Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An
- ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2023-2024 MA TRẬN Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL chủ đề KQ KQ DÂN CƯ - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc - Nêu được nguyên nhân vì sao dân số nước ta tăng nhanh. - Nhận biết được sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi. -Nêu được đặc điểm nguồn lao động. Số câu: 6 6 câu Số điểm: 2 2đ Tỉ lệ: 20% 20%
- KINH TẾ - Nêu được Vẽ được Nhận xét đặc điểm tài biểu đồ được biểu nguyên đất. đường thể đồ thể hiện - Biết các hiện tốc độ tốc độ tăng nhân tố tự tăng trưởng trưởng của nhiên ảnh của ngành ngành thủy hưởng đến thủy sản. sản phát triển công nghiệp. - Nêu được tình hình phát triển ngành thương mại Số câu: 4 3 câu 1/2 câu 1/2 câu Số điểm: 4 1đ 2đ 1đ Tỉ lệ: 40% 10% 20% 10% CÁC - Trình bày - Trình bày Trình bày VÙNG được tài được các được thuận KINH TẾ nguyên để nhân tố tác lợi, khó phát triển động đến sự khăn về nông phát triển điều kiện tự nghiệp ở du lịch của nhiên, tài ĐBSH. BTB. nguyên - Trình bày - So sánh thiên nhiên được tình được sự của vùng hình phát giống nhau DHNTB triển nông về điều kiện nghiệp ở tự nhiên BTB. giữa các - Biết được vùng kinh thế mạnh tế. trong phát - Trình bày triển nông được giải
- nghiệp ở pháp hạn TDMNBB. chế khó khăn về mặt tự nhiên ở vùng TDMNBB. Số câu: 7 3 câu 3 câu 1 câu Số điểm: 4 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ: 40% 10% 10% 20% TS câu:17 12 câu 4 câu 1/2 câu 1/2 câu TS điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ 10 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ: 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 2023-2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TỔNG Tên TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Chủ đề KQ KQ DÂN CƯ - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc - Nêu
- được nguyên nhân vì sao dân số nước ta tăng nhanh. - Nhận biết được sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi. -Biết được hạn chế của nguồn lao động. Số câu 6 câu 6 Số điểm 2 2đ 2đ KINH TẾ - Nêu Vẽ được Nhận xét được đặc biểu đồ được biểu điểm tài đường thể đồ thể hiện nguyên hiện tốc độ tốc độ tăng đất. tăng trưởng của - Biết trưởng của ngành được các ngành thủy sản nhân tố tự thủy sản. nhiên ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp. - Biết được khu vực mà
- nước ta buôn bán nhiều nhất. Số câu 3 câu 1/2 câu 1/2 câu 4 Số điểm 1đ 2đ 1đ 4đ CÁC - Nêu - Trình bày Trình bày VÙNG được tài được các được KINH TẾ nguyên để nhân tố tác thuận lợi, phát triển động đến khó khăn nông sự phát về điều nghiệp ở triển du kiện tự ĐBSH. lịch của nhiên, tài - Trình bày BTB. nguyên được tình - So sánh thiên hình phát được sự nhiên của triển nông giống vùng nghiệp ở nhau về DHNTB BTB. điều kiện - Biết tự nhiên được thế giữa các mạnh vùng kinh trong phát tế. triển nông - Trình bày nghiệp ở được giải TDMNBB pháp hạn . chế khó khăn về mặt tự nhiên ở vùng TDMNBB . Số câu 3 câu 3 câu 1 câu 7 Số điểm 1đ 1đ 2đ 4đ
- TS câu: 12 câu 4 câu 1/2 câu 1/2 câu 17 TS điểm: 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trường :......................... NĂM HỌC: 2023 – 2024 ....................................... MÔN: ĐỊA LÍ 9 ........... Ngày kiểm tra:............................... Lớp:............................... ....................................... ...... Họ và tên: …………………………………… …………………………..……… Điểm Điểm Điểm chung Nhận xét của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất . Câu 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Tày. B. Thái. C. Kinh. D. Nùng. Câu 2. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua những mặt nào? A. Ngôn ngữ, trang phục, địa bàn cư trú. B. Kinh nghiệm lao động sản xuất, ngôn ngữ. C. Ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán. D. Các nghề truyền thống của mỗi dân tộc, trang phục. Câu 3. Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở A. đồng bằng. B. miền núi. C. ven biển. D. hải đảo. Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh là do A. quy mô dân số nước ta lớn. B. dân số nước ta có xu hướng già hóa.
