghiệm (4 ,0điểm) Câu 1(3,0điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 đ 1-A 2-B 3-D 4-B 5-C 6-A 7-B 8-A 9-C 10-D Câu 2(1 ,0điểm):Mỗi ý đúng được 0,25 đ 1-Đ 2-S 3-Đ 4-S 5-S 6-Đ II.Phần tự luận( 6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) : a.Tình hình phát triển các hoạt động sản xuất nông của vùng Đồng bằng sông Hồng (2,0 đ) * Trồng trọt + Trồng lúa :Có trình độ thâm canh cao
  5. Đứng thứ hai cả nước về diện tích và sản lượng lương thực. Năng suất lúa cao nhất cả nước. + Vụ đông trở thành vụ chính ở một số địa phương,cơ cấu cây trồng đa dạng, hiệu quả KT cao *Ngành chăn nuôi được chú ý phát triển. +Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước +Chăn nuôi bò (đặc biệt là nuôi bò sữa )đang được đẩy mạnh +Chăn nuôi gia cầm thuỷ sản được chú ý phát triển. b.Trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng đồng bằng sông Hồng (1,0 đ) -Hà Nội -Các ngành công nghiệp chủ yếu của trung tâm công nghiệp:10 ngành Câu 2: (3,0 điểm) *Xử lí số liệu (1,0đ) Cơ cấu thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ (Đơn vị: %) Năm 2005 2010 2015 2017 Hoạt động Nuôi trồng 26,4 28,7 28,6 27,2 Khai thác 73,6 71,3 71,4 72,8 (số liệu hs có thể làm tròn) *Vẽ biểu đồ(1,0đ): Dạng miền *Nhận xét được sản lượng thuỷ sản và cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2005 - 2017 (1,0đ) Kí duyệt của nhóm trưởng Người ra đề
  6. Xác nhận của tổ trưởng Xác nhận của BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0