Đề thi học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí và Lịch sử lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ. LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Hãy chọn ý trả lời đúng trong các câu sau: A. Phần Lịch Sử : Câu 1. Nửa sau thế kỉ III TCN, nước Tần mạnh lên, lần lượt đánh bại các nước khác và thống nhất Trung Quốc vào năm A. 222 TCN. B. 221 TCN. C. 206 TCN. D. 200 TCN. Câu 2. Công trình kiến trúc được xem là biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc A. Vạn Lí Trường Thành. B. đấu trường Côlidê. C. đền Páctênông. D. vườn treo Babilon. Câu 3. Nhận định nào dưới đây không đúng về nền văn hoá Đông Nam Á? A. Các tín ngưỡng bản địa tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào khu vực như: Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Các cư dân Đông Nam Á không có chữ viết riêng mà sử dụng chữ viết của người Ấn Độ, người Trung Quốc. C. Văn học Ấn Độ ảnh hướng rất mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á, D. Kiến trúc đền núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á. Câu 4. Giỏi về hình học, biết tính diện tích các hình tam giác, hình tròn, xây dựng nên những công trình kiến trúc đồ sộ như Kim tự tháp. Đó là đặc điểm của cư dân ở A. Ấn Độ. B. La Mã. C. Ai Cập. D. Đông Nam Á. Câu 5. Tại sao nhà nước Ai Cập cổ đại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin? A. Đây là địa bàn cư trú của người nguyên thủy. B. Cư dân ở đây sớm phát minh ra công cụ bằng kim loại. C. Do có điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động buôn bán. D. Do có điều kiện thuận lợi để con người sinh sống và sản xuất. Câu 6. Điều kiện tự nhiên quan trọng nhất cho sự ra đời của các vương quốc cổ ở Ai Cập và Lưỡng Hà là A. sự giao lưu thương mại, văn hoá với Ấn Độ, Trung Quốc. B. có những dòng sông lớn, mau mỡ phù sa.
- C. sự phát triển kinh tế, kĩ thuật của các vương quốc cổ. D. có nền nông nghiệp phát triển rực rỡ. Câu 7. Vào thế kỉ II, lãnh thổ đế chế La Mã được mở rộng là do A. giao lưu kinh tế thương mại và giao lưu văn hóa. B. có một nền văn hóa rực rỡ. C. đã xâm chiếm các thành bang trên bán đảo Italia, chinh phục các vùng đất của người Hi Lạp, các thành bang ven bờ Địa Trung Hải. D. bộ máy nhà nước được tổ chức quy củ, quyền lực của vua được tăng cường với hệ thống quân đội, luật pháp được hoàn thiện. Câu 8. Quan sát lôgô của tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá Liên hợp quốc (UNESCO), em hãy cho biết lôgô đó lấy ý tưởng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào? A. Đền Páctênông của Hy Lạp cổ đại. B. Kim tự tháp của Ai Cập cổ đại C.Vạn Lí Trường Thành của Trung Quốc cổ đại D. Đấu trường Côlidê của La mã cổ đại. Câu 9 : Năm 40, khởi nghĩa Hai Bà Trưng cách nay( năm 2021) là bao nhiêu năm? A. 1084 năm. B. 1082 năm. C. 1981 năm. D. 1982 năm. B. Phần địa lí Câu 1. Bản đồ là A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy. B. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại. C. hình vẽ bề mặt Trái Đất trên mặt giấy. D. hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Câu 2. Vĩ tuyến 23027/B được gọi là đường A. kinh tuyến đông. B. kinh tuyến Bắc. C. chí tuyến Bắc. D. chí tuyến Nam. Câu 3. Bản đồ có tỉ lệ 1: 15.000.000, 1cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 15 km B. 150 km C. 1500 km D. 1.5 km Câu 4 . Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng là A. 12 giờ. B. 24 giờ. C. 6 giờ. D. 30 giờ. Câu 5. Việt Nam nằm ở khu vực giờ số mấy? A. Số 5. B. Số 6. C . Số 7. D. Số 8. Câu 6. Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời là A. ngày đêm dài ngắn theo mùa. B. năm và tháng, các mùa trong năm. C. ngày đêm luân phiên nhau, các mùa trong năm.
