intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ, HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ 1 MÔN: ĐỊA LÍ 9 1. MA TRẬN Mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT Thông Vận dụng kiến thức kiến thức Nhận biết( Vận dụng( hiểu( TN, cao( TN,T TN, TL) TN,TL) TL) L) 1 A. ĐỊA LÍ A1. Cộng DÂN CƯ đồng các VÀ ĐỊA dân tộc LÍ KINH Việt Nam 1TN TẾ Dân số và gia tăng dân số A4. Ngành nông nghiệp, ngành 1TN công nghiệp, ngành dịch vụ 2 B. SỰ B1. Vùng PHÂN Trung Du 1TN HÓA và miền LÃNH núi Bắc Bộ THỔ B2. Vùng Đồng bằng 2TN sông Hồng B3. Vùng Bắc Trung 1TN Bộ và B4. Vùng Duyên hải 1TN Nam Trung Bộ B5. Vùng Tây 1TN Nguyên 1
  2. 3 C. KĨ C.1. Sử NĂNG dụng bản đồ, Atlat 2 TL Địa lí Việt Nam C.2. Vẽ và 1 TL phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê Tỉ lệ % 50 30 20 Tỉ lệ chung 80 20 2. BẢNG ĐẶC TẢ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến Nội dung Đơn vị thức/kĩ TT Nhận Thông Vận dụng kiến thức kiến thức năng cần Vận dụng biết hiểu cao kiểm tra, đánh giá 1 A. ĐỊA A1. Cộng Nhận 1 TN LÍ DÂN đồng các biết CƯ dân tộc - Nêu VÀ ĐỊA Việt Nam được một LÍ KINH số đặc TẾ điểm về dân tộc : Việt Nam có 54 dân 2
  3. tộc ; mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.* - Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. A6. Nhận 1 TN Ngành biết nông - Trình nghiệp bày được tình hình phát triển của sản 3
  4. xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. * - Trình bày sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. Thông hiểu - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp: tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều 4
  5. kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định. Vận dụng - Giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. 2 SỰ B1. Vùng Nhận 1 TN PHÂN Trung Du biết HÓA và miền - Nhận LÃNH núi Bắc biết vị trí THỔ Bộ địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội. - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế 5
  6. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B2. Vùng Nhận 2 TN Đồng biết bằng - Nhận sông biết vị trí Hồng địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài 6
  7. nguyên thiên nhiên của 1 TL vùng. - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội. - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho 7
  8. phát triển kinh tế.* B3. Vùng Nhận 2TN Bắc biết Trung - Nhận Bộ. biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Trình bày được B4. Vùng đặc điểm Duyên tự nhiên, hải Nam tài Trung Bộ nguyên thiên nhiên của vùng . - Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội.. - Trình bày được tình hình phát triển kinh tế - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát 8
  9. triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B5. Vùng Nhận 1 TN Tây biết Nguyên -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên ,điểm dân cư - xã hội của vùng - Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, thể hiện 9
  10. ở một số ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành đó. - Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm. Thông hiểu -Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. -Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự 10
  11. nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. 3 C. KĨ C.1. Sử Nhận NĂNG dụng bản biết: đồ, Atlat - Xác Địa lí định đối Việt Nam tượng địa lí trên bản đồ, trên Atlat Địa lí Việt Nam C.2. Vẽ Vận và phân dụng: tích biểu - Vẽ và đồ, phân phân tích tích số biểu đồ 1 TL liệu - Phân thống kê tích số liệu thống kê Tỉ lệ % 50 30 20 Tỉ lệ chung 80 20 11
  12. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBTTH&THCSTRÀ NÚ NĂM HỌC 2023--2024 MÔN: ĐỊA LÍ Lớp: 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian: 45 Phút.(Không kể thời gian giao đề) Lớp:…………….. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Việt Nam là nước có A. cơ cấu dân số già B. gia tăng dân số âm. C. quy mô dân số lớn. D. quy mô dân số giảm. Câu 2:Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là tài nguyên A. Khí hậu. B. Nước. C. Sinh vật. D. Đất. Câu 3: Dân tộc không định cư Trung du - miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây? A. Mông B. Thái C. Chăm D. Mường Câu 4: Việc khai thác thế mạnh của vùng đồng bằng Sông Hồng cần phải kết hợp. A. Phát triển công nghiệp chế biến gắn với sản xuất nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa. 12
  13. B. Nâng cao tay nghề lao động, phát huy kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp. C. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên, công nghiệp hóa trong sản xuất nông nghiệp. D. Xây dựng các công trình thủy lợi, nâng cao năng xuất cây trồng. Câu 5: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần. A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây? A.Nghệ An. B.Thanh Hóa. C.Hà Tĩnh. D.Quảng Bình. Câu 7: Loại cây công nghiệp phát triển nhất Tây Nguyên là: A. Chè B. Cao su C. Cà phê D. Điều. Câu 8:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Bắc Giang. B. Hạ Long. C.Hà Nội. D.Hải Phòng. Câu 8: Tỉnh có có hai di sản văn hoá thế giới ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C.Khánh Hoà. D.Quảng Ngãi Câu 8: Là trung tâm kinh tế lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C.Khánh Hoà. D.Quảng Ngãi II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1:(2,0 điểm):Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó khăn cho phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng? Câu 2: (1,0 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy: Nêu ý nghĩa về việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên. Câu 3 (2,0 điểm): Dựa vào số liệu sau: Cơ cầu thu nhập của nước ta thời kỳ 1990 – 2017.( đơn vị %) 1990 1995 2000 2010 2015 2017 Nông –Lâm- Ngư nghiệp 38,7 27,2 24,5 21,0 18,9 17,1 Công Nghiệp – xây dựng 22,7 28,8 36,7 36,7 36,9 37,1 Dịch vụ 38,6 44,0 38,8 42,3 44,2 45,8 Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu thu nhập của nước ta thời kỳ 1990 – 2017 và nhận xét? ================hết=========================== 13
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C C B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm hỏi Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên có thuận lợi và khó Câu 1 khăn cho phát triển nông nghiệp ở ĐBSH: 0,5 *Thuận lợi. 0,5 - Địa hình thấp, bằng phẳng. Đất phù sa màu mỡ chiếm diện tích 0,5 lớn, dễ canh tác . - Nguồn nước tưới dồi dào thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình. 0,25 - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thích hợp thâm canh lúa. Mùa 0,25 đông lạnh thích hợp với các loại cây ưa lạnh (ngô đồng, … ) làm đa dạng cơ cấu cây trồng. *Khó khăn. - Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp, ít có khả năng mở rộng. - Thời tiết thất thường, thiên tai (bão, lũ, rét đậm). Câu 2 Nêu ý nghĩa về việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên - Khai thác thế mạnh thủy năng của vùng., 0,25 14
  15. - Cung cấp nguồn điện phục vụ ngành công nghiệp, sản xuất, chế biến sản phẩm cây công nghiệp, cây lương thực 0,25 - Các hồ thủy điện còn đem lại nguồn nước tưới quan trọng cho Tây Nguyên vào mùa khô, tiêu nước vào mùa mưa. Khai thác phục vụ du 0,25 lịch, nuôi trồng thủy sản, - Đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của nhân dân trong vùng, góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống con người. Góp phần thúc đẩy việc phát 0,25 triển và bảo vệ rừng Câu 3 - Vẽ đúng biểu đồ miền biểu diễn chú giải rõ ràng. 1,0 (nếu vẽ biểu đồ khác không cho điểm) - Nhận xét: + Tỉ trọng ngành Nông lâm ngư nghiệp có xu hướng giảm (dc) 1,0 + Tỷ trọng Công nghiệp xây dựng có xu hướng tăng (dc) + Tỷ trọng Dịch vụ cao nhưng còn biến động (dc) 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2