Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 NƯỚC OA BẮC TRÀ MY Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........... Mã đề 101 PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất ở nước ta? A. Tày. B. Thái. C. Mường. D. Kinh. Câu 2. Các cây trồng ưa lạnh mang lại hiệu quả kinh tế lớn ở Vùng Đồng bằng Sông Hồng là A. ngô, đậu, cà phê. B. khoai lang, rau, chè, hồi. C. ngô đông, khoai tây, su hào, bắp cải. D. cao su, khoai tây, cà chua. Câu 3. Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta A. Tăng chậm. B. Dồi dào, tăng chậm. C. Hầu như không tăng. D. Dồi dào, tăng nhanh. Câu 4. Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên A. Có trữ lượng lớn. B. Dễ khai thác. C. Quý hiếm. D. Gần khu đông dân cư. Câu 5. “Gió Lào” ở Bắc Trung Bộ thực chất là hiện tượng A. Gió đất – biển. B. Gió chướng. C. Gió phơn. D. Gió mậu dịch. Câu 6. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là A. Phù sa. B. Mùn núi cao. C. Feralit. D. Đất cát ven biển. Câu 7. Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải A. 4 loại hình; B. 7 loại hình. C. 6 loại hình. D. 5 loại hình. Câu 8. Thị trường buôn bán nhiều nhất nước ta là A. Thị trường Bắc Mĩ. B. Thị trường Ô-xtrây-li-a, Nam Mỹ. C. Thị trường khu vực Châu Á- Thái Bình Dương. D. Thị trường Châu Âu. Câu 9. Cho bảng số liệu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa nước ta năm 2005- 2007 (đơn vị tỉ đô la Mĩ). Năm Tổng số Chia ra Xuất khẩu Nhập khẩu 2005 69,2 32,4 36,8 2007 111,4 48,6 62,8 Cơ cấu giá trị nhập khẩu năm 2007 là A. 56,37%. B. 0,563%. C. 53,67%. D. 65,3%. Câu 10. So với Tiểu vùng Đông Bắc, Tiểu vùng Tây Bắc của Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ không có thế mạnh về: A. Trồng cây công nghiệp. B. Khai thác khoáng sản. C. Kinh tế biển. D. Trồng và khai thác rừng. Câu 11. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc trung bộ. Câu 12. Loại tài nguyên rất quý giá, không gì thay thế được trong quá trình sản xuất nông nghiệp là A. Đất. B. Nước. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Mã đề 101 Trang 1/2
- Câu 13. Năm 2019, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích: 95.222 km2, dân số: 12.532 nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng là A. 75 người/km2. B. 131 người/km2. C. 759 người/km2. D. 13 người/km2. Câu 14. Nước ta có điều kiện để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do : A. Có nhiều cửa sông rộng lớn. B. Có nhiều đảo, vũng, vịnh. C. Có nhiều sông ngoài, ao, hồ. D. Có nhiều bãi, triều, đầm, phá. Câu 15. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố dân cư không đều là: A. Sự khác biệt về điều kiện sống, trình độ phát triển kinh tế. B. Sự di dân. C. Phong tục tập quán. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (2,0 điểm) Nêu tình hình phát triển của ngành nông nghiệp ở Vùng Bắc Trung Bộ. Câu 2. (2,0 điểm) Nêu khác biệt về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 3. (1,0 điểm) So sánh sản lượng thủy sản ở Vùng Bắc Trung bộ và Vùng Duyên hải Nam trung bộ, (năm 2002). Nghìn tấn Bắc Trung bộ Duyên hải Nam Trung bộ Nuôi trồng 38.8 27.6 Đánh bắt 153.7 493.5 Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam để làm bài. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 315 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn