intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy

  1. KIỂM TRA CUỐI KỲ I – MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9. NĂM HỌC 2023-2024 a/ THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Chương/ Nội dung/ Stt Nhận Thông Vận Vận chủ đề đơn vị kiến thức Tổng biết hiểu dụng dụng cao % điểm (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Sự phân hóa Vùng Trung Du và Miền lãnh thổ Núi Bắc Bộ -Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ. -Điều kiện tự nhiên và tài 10 TN 1TL 55% nguyên thiên nhiên. -Đặc điểm dân cư xã hội và những thuận lợi khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội 2 Vùng đồng bằng sông Hồng -Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên của vùng và những thuận lợi khó khăn -Biết một số loại tài 4TN 1TL 30% nguyên của vùng - Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội của vùng và những thuận lợi khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã hội. 3 Vùng Bắc Trung Bộ -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ - Trình bày được đặc điểm 2TN 1TL 15% tự nhiên, tài nguyên thiên nhiênvà những thuận lợi khó khăn đối với việc phát triển kinh tế-xã hội . Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% b/ BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn vị kiến T Mức độ đánh giá Nhận Thôn Vận Vận Chủ đề thức T biết g hiểu dụng dụng cao 1 Vùng Trung Du và Nhận biết: 10 TN 1TL Sự phân Miền Núi Bắc Bộ -Vị trí địa lí và giới hạn hóa lãnh -Vị trí địa lí và giới lãnh thổ. thổ hạn lãnh thổ. -Điều kiện tự nhiên và -Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. tài nguyên thiên -Đặc điểm dân cư nhiên. những thuận lợi khó
  2. -Đặc điểm dân cư xã khăn đối với việc phát hội và những thuận triển kinh tế - xã hội lợi khó khăn đối với Thông hiểu: diện tích, việc phát triển kinh tế vai trò và vị trí, giới hạn - xã hội lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng 2 Vùng đồng bằng sông Nhận biết: Hồng -Đặc điểm tự nhiên, tài -Trình bày được đặc nguyên thiên của vùng điểm tự nhiên, tài và những thuận lợi khó nguyên thiên của khăn vùng và những thuận -Biết một số loại tài lợi khó khăn nguyên của vùng -Biết một số loại tài Vận dụng: biết được về 4TN 1TL nguyên của vùng giá trị sản xuất công - Trình bày đặc điểm nghiệp của tiểu vùng dân cư, xã hội của Tây Bắc thông qua biểu vùng và những thuận đồ lợi khó khăn đối với phát triển kinh tế - xã hội. 3 Vùng Bắc Trung Bộ Nhận biết: -Nhận biết vị trí địa lí, -Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ giới hạn lãnh thổ -Trình bày được đặc -Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài điểm tự nhiên, tài 2TN 1TL nguyên thiên nhiên và nguyên thiên nhiên những thuận lợi khó Vận dụng: tiềm năng phát khăn đối với việc phát triển du lịch của vùng triển kinh tế-xã hội . 16 câu 1 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu TNK TL TL TL Q Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  3. UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn:ĐỊA LÝ – Lớp9 (Đề có 2 trang) Ngày kiểm tra:05 tháng 01 năm 2024 Thời gian làm bài:45 phút ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ - A. TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm). Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Tỉnh duy nhất của Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên. D. Lạng Sơn. Câu 2. Các nhà máy thủy điện Sơn La, Hòa Bình nằm trên con sông nào ? A. Sông Đà. B. Sông Lô. C. Sông Chảy. D. Sông Hồng. Câu 3. Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện ở tiểu vùng Đông Bắc A. Dầu mỏ. B. Khí đốt. C. Than đá. D. Than gỗ. Câu 4. Đâu không phải là thế mạnh kinh tế của tiểu vùng Tây Bắc ? A. Chăn nuôi gia súc lớn. B. Phát triển thủy điện. C. Khai thác khoáng sản. D. Trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm. Câu 5. Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng ? A. Bắc Kạn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lạng Sơn. Câu 6. Công nghiệp chế biến thực phẩm của vùng phát triển dựa trên thế mạnh về A. nguồn lao động dồi dào. B. nhu cầu thị trường lớn. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ. D. cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại. Câu 7. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Cà phê. B. Chè. C. Bông. D. Hồi.
  4. Câu 8. Phát triển nghề rừng theo hướng nông – lâm kết hợp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa lớn về môi trường là A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. B. Đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị. C. Hạn chế thiên tai lũ lụt, sạt lở đất; điều hòa khí hậu. D. Tạo việc làm, nâng cao đời sống người dân. Câu 9. Trong số các nhà máy điện đã và đang xây dựng của vùng Trung du vù miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện? A. Hoà Bình. B. Thác Bà. C. Sơn La. D. Uông Bí. Câu 10. Cũng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là: A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai Câu 11. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở đồng bằng sông Hồng là A. Đất feralit. B. Đất badan. C. Đất xám phù sa cổ. D. Đất phù sa. Câu 12. Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. Lũ quét. B. Ngập lụt. C. Động đất. D. Sóng thần. Câu 13. Đặc điểm nổi bật nhất về dân cư Đồng bằng sông Hồng là A. đông đúc nhất cả nước. B. tỉ lệ gia tăng dân số giảm. C. lao động có trình độ cao. D. sống chủ yếu ở nông thôn. Câu 14. Ngành kinh tế biển nào sau đây ít được chú trọng phát triển nhất ở vùng biển và ven biển đồng bằng sông Hồng? A. Đánh bắt thủy sản. B. Nuôi trồng thủy sản. C. Khai thác khoáng sản biển. D. Phát triển du lịch. Câu 15. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
  5. Câu 16. Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến sản xuất và đời sống của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là A. cơ sở hạ tầng yếu kém. B. mật độ dân cư thấp. C. tài nguyên thiên nhiên hạn chế. D. thường xuyên xảy ra thiên tai. B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu 1 (3.0 điểm) Cho biết diện tích, vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng Câu 2 (1.0 điểm) Kể tên 4 địa điểm du lịch nổi tiếng ở Bắc Trung Bộ Câu 3 (2.0 điểm) Dựa vào bảng số liệu, vẽ biểu đồ hình cột về giá trị sản xuất công nghiệp của tiểu vùng Tây Bắc ( tỉ đồng ) Năm 1995 2000 2002 Tiểu vùng Tây Bắc 320 541 696 --------------------------------------------HẾT----------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2