intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2023-2024 Mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Chủ đề Nội dung 1: Cộng đồng các dân 20% 2 TN tộc Việt Nam Địa lí dân cư 2đ Nội dung 2: Gia tăng dân số 3TN* 1TN Nội dung 3: Lao động và Việt làm, 3TN* chất lượng cuộc sống 2 Chủ đề Chủ đề ; Kinh tế nông Lâm - Ngư 40% 1 /TL* 2 đ 1/2TL*1đ nghiệp Kinh tế 4đ Chủ đề : Công Nghiệp 2TN 1TN Chủ đề : Dịch vụ 1/2TL*2đ 1/2TL*1đ 3 Chủ đề các vùng Nội dung 1: Vùng trung du và 40% 2TN 1TN kinh tế miền núi Bắc bộ 4đ Nội dung 2: Vùng ĐBSH 3TN* 1TL2đ Nội dung 3: Vùng Bắc trung bộ 3TN* Số câu 12 3 1/2 1 1/2 17 Số điểm 4đ 1đ 2đ 2đ 1 10 đ
  2. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2023-2024 Chương Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T / Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông Vận Vận T kiến thức Nhận biết Chủ đề hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề Nội dung 1: Cộng - Nhận biết: Biết được sự phân bố các dân tộc ở 2 TN đồng các dân tộc nước ta, trình độ phát triển kinh tế (dân tộc Việt, Địa lí các dân tộc ít người) Việt Nam (C1,2) dân cư Nội dung 2: Gia - Nhận biết: Cơ cấu dân số và gia tăng dân số ở 3* TN 1 TN tang dân số nước ta - Thông hiểu: Tình hình gia tăng dân số nước ta (C6) Nội dung 3: Lao - Nhận biết: Biết được đặc điểm về nguồn lao 3* TN động và ViệC làm, động và việc sử dụng lao động. (C3,4,5) chất lượng cuộc sống 2 Chủ đề Chủ đề : Nông - Thông hiểu: Trình bày được cacs điều kiện lâm- ngư nghiệp thuận lợi, khó khăn về tài nguyên thiên nhiên để 1/TL*2đ 1/2TL*1đ Địa lí phát triển nông nghiệp kinh tế - Vận dung cao: Giải thích, liên hệ các vấn đề (1/2C1) (1/2C1) thực tiễn có liên quan đến canh tác nông nghiệp Chủ đề : Công - Nhận biết: Biết các nhân tố ảnh hưởng đến sự 2TN 1TN Nghiệp phát triển công nghiệp - Hiểu: ảnh hưởng của nguồn lao động đến công (C7,8) (C9) nghiệp Chủ đề : Dịch vụ - Thông hiểu: Trình bày điều kiện thuận lợi, khó 1/TL*2đ 1/2TL*1đ khăn để phát triển du lịch
  3. - Vận dung cao: Giải thích, liên hệ thực tiển về ngành du lịch 3 Chủ đề Nội dung 1: Vùng - Nhân biết: Tài nguyên thiên nhiên và dân cư xã hội 2TN 1TN các vùng trung du và miền - Hiểu: Giải pháp hạn chế khó khăn về điều kiện tự kinh tế núi Bắc bộ (C13,14) (C15) nhiên của vùng Nội dung 2: Vùng - Nhân biết: Tài nguyên thiên nhiên và dân cư xã hội 3TN* 1TL2đ ĐBSH - Vận dụng: Vẽ biểu đồ và nhận xét về cơ cấu kinh (C2) tế của vung Nội dung 3: Vùng 3TN* Bắc trung bộ - Nhân biết: Tài nguyên thiên nhiên và dân cư xã hội của vùng (C10,11,12 ) 12 TN 3 TN 1 câu 1/2 câu 1 câu TL TL TL Số điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  4. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên:..........................................Lớp...... MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu? A. Miền Núi B. Hải đảo C. Nước Ngoài D. Đồng bằng, duyên hải Câu 2. Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc A. Chăm, Khơ-me. B. Vân Kiều, Thái. C. Ê –đê, mường. D. Ba-na, cơ –ho. Câu 3. Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm A. 0,5 triệu lao động. B. 0,7 triệu lao động. C. hơn 1 triệu lao động. D. gần hai triệu lao động. Câu 4. Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta? A. Tăng chậm. B. Không tăng. C. Dồi dào, tăng chậm. D. Dồi dào, tăng nhanh. Câu 5. Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế có sự thay đổi theo hướng A. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng công nghiệp – xây dựng. B. tăng lỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp – xây dựng. C. giảm tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp. D. tăng tỉ lệ lao động trong ngành công nghiệp – dịch vụ và giảm nông – lâm – ngư nghiệp Câu 6. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm chủ yếu là nhờ A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư. C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở vùng núi và trung du. D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa. Câu 7. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. địa hình. B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. khoáng sản. Câu 8. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây? A. Công nghiệp luyện kim đen. B. Công nghiệp luyện kim màu. C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất. D. Công nghiệp vật liệu xây dựng. Câu 9: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành A. công nghiệp dầu khí. D. công nghiệp điện tử. B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. công nghiệp cơ khí và hoá chất. Câu 10. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 11. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là A. phân hóa theo hướng từ bắc xuống nam. B. phân hóa theo hướng từ đông sang tây. C. tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn. D. tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị. Câu 12. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở vùng Bắc Trung Bộ là A. vịnh Hạ Long. B. vịnh Lăng Cô. C. bãi đá cổ Sa Pa. D. động Phong Nha - Kẻ Bàng Câu 13. Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. C. Bạch Mã. D. Yok Đôn.
  5. Câu 14. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hồi B. Chè. C. Cà phê. D. Bông. Câu 15. Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. bảo vệ rừng, trồng rừng. B. xây dựng các hồ thủy điện. C. hạn chế khai thác khoáng sản. D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1.(3 điểm) Trình bày những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta? Tại sao nói thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta? Câu 2.(2 điểm) Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng(Đơn vị: %) Nông, lâm, ngư Công nghiệp và xây Năm Dịch vụ nghiệp dựng 1990 45,6 22.7 31,7 2010 12,6 43,8 43,6 a) Vẽ biểu đồ thế hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng trong hai năm 1990 và 2010 ? b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng? Bài làm .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................ BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I – MÔN ĐỊA LÍ 9
  6. NĂM HỌC: 2023 - 2024 A.TRẮC NGHIỆM: (5đ), mỗi ý đúng được 0,33đ ( 3 ý đúng ghi 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D A C D D A D C B A B D A B A B. TỰ LUẬN; (5đ) Câu Nội dung Điểm Những thuận lợi về tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông 2.0đ nghiệp ở nước ta Tài nguyên đất: Vô cùng quý giá và khá đa dạng gồm: - Đất phù sa: thích hợp nhất với cây lúa nước, nhiều loại cây ngắn 0,5đ ngày khác. - Đất Feralit: thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả và cây công nghiệp ngắn ngày Tài nguyên khí hậu: Khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa phân hoá đa 0,5đ dạng: cây cối xanh tươi quanh năm, sinh trưởng nhanh, cơ cấu mùa vụ đa dạng, thích hợp nhiều loại cây 1 Tài nguyên nước: Phong phú, có giá trị về thủy lợi phục vụ cho 0,5đ nông nghiệp Tài nguyên sinh vật: phong phú, là cơ sở để thuần dưỡng, tạo 0,5đ nên các giống cây trồng, vật nuôi. Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu 1đ 0,25đ - Chống ngập úng trong mùa mưa - Tưới nước trong mùa khô 0,25đ - Cải tạo đất, mở rộng diện tích 0,25đ - Các ý khác như: Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng 0,25đ hoặc tạo được năng suất cây trồng cao và tăng sản lượng cây trồng,.... 2 a) Vẽ biểu đồ thế hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng 1,5đ bằng sông Hồng trong hai năm 1990 và 2010 * Yêu cầu: - Vẽ biểu đồ tròn - Chia đúng về tỉ lệ. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý) b)Nhận xét: 0,5đ
  7. Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch rõ nét trong giai đoạn 1990 - 2010: - Tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp từ chỗ chiếm vị trí cao nhất trong cơ 0,25đ cấu năm 1990 (45,6%) đã giảm xuống còn 12,6% (năm 2010), giảm 33,0% và hiện đứng vị trí thấp nhất trong cơ cấu. - Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng: CN-XD tăng từ 0,25đ 22,7(1990) lên 43,8% (năm 2010), tăng 21,1%; Khu vực dịch vụ tăng, từ 31,7% (năm 1990) lên 43,6% (năm 2010), tăng 11,9% DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO TỔ TRƯỞNG CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Võ Đình Thương Huỳnh Văn Long
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2