intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
  2. CẤP ĐỘ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CỘNG CHỦ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ĐỀ Địa lí dân cư - Biết sự phân bố dân cư - Tính được mật độ nước ta. dân số Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33 0,33 0.66 Tỉ lệ 3% 3% 6% Địa lí kinh - Biết được các nhân tố tự - Tính được tỉ lệ che Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu Nhận xét và tế nhiên, kinh tế - xã hội ảnh phủ rừng. sử dụng lao động theo khu giải thích về hưởng đến sự phát triển vực kinh tế. cơ cấu sử dụng và phân bố nông nghiệp. lao động theo - Biết được vai trò các khu vực kinh loại hình giao thông vận tế. tải ở nước ta. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Các mặt hàng xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta -Giải pháp nâng cao chất lượng cuộc sống - Sự phát triển và phân bố các nhà máy nhiệt điện Số câu 6 1 ½ 1/2 8 Số điểm 2 0,33 2 1 5,3 Tỉ lệ 20% 3% 20% 10% 53% Sự phân hóa - Sự phát triển ngành - Bảo vệ tài nguyên ở Lãnh thổ nông nghiệp ở đồng bằng vùng TDMNBB. sông Hồng. - Những thuận lợi, - Đặc điểm địa hình vùng khó khăn của đặc Bắc Trung Bộ. điểm dân cư, xã hội - Các di sản văn hóa của vùng Bắc Trung Bộ vùng Duyên hải Nam đối với việc phát triển
  3. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG CÁC MỨC ĐIỂM ĐỘ 1 Địa lí dân cư - Biết sự phân bố dân cư nước ta. Nhận biết 0,33 - Tính được mật độ dân số Thông hiểu 0,33 2 Địa lí kinh tế - Biết được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng Nhận biết 2 đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Biết được vai trò các loại hình giao thông vận tải ở nước ta. - Sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Các mặt hàng xuất nhập khẩu chủ yếu của nước ta -Giải pháp nâng cao chất lượng cuộc sống - Sự phát triển và phân bố các nhà máy nhiệt điện -Tính được tỉ lệ che phủ rừng. Thông hiểu 0,33 -Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực Vận dụng 2,0 kinh tế. -Nhận xét và giải thích về cơ cấu sử dụng lao động theo khu Vận dụng 1,0 vực kinh tế. cao
  4. 3 Sự phân hóa - Sự phát triển ngành nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng. Nhận biết 1,66 lãnh thổ - Đặc điểm địa hình vùng Bắc Trung Bộ. - Các di sản văn hóa của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. - Bảo vệ tài nguyên ở vùng TDMNBB. Thông hiểu 2,33 - Những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng Bắc Trung Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
  5. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất? A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Duyên hải. D. Đồng bằng Câu 2 : Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 3 : Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là: A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn. C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 4 : Diện tích lãnh thổ phần đất liền của nước ta là 33.123 nghìn hecta, năm 2016 có 14.377 nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là: A. 2,26 %. B. 4,34 %. C. 22,68 %. D. 43,4 %. Câu 5 : Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí? A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường ống. D. Đường sông. Câu 6 : Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 7 : Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. đất B. nước C. khí hậu D. sinh vật. Câu 8 : Một trong những hạn chế của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta là A. tỉ lệ người lớn biết chữ ngày càng tăng. B. tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa thành thị và nông thôn. Câu 9 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 10 : Năm 2020, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích: 44.254 nghìn km 2, dân số: 9,3 triệu người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 210 người/km2. B. 120 người/km2. C. khí hậu D. 102 người/km2. Câu 11 : Vùng nào sau đây có đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 12 : Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp.
