intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Mức độ đánh giá Tổng Mạch nội Nội dung dun Nhận Thông Vận Vận Số câu Tổng điểm g/C biết hiểu dụng dụng hủ cao đề/B TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL ài Địa lí Cộng 2 2 0 0,66đ dân cư đồng các dân tộc Việt Nam Dân số 1 1 0 0,33đ và gia tăng dân số Phân 2 2 0 0,66đ bố dân cư và các loại hình quần cư Lao 1 1 0 0,33đ động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
  2. Địa lí Nông 2 1 2 1 1,66đ kinh tế nghiệp Lâm 1 1 0 0,33đ nghiệp, thủy sản Dịch vụ 1 1 1 2 1 2,66đ Sự Vùng 1 1 0 0,33đ phân Trung hóa du và lãnh miền thổ núi Bắc Bộ Vùng 1 1 0 0,33đ Đồng bằng sông Hồng Vùng 1 1 1 1 2,33đ Bắc Trung Bộ Vùng 1 1 0 0,33đ duyên hải Nam Trung Bộ Tổng số 12 0 3 1 0 1 0 1 15 3 10,0 đ câu Tỉ lệ % 40% 0 10% 20% 0 20% 0 10% 50% 50% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% chung PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC
  3. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Địa lí - Lớp: 9 TT Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mạch nội Mức độ dung/chủ Vận dụng dung đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề/bài cao Địa lí dân cư Cộng đồng Nhận biết 1 các dân tộc Đặc điểm Việt Nam phân bố các 2 TN dân tộc Việt Nam. Dân số và gia Nhận biết: tăng dân số Đặc điểm cơ 1 TN cấu dân số nước ta. Phân bố dân Nhận biết: cư và các loại Đặc điểm của hình quần cư quần cư nông 2 TN thôn và quần cư thành thị Lao động và Thông hiểu: 1 TN việc làm. Vấn đề việc Chất lượng làm và sử cuộc sống dụng nguồn lao động ở nước ta. 2 Địa lí kinh tế Nông nghiệp Nhận biết: Sự 2 TN 1 TL phân bố sản xuất nông nghiệp với sự hình thành
  4. các vùng sản xuất tập trung các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu. Vận dụng: Giải thích sự phân bố của các vùng chăn nuôi lớn ở nước ta. Lâm nghiệp, Nhận biết thủy sản – Đặc điểm phân bố tài nguyên rừng 1 TN và nguồn lợi thuỷ sản. Dịch vụ Nhận biết: 1 TN 1 TN 1 TL Các loại hình giao thông vận tải ở nước ta. Thông hiểu: Sự thay đổi tích cực của ngành thương mại nước ta. Vận dụng: Chứng minh tài nguyên du lịch nước ta phong phú,
  5. đa dạng. 3 Sự phân hóa Vùng Trung Nhận biết: lãnh thổ du và miền Các ngành núi Bắc Bộ công nghiệp 1 TN trọng điểm của vùng Vùng Đồng Nhận biết bằng sông Đặc điểm Hồng dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của 1 TN các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. Vùng Bắc Nhận biết Trung Bộ – Xác định các trung tâm công nghiệp lớn của vùng. Thông hiểu Trình bày sự 1 TN 1 TL phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng. Vùng duyên Thông hiểu 1 TN hải Nam - Thế
  6. Trung Bộ mạnh về phát triển kinh tế biển của vùng Tổng 12 TN 3 TN – 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 100% TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 Họ và tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) …………………………………… Lớp: 9 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn và khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc A. Dao, Nùng, Chăm, Hoa. B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na. C. Tày, Mừng, Gia-rai, Mơ nông. D. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. Câu 2. Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống? A. 55. B. 54. C. 45 . D. 44. Câu 3. Đâu không phải là đặc điểm của quần cư nông thôn A. Mật độ dân số thấp. B. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ. C. Nhà cửa thấp, thưa thớt. D. Sống thành bản, làng, ấp, phum, sóc…. Câu 4. Sự khác biệt lớn nhất giữa quần cư nông thôn và quần cư thành thị là A. mật độ dân số. B. hoạt động kinh tế. C. nhà cửa. D. lối sống. Câu 5. Nước ta có cơ cấu dân số như thế nào?