- C. chất lượng cuộc sống được nâng cao. D. thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình. Câu 5. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ lệ người dưới tuổi lao động. B. giảm tỉ lệ người trong độ tuổi lao động. C. giảm tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. D. giảm tỉ lệ người dưới tuổi lao động và tỉ lệ người ngoài độ tuổi lao động. Câu 6. Người lao động nước ta còn hạn chế A. về thể lực. B. về thể lực và trình độ chuyên môn. C. về khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. D. về kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Câu 7. Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đất mặn và đất phèn. B. đất phù sa và đất mặn. C. đất feralit và đất phù sa. D. đất cát biển và đất phèn. Câu 8. Khoáng sản nhiên liệu (than, dầu, khí) là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp A. hoá chất, dệt may. B. luyện kim, cơ khí. C. năng lượng, hoá chất. D. vật liệu xây dựng. Câu 9. Hiện nay, nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực A. Đông Nam Á, Nam Á. B. châu Á - Thái Bình Dương. C. Tây Nam Á, Nam Mĩ. D. Tây Âu, Bắc Mĩ. Câu 10. Tài nguyên quý giá nhất đối với sản xuất nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa màu mỡ. B. khí hậu mùa đông lạnh. C. nguồn sinh vật phong phú. D. nguồn nước ngầm dồi dào. Câu 11. Vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để A. nuôi trồng thủy sản. B. trồng cây lương thực. C. chăn nuôi lợn, gia cầm. D. chăn nuôi trâu, bò đàn. Câu 12. Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Chè. B. Dừa. C. Cao su. D. Cà phê.
- Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giúp du lịch trở thành thế mạnh kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ? A. Nhu cầu du lịch tăng cao. B. Xây dựng nhiều khách sạn. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Tài nguyên du lịch phong phú. Câu 14. Thời tiết mùa đông lạnh là đặc trưng khí hậu của hai vùng A. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng. Câu 15. Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 - 2019 (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2015 2019 Tổng sản lượng 228,5 292,5 367,4 100,0 154,0 Khai thác 145,4 183,6 227,4 100,0 119,7
- Nuôi trồng 462,7 599,1 761,6 100,0 250,8 a/ Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000- 2019. b/ Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000 – 2019. ……………Hết………………… HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B A A B C C B A D A D D A II. TỰ LUẬN: ( 5.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Những thuận lợi, khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ Câu 1 * Thuận lợi : ( 2 điểm) - Địa hình, đất đai phân hóa theo chiều đông –tây tạo điều kiện phát triển kinh tế đa dạng : + Miền núi, gò đồi phía tây : Chăn nuôi gia súc lớn 0,25đ
- + Đồng bằng ven biển : Trồng lúa, hoa màu,… 0,25đ +Nhiều nhánh núi đâm ngang sát biển, hình thành vũng vịnh để 0,25đ xây dựng cảng biển - Tài nguyên khoáng sản : ti tan, cát thủy tinh, vàng 0,25đ - Tài nguyên rừng : gỗ, lâm sản, chim thú quý hiếm 0,25đ - Tài nguyên biển : nuôi trồng, đánh bắt thủy sản ; trên một số đảo 0,5đ khai khác tổ chim yến ; Ven biển có nhiều bãi tắm ; nghề làm muối. * Khó khăn :nhiều thiên tai : bão, lũ, hạn hán, hiện tượng sa mạc 0,25đ hóa. Câu 2 (3 điểm) - Vẽ đúng biểu đồ đường (đảm bảo tính chính xác, có chú giải, tên 2,0đ biểu đồ) Thiếu 1 ý trừ 0,25 đ - Nhận xét : + Tốc độ tăng trưởng: tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản 0,25đ khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng đều tăng. + Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất (dẫn chứng) 0,25đ + Tăng nhanh thứ hai là tổng sản lượng thủy sản (dẫn chứng) 0,25đ + Tăng chậm nhất là sản lượng thủy sản khai thác (dẫn chứng) 0,25đ * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn