intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi học kì 1 như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi học kì sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương

  1. SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn: ĐỊA LÍ 10 ***** Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 30 câu (28 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) Mã đề thi: 132 – Số trang: 05 trang - Họ và tên thí sinh: .................................................... – Số báo danh : ........................................ I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là A. hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi. B. có khả năng xuất khẩu. C. phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn. D. cơ sở thức ăn có nhiều tiến bộ. Câu 2: Những nơi mưa nhiều thường có A. gió mậu dịch hoạt động. B. địa hình khuất gió. C. dòng biển lạnh chạy ven bờ. D. khí áp thấp. Câu 3: Các thành phần tạo nên lớp vỏ địa lí gồm mấy quyển? A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 4: Khu vực nào trên Trái Đất có chênh lệch độ dài ngày đêm lớn nhất? A. Vùng nhiệt đới. B. Vùng ôn đới. C. Các vùng cực. D. Tại xích đạo. Câu 5: Cây lúa gạo thích nghi với khí hậu A. cận nhiệt đới B. nhiệt đới gió mùa. C. ôn đới lạnh. D. hoang mạc. Câu 6: Sản xuất nông nghiệp không có đặc điểm nào sau đây? A. Không phụ thuộc điều kiện tự nhiên. B. Sản xuất có tính mùa vụ. C. Đối tượng là cây trồng vật nuôi. D. Đất trồng là tư liệu không thể thay thế. Trang 1/5 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  2. Câu 7: Cho biểu đồ sau: Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi trên thế giới giai đoạn 1955- 2015? A. Nhóm tuổi từ 0-14 giảm tỉ trọng. B. Nhóm tuổi từ 15-59 tăng liên tục. C. Nhóm tuổi trên 60 luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất. D. Dân số thế giới có xu hướng già hóa. Câu 8: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế ? A. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm. B. Những người tàn tật, người có việc làm tạm thời. C. Học sinh, sinh viên. D. Nội trợ, sinh viên, người có việc làm ổn định. Câu 9: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân Câu 10: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây ? A. Các vành đai đất và thực vật theo độ cao. B. sự phân bố mưa theo lục địa- đại dương. C. mối quan hệ tác động lẫn nhau giữa các thành phần và cảnh quan. D. sự phân bố sinh vật và đất theo vĩ độ. Câu 11: Hành tinh gần Mặt Trời nhất trong Hệ Mặt Trời là A. Hải Vương tinh. B. Trái Đất. C. Kim tinh. D. Thủy tinh. Câu 12: Nhóm 0 - 14 tuổi là nhóm tuổi A. trong tuổi lao động B. dưới tuổi lao động C. ngoài tuổi lao động D. hoạt động kinh tế Trang 2/5 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  3. Câu 13: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm những thành phần nào? A. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ. B. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. C. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ. D. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng. Câu 14: Quá trình phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở A. miền khí hậu cực đới và ôn đới hải dương B. miền khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và ôn đới. C. miền khí hậu xích đạo ẩm, cận xích đạo ẩm. D. miền khí hậu khô nóng, và miền khí hậu lạnh. Câu 15: Khu vực nào sau đây dân cư thường tập trung đông đúc? A. Khu vực hoang mạc. B. Khu vực đồng bằng, ven biển. C. Khu vực núi cao. D. Khu vực cực. Câu 16: Quy mô dân số thế giới hiện nay có xu hướng A. tăng liên tục. B. giảm liên tục. C. tăng không ổn định. D. giảm không ổn định. Câu 17: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí di chuyển là phương pháp A. chấm điểm. B. kí hiệu điểm. C. bản đồ biểu đồ. D. đường chuyển động. Câu 18: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới năng suất, chất lượng sản phẩm nông nghiệp? A. Khoa học kĩ thuật. B. Khí hậu. C. Nguồn nước D. Thị trường. Câu 19: Vai trò nào sau đây là quan trọng nhất của cây lương thực? A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp xay xát. B. Cung cấp tinh bột cho người và gia súc. C. Xuất khẩu, thu ngoại tệ. D. Tạo việc làm cho người lao động. Câu 20: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng dân số. B. quy mô dân số. C. gia tăng cơ học. D. gia tăng tự nhiên. Câu 21: Hình thức trang trại không có đặc điểm nào sau đây? A. Sản xuất hàng hóa, quan tâm lợi nhuận. B. Sản xuất chuyên môn hóa và thâm canh C. Sản xuất nhỏ lẻ, đa canh D. Sở hữu cá nhân, thuê mướn lao động. Câu 22: Trạng thái vật chất quánh dẻo là của lớp A. nhân Trái Đất. B. manti dưới. C. manti trên. D. Vỏ lục địa. Câu 23: Frông khí quyển là bề mặt ngăn cách A. giữa một khối khí với mặt đất nơi khối khí hình thành. B. giữa hai khối khí di chuyển ngược chiều nhau. C. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học. D. giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lý. Trang 3/5 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  4. Câu 24: Phương pháp kí hiệu điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm phân bố A. phân tán, lẻ tẻ. B. khắp lãnh thổ. C. theo điểm cụ thể. D. không đồng đều. Câu 25: Cho biểu đồ: SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016? A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng. C. Dân thành thị luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân nông thôn. D. Dân thành thị tăng nhanh hơn dân nông thôn. Câu 26: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980-2014 (Đơn vị: triệu con) Năm 1980 2000 2010 2014 Số lượng 778,8 856,2 975 986,6 Số lượng lợn năm 2014 gấp mấy lần năm 1980? A. 1,25 lần. B. 1,27 lần. C. 1,72 lần. D. 2,75 lần. Câu 27: Cho bảng sau: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017 Quốc gia In-đô –nê –xi-a Cam pu chia Ma lai xi a Phi lip pin Diện tích (nghìn km2) 190,9 181,0 330,8 300,0 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một số quốc gia? A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a B. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia C. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  5. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên? A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất. B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế. C. Lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế phù hợp. D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển. ----------------------------------------------- II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Cho bảng số liệu: TỈ TRỌNG DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC NĂM 2017 (Đơn vị: %) Châu lục Châu Á Châu Âu Châu Mĩ Châu Phi Châu Đại Dương Tỉ trọng 59,6 9,9 13,4 16,6 0,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018) a. Vẽ biểu đồ tròn thể tỉ trọng dân số theo các châu lục năm 2017. b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về tỉ trọng dân số theo các châu lục năm 2017. Câu 2 (1 điểm). Tại sao hiện nay các nước đang phát triển dân số có xu hướng già hóa? ----------- HẾT ---------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Trang 5/5 - Mã đề thi 132 - https://thi247.com/
  6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 CUỐI KÌ 1 132 1 C 209 1D 357 1A 132 2 D 209 2B 357 2D 132 3 B 209 3B 357 3C 132 4 C 209 4C 357 4B 132 5 B 209 5A 357 5D 132 6 A 209 6D 357 6B 132 7 B 209 7D 357 7D 132 8 A 209 8C 357 8C 132 9 A 209 9D 357 9D 132 10 D 209 10 B 357 10 A 132 11 D 209 11 A 357 11 C 132 12 B 209 12 A 357 12 A 132 13 A 209 13 C 357 13 B 132 14 D 209 14 B 357 14 B 132 15 B 209 15 A 357 15 C 132 16 A 209 16 D 357 16 A 132 17 D 209 17 A 357 17 B 132 18 A 209 18 D 357 18 D 132 19 B 209 19 C 357 19 B 132 20 C 209 20 C 357 20 A 132 21 C 209 21 A 357 21 A 132 22 C 209 22 D 357 22 C 132 23 D 209 23 C 357 23 B 132 24 C 209 24 D 357 24 C 132 25 D 209 25 B 357 25 A 132 26 B 209 26 C 357 26 D 132 27 D 209 27 B 357 27 D 132 28 C 209 28 B 357 28 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2