intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ cao Cấp độ Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chủ đề - Biết được nơi phân bố chủ yếu của dân tộc ít người Địa lí dân - Biết được tỉ lệ gia tăng tự cư nhiên của nước ta có xu hướng giảm - Biết được nguyên nhân tạo nên sức ép đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta Số câu: 3 câu Số điểm: 1.0 điểm Tỉ lệ: 10% - Biết được năm diễn ra công cuộc đổi mới kinh tế - Biết được nhóm đất chiếm Địa lý kinh diện tích lớn nhất nước ta tế - Biết được ngành công nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên Số câu: 3 câu
  2. Số điểm: 1.0 điểm Tỉ lệ: 10% Vùng trung - Biết được Trung du và miền Hiểu được đặc điểm nổi bật du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ - Biết được di sản thiên nhiên núi Bắc Bộ được UNESCO công nhận tại vùng Số câu: 2 câu 1 câu Số điểm: 0,66 điểm 0,33 điểm Tỉ lệ: 6,6% 3,3% Vùng đồng Trình bày thuận lợi và khó bằng sông khăn về điều kiện tự nhiên và Hồng tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng. Số câu: 1 câu Số điểm: 2,0 điểm Tỉ lệ: 20% Vùng Bắc - Biết được vị trí tiếp giáp của - Hiểu được ý nghĩa vị trí địa Trung Bộ vùng Bắc Tung Bộ lí của vùng Bắc Trung Bộ - Biết được các trung tâm kinh tế lớn của vùng Số câu: 2câu 1 câu Số điểm: 0,66 điểm 0,33 điểm Tỉ lệ: 6,6% 3,3% Vùng - Biết được Vẽ biểu đồ Nhận xét diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, duyên hải quần đảo cột thể hiện thành phố của vùng. Nam Trung Trường Sa diện tích Bộ nằm ở tỉnh nuôi trồng nào thủy sản ở
  3. các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm (2002) Số câu: 1 câu ½ câu ½ câu Số điểm: 0,33 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm Tỉ lệ: 3,3% 20% 10% Vùng Tây - Biết được - Nắm được Nguyên loại đất điều kiện chiếm diện thuận lợi tích nhiều giúp cho nhất ở Tây Tây Nguyên Nguyên phát triển cây công nghiệp lâu năm Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 0,33 điểm 0,33 điểm Tỉ lệ: 3,3% 3,3% Tổng số 12 câu 4 câu 1/2 câu câu: 4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm Tổng số 40% 30% 10% điểm: Tỉ lệ:
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 NỘI DUNG MỨC ĐỘ MÔ TẢ - Biết được nơi phân bố chủ yếu của dân tộc ít người - Biết được tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta có xu hướng giảm Nhận biết Địa lí dân cư - Biết được nguyên nhân tạo nên sức ép đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta - Biết được năm diễn ra công cuộc đổi mới kinh tế Địa lý kinh tế Nhận biết - Biết được nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta - Biết được ngành công nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên Vùng trung du và miền - Biết được Trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh Nhận biết núi Bắc Bộ - Biết được di sản thiên nhiên được UNESCO công nhận tại vùng Thông hiểu Hiểu được đặc điểm nổi bật của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ Vùng đồng bằng sông Trình bày thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thông hiểu Hồng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng.
  5. Vùng Bắc Trung Bộ - Biết được vị trí tiếp giáp của vùng Bắc Tung Bộ Nhận biết - Biết được các trung tâm kinh tế lớn của vùng Thông hiểu - Hiểu được ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ Nhận biết - Biết được quần đảo Trường Sa nằm ở tỉnh nào Vùng duyên hải Nam - Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của Vận dụng Trung Bộ vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm (2002) Vận dụng cao: - Nhận xét diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng. Nhận biết - Biết được loại đất chiếm diện tích nhiều nhất ở Tây Nguyên Vùng Tây Nguyên - Nắm được điều kiện thuận lợi giúp cho Tây Nguyên phát triển cây công nghiệp Thông hiểu lâu năm UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Địa lí - Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao bài) Ngày kiểm tra:……………………… Điểm: Nhận xét của giáo viên Họ và tên học sinh:................................... Lớp: 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong chữ cái (A, B, C ,D) đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Các dân tộc ít người ở nước ta thường phân bố chủ yếu ở A. trung du và đồng bằng. B. miền núi, duyên hải.
  6. C. đồng bằng, trung du. D. miền núi và trung du. Câu 2. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm chủ yếu là nhờ A. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư. B. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở vùng núi và trung du. C. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa. Câu 3. Nguyên nhân nào đã tạo nên sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta? A. Nguồn lao động có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật. B. Cơ cấu kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng tích cực. C. Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế còn chưa phát triển.
  7. D. Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp. Câu 4. Công cuộc Đổi mới kinh tế của nước ta diễn ra vào năm nào? A. 1976. B. 1954. C. 1986. D. 2000. Câu 5. Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta gồm A. đất phù sa, đất feralit. B. đất mặn, đất mùn núi cao. C. đất badan, đất cát ven biển. D. đất mùn thô, đất xám phù sa cổ. Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên? A. Khai thác khoáng sản. B. Điện tử - tin học. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp hóa chất. Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. giáp cả Trung Quốc và Lào.
  8. B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng. C. có số dân đông nhất so với các vùng khác. D. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. Câu 8. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh? A.11 B. 15 C. 13 D. 14 Câu 9. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Đền Hùng. B. Tam Đảo. C. Sa pa. D. Vịnh Hạ Long. Câu 10. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Bắc Trung Bộ ?
  9. A. Phát triển các ngành kinh tế biển và du lịch biển. B. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước. C. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông. D. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước. Câu 12. Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là A. Vinh, Huế, Đà Nẵng. B. Thanh Hóa, Vinh, Huế. C. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới. D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế. Câu 13. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào? A. Đà Nẵng. B. Khánh Hoà. C. Bình Thuận. D. Quảng Ngãi. Câu 14. Loại đất nào sau đây ở Tây Nguyên chiếm diện tích lớn nhất nước ta? A. Đất feralit. B. Đất phù sa.
  10. C. Đất badan. D. Đất xám phù sa cổ. Câu 15. Điều kiện thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước rộng lớn.. B. đất badan màu mỡ, khí hậu nhiệt đới cận xích đạo. C. người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây cà phê. D. nguồn nước dồi dào, địa hình cao nguyên xếp tầng rộng lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng. Câu 2. (3,0 điểm) Dựa vào bảng số liệu : Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản các Tỉnh năm (2002) Đà Quảng Quảng Bình Phú Khánh Ninh Bình Các tỉnh,thành phố Nẵng Nam Ngãi Định Yên Hòa Thuận Thuận Diện tích(nghìn ha) 0,9 5,8 1,8 4,8 3,7 6,3 1,6 2,3 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm (2002)
  11. b. Dựa vào biểu đồ và bản số liệu nhận xét diện tích nuôi trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HOÀ NĂM HỌC: 2023-2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D C C C A A C A D A C B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Thuận lợi: + Đất phù sa sông màu mỡ, khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh nên có thể trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. Có khả năng thâm canh, xen canh, tăng vụ và đưa vụ đông lên thành 0,5 1 vụ chính.
  12. (2,0 điểm) + Tài nguyên nước dồi dào, thuận lợi cung cấp nước cho tưới 0,25 tiêu cho sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt + Tài nguyên khoáng sản có giá trị đáng kể là các mỏ đá, sét 0,25 cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. + Tài nguyên biển đang được khai thác có hiệu quả nhờ phát 0,25 triển nuôi trồng và đáng bắt thủy sản, du lịch,... - Khó khăn: + Diện tích đất lầy, đất mặn, đất phèn cần được cải tạo. 0,25 + Rìa đồng bằng một số nơi đất đã bạc màu. 0,25 + Chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,.. 0,25 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2,0 (2002) * Yêu cầu - Đúng tỉ lệ về số liệu và khoảng cách từng vùng. 2 - Có tên biểu đồ. (3,0 điểm) - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. ( Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) b. Dựa vào biểu đồ và bản số liệu nhận xét diện tích nuôi 1,0 trồng thuỷ sản ở các tỉnh, thành phố của vùng.
  13. * Nhận xét: - Diện tích nuôi trồng thủy sản ở các tỉnh , thành phố của vùng 0,25 Duyên hải Nam Trung Bộ (năm 2002) có sự chênh lệch khá lớn. - Khánh Hòa là tỉnh có diện tích nuôi trồng thủy sản nhiều nhất (6,3 nghìn ha), tiếp theo là Quảng Ngãi 5,8 nghìn ha, Bình Định 4,8 nghìn ha, sau đó là Phú Yên 3,7 nghìn ha, Bình Thuận 2,3 0,75 nghìn ha, Ninh Thuận 1,8 nghìn ha, Quảng Ngãi 1,6 nghìn ha, và thấp nhất là Đà Nẵng 0,9 nghìn ha.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2