  6. Câu 13 : Vùng có trình độ thâm canh cao trong phát triển nông nghiệp là: A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14 : Dãy Hoành Sơn thuộc vùng: A. Đông Nam Bộ. B. Tây nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15 : Vùng có hai di sản thế giới, hai quần đảo lớn của nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. II TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Phân tích những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng Bắc Trung Bộ đối với việc phát triển Kinh tế - Xã hội. Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 ( Đơn vị: %) Năm Tổng Lĩnh vực Nông - lâm - Công nghiệp - Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng 2001 100,0 63,5 14,3 22,2 2009 100,0 51,9 21,6 26,5 a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi lao động phân theo các ngành kinh tế ở nước ta năm 2001 và năm 2009. Biết: bán kính r2001 = 2cm, r2009 = 2,22cm b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn trên. DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ Vũ Thị Hải Vân Bnướch Hương
  7. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất? A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Duyên hải. D. Đồng bằng Câu 2 : Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 3 : Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là: A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn. C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 4 : Diện tích lãnh thổ phần đất liền của nước ta là 33.123 nghìn hecta, năm 2016 có 14.377 nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là: A. 2,26 %. B. 4,34 %. C. 22,68 %. D. 43,4 %. Câu 5 : Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí? A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường ống. D. Đường sông. Câu 6 : Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 7 : Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. đất B. nước C. khí hậu D. sinh vật. Câu 8 : Một trong những hạn chế của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta là A. tỉ lệ người lớn biết chữ ngày càng tăng. B. tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa thành thị và nông thôn. Câu 9 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 10 : Năm 2020, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích: 44.254 nghìn km 2, dân số: 9,3 triệu người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 210 người/km2. B. 120 người/km2. C. khí hậu D. 102 người/km2. Câu 11 : Vùng nào sau đây có đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 12 : Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp.
  8. Câu 13 : Vùng có trình độ thâm canh cao trong phát triển nông nghiệp là: A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14 : Dãy Hoành Sơn thuộc vùng: A. Đông Nam Bộ. B. Tây nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15 : Vùng có hai di sản thế giới, hai quần đảo lớn của nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. II TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Phân tích những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng Bắc Trung Bộ đối với việc phát triển Kinh tế - Xã hội. Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 ( Đơn vị: %) Năm Tổng Lĩnh vực Nông - lâm - Công nghiệp - Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng 2001 100,0 63,5 14,3 22,2 2009 100,0 51,9 21,6 26,5 a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi lao động phân theo các ngành kinh tế ở nước ta năm 2001 và năm 2009. Biết: bán kính r2001 = 2cm, r2009 = 2,22cm b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn trên. --------------- Hết ----------------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đap án A B B D C C A D A A B A B C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phân tích những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã 2,0đ (2,0đ) hội vùng Bắc Trung Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. a. Đặc điểm: 0,5đ - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Tây sang Đông. b.Thuận lợi: 1,0đ - Nguồn lao động dồi dào, người dân có đức tính cần cù trong lao động... - Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và phòng chống thiên tai... c. Khó khăn: 0,5đ - Mức sống chưa cao... - Cơ sở vật chất kĩ thuật còn nhiều hạn chế... 2 Vẽ biểu đồ 2,0đ (3,0đ) * Yêu cầu: - Vẽ 2 hình tròn đường kính khác nhau 0,5 đ - Có tên biểu đồ. 0,5 đ - Có kí hiệu, chú giải. 0,5 đ - Tính thẩm mỹ. 0,5đ (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) Nhận xét: về cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực kinh tế ở nước 1,0đ ta năm 2010 và năm 2018. - Lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm... 0.25 đ - Lao động trong ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ tăng... 0,25 đ Giải thích: - Do chuyển dịch cơ cấu kinh tế. - Nước ta đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất 0,25 đ nước, sự phát triển của các ngành công nghiệp - xây dựng và dịch 0,25 đ vụ đã kéo theo sự chuyển dịch lao động giữa các khu vực kinh tế.
  10. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 CHU HUY MÂN Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. đất B. nước C. khí hậu D. sinh vật. Câu 2 : Nhân tố kinh tế - xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn trong nông nghiệp? A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật. B. Chính sách phát triển nông nghiệp. C. Dân cư và lao động nông thôn. D. Thị trường trong và ngoài nước. Câu 3 : Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là: A. sông, suối, ao, hồ. B. các dải rừng ngập mặn. C. các ngư trường, vũng, vịnh. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 4 : Một trong những hạn chế của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta là A. tỉ lệ người lớn biết chữ ngày càng tăng. B. tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. C. tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. D. chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa thành thị và nông thôn. Câu 5 : Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí? A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường ống. D. Đường sông. Câu 6 : Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là: A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. Câu 7 : Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất? A. Miền núi. B. Hải đảo. C. Duyên hải. D. Đồng bằng Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là: A. đất B. nước C. khí hậu D. sinh vật. Câu 8 : Diện tích lãnh thổ phần đất liền của nước ta là 33.123 nghìn hecta, năm 2016 có 14.377 nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là: A. 2,26 %. B. 4,34 %. C. 22,68 %. D. 43,4 %. Câu 9 : Câu 10 : Năm 2020, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích: 44.254 nghìn km 2, dân số: Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp. 9,3 triệu người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 210 người/km2. B. 120 người/km2. C. khí hậu D. 102 người/km2.
  11. Câu 11 : Vùng nào sau đây có đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 12 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển nhiều ở phía Nam chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. thường gây ô nhiễm môi trường. D. nhu cầu sử dụng điện ít hơn phía Bắc. Câu 13 : Vùng có trình độ thâm canh cao trong phát triển nông nghiệp là: A. Tây Nguyên B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14 : Dãy Hoành Sơn thuộc vùng: A. Đông Nam Bộ. B. Tây nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15 : Vùng có hai di sản thế giới, hai quần đảo lớn của nước ta là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. II TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Phân tích những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng Bắc Trung Bộ đối với việc phát triển Kinh tế - Xã hội. Câu 2: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2001 và năm 2009 ( Đơn vị: %) Năm Tổng Lĩnh vực Nông - lâm - Công nghiệp - Dịch vụ ngư nghiệp xây dựng 2001 100,0 63,5 14,3 22,2 2009 100,0 51,9 21,6 26,5 a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi lao động phân theo các ngành kinh tế ở nước ta năm 2001 và năm 2009. Biết: bán kính r2001 = 2cm, r2009 = 2,22cm b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn trên. -------- Hết------
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 (ĐỀ DỰ PHÒNG) I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,33 điểm, 3 câu đúng đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đap án A B B D C C A D A A B A B C D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Phân tích những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã 2,0đ (2,0đ) hội vùng Bắc Trung Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. a. Đặc điểm: 0,5đ - Là địa bàn cư trú của 25 dân tộc. - Phân bố dân cư và hoạt động kinh tế có sự khác biệt từ Tây sang Đông. b.Thuận lợi: 1,0đ - Nguồn lao động dồi dào, người dân có đức tính cần cù trong lao động... - Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và phòng chống thiên tai... c. Khó khăn: 0,5đ - Mức sống chưa cao... - Cơ sở vật chất kĩ thuật còn nhiều hạn chế... 2 Vẽ biểu đồ 2,0đ (3,0đ) * Yêu cầu: - Vẽ 2 hình tròn đường kính khác nhau 0,5 đ - Có tên biểu đồ. 0,5 đ - Có kí hiệu, chú giải. 0,5 đ - Tính thẩm mỹ. 0,5đ (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) Nhận xét: về cơ cấu sử dụng lao động theo khu vực kinh tế ở nước 1,0đ ta năm 2010 và năm 2018. - Lao động trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm... 0.25 đ - Lao động trong ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ tăng... 0,25 đ Giải thích: - Do chuyển dịch cơ cấu kinh tế. - Nước ta đang trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất 0,25 đ nước, sự phát triển của các ngành công nghiệp - xây dựng và dịch 0,25 đ vụ đã kéo theo sự chuyển dịch lao động giữa các khu vực kinh tế.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2