  7. A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Cơ cấu dân số già. C. Cơ cấu dân số ổn định. D. Cơ cấu dân số phát triển. Câu 6. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn? A. Sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ. B. Quá trình đô thị hóa. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Trình độ lao động ngày càng tăng. Câu 7. Ở nước ta, đất feralit thích hợp nhất để trồng A. cây lương thực. B. cây rau đậu. C. hoa màu. D. cây công nghiệp lâu năm. Câu 8. Hai vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng ven biển miền Trung. B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng băng ven biển miền Trung. D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Rừng đầu nguồn các con sông thuộc loại rừng nào dưới đây? A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng phòng hộ. D. Rừng trồng. Câu 10. Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu khí? A. Đường bộ. B. Đường ống. C. Đường sắt. D. Đường sông. Câu 11. Ý nào sau đây không phải là sự thay đổi tích cực của hoạt động nội thương nước ta sau đổi mới? A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước. B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông. C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập. D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước. Câu 12. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Chảy. D. Sông Hồng. Câu 13. Vùng nào sau đây có nghề khai thác tổ chim yến (yến sào) đem lại giá trị kinh tế cao? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng hiện nay là A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. Thiếu lao động có kĩ thuật. C. Dân số đông trong khi cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. D. Nhiều vùng đất bị thoái hóa, bạc màu.
  8. Câu 15. Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới. C. Vinh, Huế, Đà Nẵng. D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): Nêu tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ Câu 2 (2,0 điểm): Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam (trang Du lịch) và kiến thức đã học, hãy chứng minh nước ta có tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng. Câu 3. (1 điểm): Vì sao lợn được nuôi nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
  9. MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. Trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B A A D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B C A D C A II. Tự luận. Câu Đáp án Điểm Câu 1 - Sản xuất nông nghiệp nhìn chung gặp nhiều khó khăn. 0,5 (2,0 điểm) - Lúa: + Năng suất lúa cũng như bình quân lương thực có hạt theo đầu 0,25 người đang ở mức thấp so với cả nước. + Những nơi sản xuất lúa chủ yếu: dải đồng bằng ven biển các 0,25 tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. - Trồng cây công nghiệp: + Cây công nghiệp hằng năm (lạc, vừng,...) trồng ở vùng đất cát 0,25 pha duyên hải. + Cây công nghiệp lâu năm trồng ở vùng gò đồi phía tây. 0,25 - Trồng rừng được triển khai ở các vùng nông-lâm kết hợp. 0,25 - Nuôi trồng, đánh bắt thủy sản: phát triển ở vùng ven biển phía 0,25 đông. (Nếu HS không nêu đủ nội dung như ở trên nhưng có nêu được: Vùng đồi gò phía tây trồng nhiều cây ăn quả, chăn nuôi trâu bò đàn thì GV chấm 0,25 điểm nhưng tổng điểm của câu 1 không quá 2,0 điểm) Câu 2 Nước ta có tiềm năng du lịch phong phú và đa dạng. Tài nguyên du 0,5 ( 2,0 điểm) lịch chia thành 2 nhóm: - Tài nguyên du lịch tự nhiên: gồm các di sản thiên nhiên thế giới 0,25 (vịnh Hạ Long, Phong Nha – Kẻ Bàng) + Các thắng cảnh (Đà Lạt, Nha Trang,…) 0,25 + Các vườn quốc gia (Cúc Phương, Cát Tiên,…), 0,25
  10. + Các hang động, các bãi biển,... 0,25 - Tài nguyên du lịch nhân văn: các di sản văn hóa thế giới (Cố đô 0,5 Huế, Phố cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn,…), các di tích lịch sử cách mạng (Điện Biên Phủ, Dinh Độc Lập), các lễ hội (Đền Hùng, Yên Tử, Oóc Om Bóc), các làng nghề (Bát Tràng),... Câu 3 - Đây là hai vựa lúa lớn của nước ta nên có nguồn thức ăn dồi dào, 0,5 (1,0 điểm) đảm bảo lượng thức ăn cho gia súc. - Đây cũng là nơi đông dân có thị trường tiêu thụ rộng lớn. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2