intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Phước Chánh, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS PHƯỚC CHÁNH NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: ĐỊA LÍ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể  thời gian gia (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Em hãy chọn 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy thi. Ví dụ: 1A, 2B... Câu 1. Vùng nào sau đây là địa bàn cư trú chủ yếu của người Ê-đê và người Gia-rai? A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. Các dân tộc ít người của nước ta phân bố chủ yếu ở A. hải đảo. B. miền núi. C. ven biển. D. đồng bằng. Câu 3. Công nghiệp dệt may nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về A. nguồn lao động dồi dào, rẻ. B. máy móc, thiết bị hiện đại. C. trình độ khoa học kĩ thuật cao. D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 4. Nước ta nhập khẩu máy móc, thiết bị là để A. đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao. B. phục vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp. C. nâng cao vị thế đất nước trên trường quốc tế. D. đổi mới công nghệ, thúc đẩy công nghiệp hóa. Câu 5. Hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. đất mặn và đất phèn. B. đất phù sa và đất mặn. C. đất feralit và đất phù sa. D. đất cát biển và đất phèn. Câu 6. Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước mặn ở nước ta phát triển thuận lợi nhờ có nhiều A. sông, suối, ao, hồ. B. ngư trường trọng điểm. C. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. Câu 7. Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển? A. Thái Bình. B. Lạng Sơn. C. Nam Định. D. Quảng Ninh. Câu 8. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 9. Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào? A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 10. Các bãi biển thu hút đông đảo khách du lịch ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm. B. Cửa Lò, Thiên Cầm, Nhật Lệ. C. Đồ Sơn, Lăng Cô, Vũng Tàu. D. Non nước, Nha Trang, Mũi Né. Câu 11. Địa điểm nào ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đuợc xếp là di sản văn hóa thế giới? Trang 1/2
  2. A. Phố cổ Hội An - Tháp Chàm. B. Thành phố Đà Nẵng – Bà Nà. C. Phố cổ Hội An - Di tích Mỹ Sơn. D. Phố cổ Hội An - Di tích Núi Thành. Câu 12. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Tây Nguyên? A. Ba dan. B. Feralít. C. Phù sa cổ. D. Mùn núi cao. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 13. (3,0 điểm) Tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những thế mạnh nào? Câu 14. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và của cả nước thời kì 2002 – 2013 (nghìn tỉ đồng) Năm 2002 2005 2010 2011 2012 2013 Duyên hải Nam Trung Bộ 14,7 45,9 208,0 263,4 330,0 424,7 Cả nước 261,1 988,5 2963,5 3695,1 4506,8 5469,1 (Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXB Giáo dục Việt Nam, 2017) Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước. Câu 15. (1,0 điểm) Chứng minh: vùng Đồng bằng sông Hồng có tài nguyên du lịch tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển ngành du lịch. ----Hết---- Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0