- D. ngày đêm dài ngắn theo mùa, mùa trên Trái Đất. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) A. Phần Lịch Sử: (3,5 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) : Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại có gì giống và khác nhau so với Hy Lạp cổ đại? Câu 2. (1,5 điểm)Theo em, việc phát minh ra kĩ thuật làm giấy có vai trò gì đối với sự phát triển của xã hội ngày nay? B. Phần địa lí: (1,5 điểm) Câu 1. Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. (0,5 điểm) Câu 2. Giả sử có người bạn sống ở hành tinh khác, em hãy viết một lá thư khoảng 15 dòng giới thiệu về Trái Đất của chúng ta với bạn. (1 điểm) HẾT TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC 20212022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: LỊCH SỬ – ĐỊA LÍ. Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0.33 điểm (Đúng ba câu được 1.0 điểm). A. Phần Lịch Sử: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA B A B C D B C A C A. Phần địa lí : (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Phương D C B B C D án đúng II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) A. Phần Lịch Sử: (3,5 điểm) Câu Nội dung Điể hỏi m 1 Điều kiện tự nhiên của La Mã cổ đại có gì giống và khác nhau so với Hy Lạp 2.0
- cổ đại Giống nhau: xung quanh đều được biển bao bọc; bờ biển có nhiều vịnh, cảng nên 0,5 thuận lợi để phát triển thương mại đường biển; lòng đất có nhiều khoáng sản nên thuận lợi phát triển luyện kim Khác nhau: + La Mã cổ đại có nhiều đồng bằng rộng lớn nên trồng trọt và chăn nuôi có điều 0.75 kiện phát triển, còn Hy Lạp bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ hẹp, không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp trồng cây lương thực nhưng thích hợp với việc trồng nho và ôlưu. + Với vị trí ở trung tâm Địa Trung Hải, La Mã không chỉ có thuận lợi trong tiến 0.75 hành buôn bán với các vùng xung quanh Địa Trung Hải mà còn dễ dàng chinh phục những vùng lãnh thổ mới và quản lí hiệu quả cả đế chế rộng lớn. Việc phát minh ra kĩ thuật làm giấy có vai trò đối với sự phát triển của xã 1.5 hội ngày nay: + Ngày nay, dù bước sang thời đại 4.0 với mạng Internet toàn cầu, với lưu giữ thông tin và trao đổi thông tin qua thư điện tử, thì giấy vẫn không mất đi vai trò 0.75 của nó. 2 + Thậm chí giấy không chỉ dùng để lưu giữ thông tin, mà còn nhiều công dụng 0.75 khác như: giấy dán tường, giấy trang trí nhà cửa; giấy làm bao bì, làm hộp; giấy làm quạt, làm dù che, làm giấy vệ sinh,... B. Phần địa lí:(1,5 điểm) Câu Trả lời Điểm Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình Elip gần tròn, 0,25 1 hướng chuyển động từ tây sang đông. điểm (0,5 đ) Thời gian chuyển động 1 vòng hết 365 ngày 6 giờ. khi chuyển động quanh Mặt Trời góc nghiêng của trục là 660 33’ trên mặt phẳng quỹ đạo và có 0,25 hướng không đổi. điểm 2 Phần đầu thư: (1,0 đ) Tự giới thiệu về bản thân 0,25 Phần chính thức: điểm Hỏi thăm về hành tinh bạn đang sống 0,5 Giới thiệu về Trái Đất của mình đang sống cho người bạn đó biết. điểm Bày tỏ mong muốn được người bạn đến thăm Trái Đất của mình. Phần kết thúc: 0,25
- Gửi lời chúc đến người bạn ở hành tinh khác. điểm Người duyệt Trà My, ngày 14 tháng 12 năm 2021 /12/2021 Giáo viên ra đề Võ Văn Hiếu. Ngô Văn Thịnh Lê Thị Minh Hải. Phạm Thị Luận
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn