intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thượng Thanh, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Địa lí – Lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:…/12/2023 Mã đề: ĐL901 Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Em hãy tô vào phiếu trả lời chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế có sự thay đổi tích cực theo hướng A. giảm tỷ lệ lao động trong ngành dịch vụ, tăng nông – lâm – ngư nghiệp. B. giảm tỉ lệ lao động trong các ngành dịch vụ, tăng công nghiệp - xây dựng. C. tăng tỉ lệ lao động trong các ngành công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. tăng tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ, giảm công nghiệp - xây dựng. Câu 2. “Gió Lào” ở Bắc Trung Bộ thực chất là hiện tượng A. gió mậu dịch. B. gió chướng. C. gió phơn. D. gió đất – biển. Câu 3. Ưu thế nổi bật của dân tộc ít người ở nước ta là A. lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế. B. ngôn ngữ, văn hóa và phong tục đặc sắc. C. có nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo. D. nhiều kinh nghiệm thâm canh lúa nước. Câu 4. ASEAN là tên viết tắt của tổ chức nào? A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á. C. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á. D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á. Câu 5. Tuyến đường sắt Thống Nhất Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh đi cùng với quốc lộ nào làm thành trục xương sống giao thông vận tải ở nước ta? A. 18. B. 22. C. 1A. D. 5. Câu 6. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta A. nông, lâm, thủy sản. B. nguyên liệu, hàng đệt may. C. máy móc, thiết bị, nguyên liệu. D. hàng dệt may, máy móc, thiết bị. Câu 7. Việc sử dụng lao động ở nước ta có nhiều thay đổi tích cực, thể hiện ở A. lao động trong khu vực dịch vụ giảm. B. số lao động có việc làm ngày càng tăng. C. lao động trong khu vực nông nghiệp tăng. D. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn tăng nhanh. Câu 8. Đèo Ngang là danh giới giữa hai tỉnh A. Hà Tĩnh - Quảng Bình. B. Nghệ An - Thanh Hóa. C. Nghệ An-Hà Tĩnh. D .Quảng Bình - Quảng Trị. Câu 9. Vùng nào ở nước ta đứng đầu về tổng mức bán lẻ hàng hóa? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Hai quần đảo xa bờ thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ A. Hoàng Sa và Trường Sa. B. Côn Đảo và Thổ Chu. C. Trường Sa và Côn Đảo. D. Long Vĩ và Trường Sa. Câu 11. Lý do nào sau đây không đúng khi giải thích về đồng bằng Sông Hồng là vùng đông dân nhất cả nước ta. A. Tập trung nhiều trường đại học nhất nước ta. Mã đề: ĐL 901 Trang Seq/3
  2. B. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. C. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều nhiều lao động. D. Mạng lưới đô thị dày đặc nhất cả nước. Câu 12. Từ tây sang đông các tỉnh trong vùng Bắc Trung Bộ đều có chung dạng địa hình là A. gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo,núi. B. gò đồi, núi, đồng bằng, biển, hải đảo. C. đồng bằng, biển, hải đảo, gò đồi, núi. D. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. Câu 13. Ý nghĩa quan trọng của vị trí địa lí vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải là A. các đảo và quần đảo có tầm quan trọng về kinh tế và quốc phòng. B. phát triển mạnh mẽ các khu kinh tế cửa khẩu. C. vị trí trung chuyển giữa hai miền Bắc – Nam. D. cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. Câu 14. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với những vùng nào sau đây ? A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. B. Trung du miền núi Băc Bộ và Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15. Nét độc đáo của nền văn minh sông Hồng thể hiện ở đặc điểm nào trong kết cấu hạ tầng sau đây? A. Hệ thống đê điều được xây dựng và bảo vệ từ lâu đời. B. Đường giao thông nông thôn phát triển. C. Cơ sở điện, nước được đảm bảo rất đầy đủ. D. Mạng lưới giao thông dày đặc. Câu 16. Các tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi . B. Quảng Bình, Quảng Trị, Lâm Đồng. C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bình Định. D. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa. Câu 17. Những nét văn hóa riêng của các dân tộc Việt Nam thể hiện ở những mặt nào sau đây? A. Ngôn ngữ, trang phục, tập quán, phương thức sản xuất, kiến trúc nhà ở. B. Trình độ kinh tế, trang phục, tập quán, phương thức sản xuất. C. Ngôn ngữ, cơ sở hạ tầng, tập quán, phương thức sản xuất, trình độ kinh tế. D. Ngôn ngữ, trang phục, tập quán, phương thức sản xuất, trình độ kinh tế. Câu 18. Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 27 cho biết ranh giới về mặt tự nhiên ở phía Bắc của Bắc Trung Bộ là A. dãy Bạch Mã. B. dãy Hoành Sơn. C. dãy trường Sơn. D. dãy Tam Điệp. Câu 19. Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 8 và 27, cho biết mỏ sắt có trữ lượng lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là A. Nhật Lệ (Quảng Bình). B. Cổ Định (Thanh Hóa). C. Thạch Khê (Hà Tĩnh). D. Quỳ Châu (Nghệ An). Câu 20. Các tuyến đường bộ xuất phát từ Thủ đô Hà Nội là A. 1A, số 3, số 10, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. B. 1A, số 3, số 2, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. C. 1A, số 3, số 21, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh. D. 1A, số 3, số 18, số 5, số 6, đường Hồ Chí Minh Câu 21. Di sản văn hóa thế giới ở vùng Bắc Trung Bộ đã được UNESCO công nhận là A. Phố cổ Hội An. B. Phong Nha – Kẻ Bàng. C. Di tích Mĩ Sơn D. Cố đô Huế. Câu 22. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của các tỉnh cực Nam Trung Bộ là A. mưa bão. B. hiện tượng cháy rừng. C. nguy cơ hoang mạc hóa. D. lũ lụt. Mã đề: ĐL 901 Trang Seq/3
  3. Câu 23. Tam giác tăng trưởng kinh tế cho vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ là A. Hà Nội – Hải Dương – Hải Phòng. B. Hà Nội – Bắc Ninh – Vĩnh Yên. C. Hà Nội – Hải Phòng – Hạ Long. D. Hà Nội – Hải Phòng – Cẩm Phả. Câu 24. Vai trò quan trọng nhất trong xây dựng đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực phía Tây. B. tạo ra sự phân công theo lãnh thổ hoàn chỉnh hơn. C. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. tạo thế mở cho nền kinh tế, thu hút đầu tư. Câu 25. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Thái Nguyên. C. Thái Bình. D. Hải Dương. Câu 26. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là A. điều tra quy hoạch các mỏ quặng đã có. B. thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. C. phát triển giáo dục và đào tạo. D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. Câu 27. Các cảng biển quan trọng nhất của nước ta gồm A. Cái Lân, Hải Phòng, Dung Quất. B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. C. Cái Lân, Hải Phòng, Đà Nẵng. D. Dung Quất, Đà Nẵng, Quy Nhơn. Câu 28. Đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh A. chăn nuôi gia cầm, đánh bắt thủy sản, bò sữa. B. chăn nuôi lợn, trâu bò, nuôi trồng thủy sản. C. chăn nuôi lợn, gia cầm, nuôi trồng thủy sản. D. nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi lợn, bò thịt. Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Tại sao đồng bằng sông Hồng lại đưa vụ đông trở thành vụ sản xuất chính? Câu 2 (2 điểm). Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 22 và 27, hãy phân tích những thuận lợi trong việc khai thác, chế biến khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? …..HẾT…… Lưu ý: Học sinh được sử dụng At lát địa lí Việt Nam Mã đề: ĐL 901 Trang Seq/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2