intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : ĐỊA LÝ – LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thấp cao TN TN TL TL TL Tên chủ đề Địa lý dân cư Nêu được một số đặc điểm về dân tộc, dân số, đặc điểm đô thị Số câu 6 6 Số điểm: 2 2 Tỉ lệ: % 20 20 Địa lý kinh tế Vẽ biểu đồ Nhận xét thể hiện cơ về cơ cấu cấu diện tích diện tích gieo trồng gieo trồng phân theo phân theo nhóm cây nhóm cây năm năm. ½ ½ 1 2 1 3 20 10 30 Sự phân hóa Biết được vị trí Thế mạnh Tình hình lãnh thổ địa lí, đặc điểm tự kinh tế, phát triển nhiên, dân cư, khó khăn kinh tế của kinh tế, hành lớn nhất về Đồng bằng chính của các tự nhiên sông Hồng vùng của các vùng Số câu 6 3 1 10 Số điểm: 3.67 1 2 5 Tỉ lệ: % 36.7% 10 20 50 Tổng: Số câu: 12 4 1/2 1/2 17 - Số điểm: 4 3 2 1 10 - Tỉ lệ % 40 30 20 10 100
  2. Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:……………………..………..Lớp 9/ MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn ý đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? A. 51. B. 52. C. 53. D. 54 Câu 2. Dân tộc chiếm tỉ lệ dân số cao nhất ở nước ta là A. dân tộc Việt. C. dân tộc Hoa. B. dân tộc Chăm. D. dân tộc Tày. Câu 3. Theo độ tuối, nước ta có cơ cấu dân số A. trẻ. B. già. C. mất cân đối. D. tỉ suất giới tính cao. Câu 4. Cơ cấu dân số nước ta đang có xu hướng A. già hóa dân số. C. cân bằng giới tính. B. trẻ hóa dân số. D. bão hòa. Câu 5. Các đô thị ở nước ta chủ yếu thuộc loại A. Vừa. B. Lớn. C. Vừa và lớn. D. Vừa và nhỏ Câu 6. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 7. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Bình Định. Câu 8. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên ở vùng Bắc Trung Bộ là A. ít khoáng sản. C. địa hình hẹp ngang. B. rừng đầu nguồn suy giảm. D. thiên tai thường xảy ra. A. Câu 9. Vùng nào sau đây không tiếp giáp với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ Câu 10. Di sản thiên nhiên thế giới Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc tỉnh A. Thanh Hóa. C. Quảng Bình. B. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm địa hình A. tương đối bằng phẳng. C. đồi núi thấp. B. cao, cắt xẻ mạnh. D. cao nguyên. Câu 12. Thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. phát triển công nghiệp nhẹ và du lịch. C. trồng các lại cây công nghiệp ôn đới. B. khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. D. làm ruộng bậc thang và du lịch văn hóa. Câu 13. Sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. cao su, cà phê. C. chè, hồi, hoa quả. B. tiêu, điều. D. lúa nước, cây ngắn ngày. Câu 14. Đập thủy điện Hà Bình và Sơn La được xây dựng trên con sông nào? A. Sông Hồng. B. Sông Đà. C. Sông Chảy. D. Sông Thái Bình. Câu 15. Điểm bắt đầu cuả tuyến quốc lộ 1A (km 0) thuộc tỉnh nào? A. Cao Bằng. B. Hà Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. I. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Trình bày đặc điểm tình hình phát triển kinh tế nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng? Câu 17. (3 điểm) Cho bảng số liệu:
  3. CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%) Năm 1990 2002 Cây Lương thực 71,6 64,8 Cây Công nghiệp 13,3 18,2 Cây TP, ăn quả, cây khác 15,1 17,0 Tổng 100 100 a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. b/ Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002. ----------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------- *Lưu ý: Học sinh được phép sử dụng At-lát Địa lí Việt Nam BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi ý đúng 0.33 điểm 1-D 2-A 3-A 4-A 5-D 6-A 7-C 8-D 9-A 10 - C 11 - B 12 - B 13 - C 14 - B 15 - D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 Đặc điểm phát triển kinh tế nông nghijệp của vùng Đồng bằng sông Hồng: (2 điểm) - Trồng trọt: + Đứng thứ hai cả nước về diện tích và tổng sản lượng lương thực. 0,25 + Đứng đầu cả nước về năng suất lúa. 0,25 + Phát triển một số cây ưa lạnh đem lại hiệu quả kinh tế cao. 0,25 - Chăn nuôi: + Đàn lợn chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước. 0,25 + Chăn nuôi bò (đặc biệt là bò sữa), gia cầm và nuôi trồng thủy sản đang phát 0,5 triển. 17 Vẽ Biểu đồ: Vẽ đúng 2 biểu đồ tròn, đẹp, chia tỉ lệ đúng, đầy đủ thông tin gồm 2 (3 điểm) tên biểu đồ, chú thích… Nhận xét: + Tỉ trọng diện tích cây lương thực giảm khá nhanh từ 71,6% xuống 64,8% (giảm 0,25 6,8%). + Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp tăng lên từ 13,2% lên 18,2% (tăng 5,0%). 0,25 + Tỉ trọng diện tích cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác cũng tăng lên từ 15,2% 0,25 lên 17% (tăng 1,8%). -> Ngành trồng trọt nước ta đang phát triển theo hướng tăng tỉ trọng cây công 0,25 nghiệp và các loại cây thực phẩm, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây lương thực. Tiên An, ngày ……… tháng 12 năm 2023 PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN Người ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2