intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:30

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 03 trang) ĐỀ 01 I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Đâu không phải ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Công nghiệp khai khoáng. D. Công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 2: Cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Lào vừa giáp Trung Quốc? A. Lào Cai B. Điện Biên C. Lai Châu D. Hà Giang Câu 3: Nhận định nào dưới đây đúng với sản xuất nông nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Xuất khẩu nhiều nhất B. Sản lượng lúa lớn nhất C. Năng suất lúa cao nhất D. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. 1
  2. C. Địa hình dốc và có nhiều sông lớn. D. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa. Câu 5: Mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta là A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản. D. Máy móc, thiết bị. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. B. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc C. Có dân số đông nhất cả nước D. Giáp với Trung Quốc và Lào Câu 7: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là A. đang mở rộng về phía biển. B. có hệ thống đê ngăn lũ. C. địa hình thấp. D. có một số vùng trũng. Câu 8: Nhà máy nhiệt điện nào nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Sơn La B. Hòa Bình C. Uông Bí D. Thác Bà Câu 9: So với Đông Bắc, Tây Bắc không có thế mạnh về A. trổng và khai thác rừng B. kinh tế biển C. trồng cây công nghiệp D. khai thác khoáng sản Câu 10: Đâu không phải vai trò của ngành ngoại thương? A. Giải quyết đầu ra cho các sản phẩm. B. Mở rộng sản xuất với chất lượng cao. C. Cải thiện đời sống nhân dân. D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa. Câu 11: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Cao Bằng. B. Lào Cai. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang. Câu 12: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nam Định. B. Quảng Ninh C. Hưng Yên. D. Ninh Bình. Câu 13: Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 14: Những tài nguyên du lịch dưới đây, đâu là tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta? A. Di tích lịch sử B. Bãi biển. C. Vườn quốc gia. D. Hang động. Câu 15: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 16: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc là 2
  3. A. Dầu mỏ. B. Khí đốt. C. Than gỗ. D. Than đá. Câu 17: Cho bảng số liệu : Tốc độ tăng trưởng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2014 ( đơn vị : %) Năm 2000 2005 2010 2014 Dân số 100 105,1 109,6 114,6 Sản lượng lương thực 100 95,7 102,7 101,6 Bình quân lương thực theo đầu người 100 91,1 93,5 88,6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH giai đoạn 2000-2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. tròn. D. cột. Câu 18: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giai đoạn 2000 – 2007 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) 2000 2007 Dệt, may 16,1 52,7 Da, giày 8,9 27,2 Giấy in, văn phòng phẩm 6,2 16,2 Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000 và 2007: 3
  4. A. 51,6% và 54,8% B. 16,1% và 52,7% C. 106,6% và 120,3% D. 15,1% và 43,4% Câu 19: Trong chăn nuôi Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu. B. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa. C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản. D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm. Câu 20: Tài nguyên khoáng sản nào có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng? A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. C. Apatit, mangan, than nâu, đồng. D. Thiếc, vàng, chì, kẽm. II/ Tự luận:(5,0 điểm) Câu 1 (2 điểm): Phân tích những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng. Câu 2 (2 điểm): Nhận xét đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống của dân cư vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3 (1 điểm): Trình bày những hiểu biết của em về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. ----------------------------------------HẾT-------------------------------------- 4
  5. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Lớp:……………………………………….. Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 03 trang) ĐỀ 02 I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh Câu 2: Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế về A. Lao động có trình độ cao. B. Nguồn lao động rẻ. C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại. D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có. Câu 3: Năng suất lúa đồng bằng sông Hồng cao nhất cả nước là do có A. diện tích lúa lớn nhất. B. trình độ thâm canh cao. C. sản lượng lúa lớn nhất. D. hệ thống thủy lợi tốt Câu 4: Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cà phê. B. chè. C. bông. D. hồi. Câu 5: Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào sau đây? 5
