intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Nội dung/ Cấp độ tư Cộng chủ đề duy Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TN TL TN TN TN TL 1. Nông - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát nghiệp; công triển nông nghiệp. nghiệp; dịch vụ - Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp. - Biết được đặc điểm phân bố của dịch vụ. Số câu: 3 3 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ 10 % 10 % 2. Vùng Trung - Tình hình phát triển kinh tế của . du và miền núi vùng. Bắc Bộ
  2. 2TN, Số câu: 2 1TL Số điểm: 0,66 2,66 Tỉ lệ 6,6 % 26,6 % - Vị trí địa lí, phạm vi giới hạn lãnh 3.Vùng Đồng thổ. Bằng Sông - Tình hình phát triển kinh tế của Hồng vùng. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6 % 6,6 % - Tình hình phát triển kinh tế. 4.Vùng Bắc - Các trung tâm kinh tế lớn. Trung Bộ 2TN Số câu: 2 1TL Số điểm: 0,66 1,66 Tỉ lệ 6,6 % 16,6 % 5. Duyên hải - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. - - Tình Nam Trung Bộ ĐKT hình N và phát TNTN triển kinh tế. Số câu: 4TN Số điểm: 3 1 1 1TL Tỉ lệ 1,0 2,0 0,33 3,33 10% 20 % 3,3% 33,3 %
  3. - Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. 6. Vùng Tây - ĐKTN và TNTN Nguyên Số câu: 2 3 Số điểm: 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6 % 6,6% Cộng: 15TN, Số câu: 14TN 1TN 1/2T 3TL Số điểm: 4,64 điểm 0,33 L 10 điểm Tỉ Lệ: 46,4.0 % 3,3% 1.0 100.0 % 10.0 % BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn Địa lí - lớp 9 Nội dung/ Cấp độ tư duy Cộng chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao TNKQ TL TN TL TN TL TN TL
  4. 1. Nông - - Biết nghiệp; được điều công kiện thuận lợi của tài nghiệp; nguyên đất dịch vụ để phát triển nông nghiệp. - Biết được điều kiện thuận lợi của tài nguyên khoáng sản để phát triển công nghiệp. - Đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ. Số câu: 3 3 Số điểm: 1,0 1,0 Tỉ lệ 10 % 10 % 2. Vùng - Biết được . Trung du tình hình và miền phát triển núi Bắc kinh tế về Bộ nông nghiệp và công
  5. nghiệp của vùng. 2TN, Số câu: 2 1 1TL Số điểm: 0,66 2,0 2,66 Tỉ lệ 6,6 % 20,0 % 26,6 % - Biết vị trí địa lí, phạm vi giới hạn 3.Vùng lãnh thổ. Đồng - Biết tình Bằng Sông hình phát Hồng triển kinh tế về nông nghiệp của vùng. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6 % 6,6 % 4.Vùng - Biết được - Tình hình - Nhận xét Bắc Trung tình hình phát triển bảng số Bộ phát triển kinh tế. liệu kinh tế về công nghiệp. - Các trung tâm kinh tế
  6. lớn. 2TN Số câu: 2 1 1TL Số điểm: 0,66 1,0 1,66 Tỉ lệ 6,6 % 10% 16,6 % 5. Duyên - Biết được - Biết ảnh - Hiểu hải Nam vị trí địa lí, hưởng của được ảnh Trung Bộ giới hạn ĐKTN và hưởng của lãnh thổ. TNTN đến khí hậu phát triển đến phát kinh tế triển nông nghiệp Số câu: 4TN Số điểm: 3 1 1 1TL Tỉ lệ 1,0 2,0 0,33 3,33 10% 20 % 3,3% 33,3 % - Biết vị trí địa lí, giới 6. Vùng hạn lãnh Tây thổ. Nguyên - Biết ĐKTN và TNTN Số câu: 2 3 Số điểm: 0,66 0,66 Tỉ lệ 6,6 % 6,6%
  7. Cộng: 15TN Số câu: 14TN 1TN 1TL 1TL 1/2TL 3TL Số điểm: 4,64 điểm 0,33 2,0 2.0 1.0 10 điểm Tỉ Lệ: 46,4.0 % 3,3% 20% 20.0% 10.0 % 100 % PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Môn: Địa lí – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào tờ giấy riêng) (Đề gồm có 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 phương án đúng nhất là phương án A thì ghi ở giấy làm bài là: 1- A, …) Câu 1. Một số cây công nghiệp có giá trị được trồng ở các đồng bằng ven biển Duyên hải Nam Trung Bộ là? A. bông vải, đay. B. mía, thuốc lá. C. đậu tương, thuốc lá. D. bông vải, mía đường. Câu 2. Đặc điểm thuận lợi của tài nguyên khoáng sản nước ta để phát triển công nghiệp? A. Phân bố chủ yếu ở miền núi. B. Chủ yếu là các mỏ vừa và nhỏ. C. Đang ngày càng cạn kiệt. D. Đa dạng. Câu 3. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Vịnh Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4. Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là? A. Hoàng Sa, Trường Sa. B. Trường Sa, Côn Sơn. C. Hoàng Sa, Phú Quốc. D. Côn Sơn, Bạch Long Vĩ Câu 5. Tài nguyên nào được xem là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp? A. Đất trồng. B. Khí hậu. C. Nguồn nước. D. Sinh vật. Câu 6. Ở vùng Tây Nguyên, tỉnh nào nằm giáp với 2 nước Lào, Campuchia?
  8. A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. Câu 7. Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là thành phố? A. Thanh Hóa. B. Vinh. C. Huế. D. Đà Nẵng. Câu 8. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất vùng Tây Nguyên? A. Badan. B. Phù sa. C. Fealit. D. Đất mặn. Câu 9. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là? A. Cà phê. B. Chè. C. Bông. D. Hồi. Câu 10. Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là? A. đất phù sa màu mỡ. B. nguồn nước mặt phong phú. C. có mùa đông lạnh. D. địa hình bằng phẳng. Câu 11. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là? A. khai khoáng và cơ khí. B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. C. chế biến lâm sản và hàng tiêu dùng. D. cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 12. Đặc điểm lãnh thổ vùng duyên hải Nam Trung Bộ là? A. rộng lớn, có dạng hình thang. B. có dạng tam giác châu. C. kéo dài, hẹp ngang. D. trải dài từ đông sang tây. Câu 13. Các nhà máy nhiệt điện nằm ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là? A. Sơn La, Thác Bà. B. Hòa Bình, Uông Bí. C. Uông Bí, Phả Lại. D. Hòa Bình, Phả Lại. Câu 14. Các tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa. C. Ninh thuận, Bình Thuận, Bình Định. D. Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng. Câu 15. Sự phân bố của ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào? A. lao động trình độ cao. B. tài nguyên thiên nhiên. C. đường lối chính sách D. phân bố dân cư. B/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. Nêu tình hình phát triển nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. (2,0 điểm)
  9. Câu 2. Trình bày những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. (2,0 điểm) Câu 3. Cho bảng số liệu sau đây: (1,0 điểm) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước, thời kì 1995 - 2020 (Đơn vị: kg/người) Năm 1995 2005 2020 Bắc Trung Bộ 383,1 235,5 285,7 Cả nước 485,0 361,1 480,9 Nêu nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. ----------HẾT---------
  10. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNG PHONG
  11. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: ĐỊA LÍ 9 (Đề gồm ..02.. trang) Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi câu 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C A A B B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C B C C D D B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Nêu tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Duyên hải Nam 2,0 (2,0đ) Trung Bộ. - Chăn nuôi bò đàn với số lượng lớn. 0,25 - Khai thác, nuôi trồng và chế biến thủy sản: + Chiếm 27,4% giá trị thuỷ sản khai thác cả nước-năm 2002. (Hoặc cập 0,25 nhật số liệu mới) + Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là mực, tôm, cá đông lạnh. 0,25 - Nghề làm muối, chế biến thuỷ sản khá phát triển, nổi tiếng là muối Cà 0,5 Ná, Sa Huỳnh, nước mắm Nha Trang, Phan Thiết. chăn nuôi bò; khai thác, nuôi trồng và chế biến thủy sản là thế mạnh 0,25 của vùng. - Khó khăn: Quỹ đất nông nghiệp hạn chế. 0,25 (Hoặc HS nêu được: Đất xấu, thiếu nước, thường bị bão lụt về mùa mưa).
  12. - Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp hơn trung bình cả 0,25 nước . (Nếu HS không nêu đủ nội dung ở trên nhưng có nêu được: Nhà nước đang đầu tư lớn cho các dự án trồng rừng phòng hộ... thì GV chấm 0,25 điểm nhưng tổng điểm của câu 1 không quá 2 điểm) Trình bày những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội 2,0 vùng Đồng bằng sông Hồng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. - Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. 0,25 + Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn 0,25 Câu 2 kĩ thuật. (2,0đ) + Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. 0,25 + Có một số đô thị được hình thành từ lâu đời (Hà Nội và Hải Phòng). 0,25 - Khó khăn: + Sức ép dân số đông đối với phát triển kinh tế - xã hội. 0,5 + Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. 0,5 Câu 3 Nhận xét về sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của (1,0) đ Bắc Trung Bộ và cả nước trong thời kì trên. - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước 0,25 - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước đều tăng. 0,25 - Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn so với cả nước (Dẫn chứng) 0,5 * Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý. --- HẾT --- TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Lê Thị Mỹ Như
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2