  6. A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dầu khí. C. Thủy điện. D. Hóa chất. Câu 6: Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Phòng B. Hà Nội và Nam Định C. Hà Nội và Hải Dương D. Hà Nội và Vĩnh Yên Câu 7: Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là A. đang mở rộng về phía biển. B. có hệ thống đê ngăn lũ. C. địa hình thấp. D. có một số vùng trũng. Câu 8: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh. B. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển. D. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 9: Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do A. nền kinh tế phát triển nhanh. B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước. D. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển. Câu 10: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 11: Cửa khẩu Đồng Đăng (Hữu Nghị), thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Cao Bằng. B. Lào Cai. C. Lạng Sơn. D. Hà Giang. Câu 12: Tỉnh nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A.Thanh Hóa. B. Quảng Ninh C. Hưng Yên. D. Phú Thọ. Câu 13: Nhận định nào phản ánh đúng ý nghĩa vị trí của vùng Băc Trung Bộ trong việc phát triển kinh tế, xã hội ? A. Giáp Lào B. Giáp Đồng bằng Sông Hồng C. Giáp biển D. Cầu nối Bắc – Nam. Câu 14: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là A. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm. B. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. C. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. D. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. Câu 15: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta ? A. Phù sa B. Mùn núi cao C. Đất cát ven biển. D. Feralit Câu 16: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. B. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí. C. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim. D. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí. Câu 17: Cho bảng số liệu : Tốc độ tăng trưởng dân số , sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2014 ( đơn vị : %) 6
  7. Năm 2000 2005 2010 2014 Dân số 100 105,1 109,6 114,6 Sản lượng lương thực 100 95,7 102,7 101,6 Bình quân lương thực theo đầu người 100 91,1 93,5 88,6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH giai đoạn 2000-2014 là biểu đồ A. đường. B. miền. C. tròn. D. cột. Câu 18: Cây công nghiệp nào sau đây là quan trọng nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Đỗ tương. B. Cà phê. C. Chè. D. Thuốc lá. Câu 19: Các mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta hiện nay là A. máy móc thiết bị. B. nguyên liệu, nhiên liệu. C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. D. hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp. Câu 20: Tài nguyên khoáng sản nào có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng ? A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ. B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. C. Apatit, mangan, than nâu, đồng. D. Thiếc, vàng, chì, kẽm. II/ Tự luận:(5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): So sánh sự khác nhau về thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. Câu 3 (1,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của nạn hạn hán và sa mạc hoá đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận -------------------------------------------HẾT---------------------------------------- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ tên HS:………………………………… MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 Lớp:……………………………………….. 7
  8. ĐỀ 03 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 03 trang) I/ Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau và điền vào bảng trả lời bên dưới: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Câu 1: Nguyên nhân nào làm cho vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Tài nguyên đất phù sa màu mỡ B. Hệ thống sông dày đặc, nước dồi dào C. Sinh vật thích nghi tốt với các điều kiện tự nhiên D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh Câu 2: Các vườn quốc gia như Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên thuộc loại rừng nào? A. Rừng phòng hộ B. Rừng khoanh nuôi C. Rừng sản xuất D. Rừng đặc dụng Câu 3: Loại hình giao thông vận tải nào có khối lượng vận chuyển lớn nhất nước ta? A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường bộ. D. Đường biển. 2 Câu 4: Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km , dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016). Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 138 người/km2 B. 1380 người/km2 C. 13 người/km2 D. 13800 người/km2 Câu 5: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô như thế nào? A. Vừa và nhỏ B. Lớn C. Rất lớn D. Vừa Câu 6: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc? A. Lạng Sơn. B. Quảng Ninh. C. Hoà Bình. D. Phú Thọ. 8
  9. Câu 7: Hai trung tâm du lịch hàng đầu ở Đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Phòng B. Hà Nội và Nam Định C. Hà Nội và Hải Dương D. Hà Nội và Vĩnh Yên Câu 8: Miền Tây Bắc khác với miền Đông Bắc ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây? A. Các dãy núi chạy theo hướng vòng cung B. Địa hình núi cao chiếm ưu thế, có đầy đủ 3 đai cao C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió mùa Đông Bắc D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế Câu 9: Những địa điểm du lịch hấp dẫn của Đồng bằng Sông Hồng là A. Biển Thiên Cầm B. Núi Lang Biang, mũi Né. C. Vịnh Hạ Long D. Đồ Sơn, Cát Bà. Câu 10: Đâu là trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc. A. Lào Cai B. Việt Trì. C. Hà Giang. D. Cao Bằng. Câu 11: Đâu là tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta? A. Vườn quốc gia. B. Bãi biển. C. Di tích lịch sử D. Hang động. Câu 12: Sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào A. lao động trình độ cao. B. tài nguyên thiên nhiên. C. đường lối chính sách. D. phân bố dân cư. Câu 13: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở những mặt nào? A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ. C. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới. D. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam. Câu 14: Khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Đồng B. Sắt C. Đá vôi D. Than đá Câu 15: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là A. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà B. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh C. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới D. Thanh Hóa, Vinh, Huế Câu 16: Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn bình quân cả nước do A. sản lượng lúa không cao. B. diện tích đồng bằng nhỏ. C. dân đông, tăng nhanh. D. năng suất lúa thấp. Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu sản xuất lương thưc, thực phẩm của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Đàn lợn dẫn đầu cả nước. B. Năng suất lúa cao nhất cả nước. C. Diện tích, sản lượng lúa cao nhất cả nước. D. Đưa vụ đông lên thành vụ sản xuất chính. Câu 18: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào? A. Cây lạc và vừng. B. Cây cao su và cà phê. 9
  10. C. Cây thực phẩm và cây ăn quả. D. Cây lúa và hoa màu. Câu 19: Tỉnh nào sau đây thuộc tiểu vùng Đông Bắc? A. Sơn La. B. Lạng Sơn. C. Điện Biên. D. Lào Cai. Câu 20: Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam. B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây. C. dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn. D. nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã. II/ Tự luận:(5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Phân tích các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2 (2,0 điểm): Đặc điểm của địa hình ảnh hưởng như thế nào đến đến sự hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ. Câu 3 (1,0 điểm): Phân tích ảnh hưởng của nạn hạn hán và sa mạc hoá đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận . -------------------------------------------HẾT---------------------------------------- PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ O1 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C A Đáp án C C B C B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C Đáp án C B C D A A D B 10
  11. II/ Tự luận:(5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Phân tích những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên đối với 2,0 (2,0 điểm) sự phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng. - Địa hình thấp, bằng phẳng => thuận lợi cho phát triển giao 0,25 thông, canh tác, xây dựng - Đất phù sa chiếm diện tích chủ yếu, điều kiện khí hậu, thủy văn 0,25 thuận lợi cho thâm canh lúa nước, trồng trọt hoa màu….. - Sông ngòi (sông Hồng, sông Thái Bình): có giá trị về nhiều 0,25 mặt,thuận lợi cho phát triên nhiều ngành kinh tế như giao thông, du lịch, nuôi trồng daanhs bắt thủy sản… - Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. 0,25 Phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính. 0,25 - Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch, giao thông biển. - Tài nguyên khoáng sản: than nâu, khí tự nhiên, đá vôi…. 0,25 - Tài nguyên du lịch phong phú 0,25 - Tài nguyên sinh vật khá đa dạng 0,25 Câu 2 Nhận xét đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố 2,0 (2,0 điểm) dân cư và chất lượng cuộc sống của dân cư vùng trung du và miền núi Bắc Bộ. - Số dân: Khoảng 12 triệu người, chiếm 14% DS cả nước. (Năm 0,25 2016). - Thành phần: là địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người: + Tây bắc: Thái, Mường, Dao, Mông….. 0,5 + Đông bắc: Tày, Nùng, Dao, Mông... + Người Kinh cư trú ở hầu hết các địa phương. - Đồng bào các dân tộc có rất nhiều kinh nghiệm trong sản xuất 0,5 nông, lâm nghiệp gắn với địa hình đồi núi. - Trình độ dân cư, xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc 0,5 - Đời sống đồng bào các dân tộc bước đầu được cải thiện nhờ công cuộc Đổi mới. 0,25 Câu 3 Trình bày những hiểu biết của em về vai trò của vùng kinh tế 1,0 (1,0 điểm) trọng điểm Bắc Bộ. - Các tỉnh thành phố thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ: Hà 0,25 Nội, Hưng Yên, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc… - Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả hai vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền 0,75 núi Bắc Bộ. 11
  12. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ O2 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B B C Đáp án B A B A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D Đáp án C C D A A C D B II/ Tự luận:(5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 So sánh sự khác nhau về thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây 2,0 (2,0 điểm) Bắc Đông Bắc Tây Bắc - Địa hình núi thấp và trung - Địa hình núi cao, hiểm trở. bình. Các dãy núi hình cánh - Sông ngòi có giá trị thủy năng 0,5 cung. lớn. - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa - Mùa đông ít lạnh hơn. 0,5 đông lạnh. - Ít khoáng sản hơn. - Nhiều khoáng sản. 0,5 - Có giáp biển. - Không giáp biển 0,5 12
  13. Câu Nội dung Điểm Câu 2 Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành 2,0 (2,0 điểm) thương mại và du lịch. - Cả nước đã hình thành một thị trường thống nhất: hàng hoá dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông. Đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa mặt hàng xuất khẩu; mở rộng thị trường ra nhiều khu vực 1,0 khác nhau trên thế giới. - Du lịch ngày càng khẳng định vị thế của mình trong cơ cấu dịch vụ cả nước, đem lại nguồn thu nhập, mở rộng giao lưu giữa nước ta với các nước và cải thiện đời sống nhân dân.Phương 1,0 hướng phát triển: Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm du lịch đã làm tăng sức cạnh tranh ngành du lịch nước ta trong khu vực. Câu 3 Phân tích ảnh hưởng của nạn hạn hán và sa mạc hoá đối với 1,0 (1,0 điểm) sự phát triển kinh tế – xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận Cát lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc. Làm hoang mạc hóa đất đai. 0,5 Làm khí hậu khô nóng hơn, hạn hán kéo dài - Gây hạn chế, khó khăn lớn trong phát triển nông nghiệp và các 0,5 ngành kinh tế khác. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ O3 MÔN ĐỊA LÝ LỚP 9 I/ Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong những câu sau: (Mỗi đáp án đúng được 0,25đ) BCâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B A Đáp án C C A B D B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 13
  14. D D Đáp án C D B C C A B B II/ Tự luận:(5 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Phân tích các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã 2,0 (2,0 điểm) hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Địa hình có sự phân hóa rõ rệt: Bộ phận trung du → Phát triển 0,25 các vùng chuyên canh cây công nghiệp, xây dựng các khu công nghiệp và đô thị. - Khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh → cơ cấu cây trồng đa dạng gồm cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. 0,25 - Khoáng sản: giàu có, đa dạng nhất cả nước, nhiều loại có trữ lượng lớn. → phát triển công nghiệp khai khoáng. 0,25 - Sông ngòi: Nhiều sông lớn, có trữ lượng thủy điện dồi dào. → phát triển thủy điện 0,25 - Đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa. → Thuận 0,25 lợi trồng cây công nghiệp. - Vùng biển Quảng Ninh thuận lợi cho phát triển tổng hợp kinh 0,25 tế biển (du lịch, đánh bắt nuôi trồng thủy sản, vận tải biển,…). -Tài nguyên du lịch phong phú, đặc sắc. 0,25 -Tài nguyên sinh vật khá đa dạng. 0,25 Câu 2 Đặc điểm của địa hình ảnh hưởng như thế nào đến đến sự 2,0 (2,0 điểm) hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ. - Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang, kéo dài từ dãy Tam Điệp ở 0,5 phía Bắc đến dãy Bạch Mã ở phía Nam => là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước, cửa ngõ ra biển của các nước tiểu vùng sông Mê Kông - Hoạt động kinh tế có sự khác biệt giữa phía Đông và Tây, điều kiện tự nhiên và đại hình khác nhau + Phía Đông là đồng bằng ven biển: thuận lợi cho việc sản xuất 0,75 lương thực cây công nghiệp hàng năm, nuôi trồng và đánh băt thủy hải sản; công nghiệp và dịch vụ phát triển. + Phía Tây là vùng gò đồi: thích hợp phát triển nghề rừng, trồng 0,75 cây công nghiệp lâu năm, canh tác trên nương rấy, chăn nuôi trâu bò đàn Câu 3 Phân tích ảnh hưởng của nạn hạn hán và sa mạc hoá đối với 1,0 (1,0 điểm) sự phát triển kinh tế – xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – 14
  15. Câu Nội dung Điểm Bình Thuận Cát lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc. Làm hoang mạc hóa đất đai. 0,5 Làm khí hậu khô nóng hơn, hạn hán kéo dài - Gây hạn chế, khó khăn lớn trong phát triển nông nghiệp và các 0,5 ngành kinh tế khác PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN KHUNG MA TR TRƯỜNG THCS VIỆT NAM - ANGIERI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022 - MÔN ĐỊA LÝ L TT Chươ Nội Mức Tổng ng/ dung/ độ điểm chủ đơn nhận đề vị thức kiến Nhận Thôn Vận Vận thức biết g hiểu dụng dụng (TNK (TL) (TL) cao Q) (TL) TNK TL TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q Q 1 Địa lí Thàn 1TN* dân h cư phần (5 dân tiết) tộc Gia 1TN* tăng dân số ở các thời kì 15
  16. Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính Phân 1TN* bố dân cư Đô 1TN* thị hóa Lao động và việc làm 2 Sự Sự 1TN* phát chuyể triển n dịch nền cơ KT cấu VN Thàn (1 h tựu tiết) và thách thức trong quá trình đổi mới 3 Nông Các 1TN* nghiệ nhân p tố (4 chính tiết) ảnh hưởn g đến sự phát 16
  17. triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản Sự 1TN* phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản Vấn đề phát triển nông nghiệ p xanh 4 Công Các 1TN* nghiệ nhân p tố (2 chính tiết) ảnh hưởn g đến sự phát triển và phân bố công nghiệ p Sự 1TN* phát triển 17
  18. và phân bố của các ngành công nghiệ p 5 Dịch – Các 2TN* vụ nhân (4 tố ảnh 1TL* tiết) hưởn 1TN* g đến sự phát 1TN* triển và phân bố các ngành dịch vụ – Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông – Thươ ng mại, du lịch 6 Vùng – Vị trung trí địa 2TN* du lí, và phạm 2TN* 2TN* miền vi núi lãnh 1TL 18
  19. Bắc thổ * Bộ – Các 1TL* (2 đặc tiết) điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyê n thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 7 Vùng – Vị Đồng trí địa 2TN* bằng lí, sông phạm 2TN* Hồng vi 1TL* (3 lãnh tiết) thổ 3TN* – Các 19
  20. đặc 1TL* 1TL* điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyê n thiên nhiên – Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng – Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ – Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng 8 Vùng – Vị Bắc trí địa 2TN* 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2