intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hà dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Hà

  1. SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ NĂM HỌC 2021 – 2022 (Đề gồm 04 trang) MÔN: ĐỊA LÍ. KHỐI: 11 Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian giao   đề) Họ và tên:…………………………………Lớp:…………. Mã đề: 001 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 Đ) Câu 1: Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014 (Đơn vị: tỉ USD) GDP Toàn thế giới 78037.1 Hoa Kỳ 17348.1 Châu Âu 21896.9 Châu Á 26501.4 Châu Phi 2457.0 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây  không đúng khi so sánh GDP  của Hoa Kì với GDP của một số châu lục? A. GDP của Hoa kì nhỏ hơn GDP của châu Âu. B. GDP của Hoa kì nhỏ hơn GDP của châu Phi. C. GDP của Hoa kì nhỏ hơn GDP của châu Á. D. GDP của Hoa kì lớn hơn GDP của châu Phi. Câu 2: Dầu khí là nguồn tài nguyên có giá trị quyết định đối với sự phát triển kinh tế của  vùng A. Nam Phi.  B. Trung Phi C. Đông Phi.  D. Bắc Phi.  Câu 3: Cho biểu đồ:  Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới, năm 2003. (Đơn vị: nghìn thùng/ngày). Dựa vào biểu đồ, hãy cho biết khu vực nào sau đây có lượng dầu thô chênh lệch giữa khai  thác và tiêu dùng lớn nhất? A. Khu vực Đông Âu. B. Khu vực Bắc Mĩ.  C. Khu vực Đông Nam Á. D. Khu vực Tây Nam Á. Câu 4: Tự do lưu thông hàng hóa trong EU bao gồm A. tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch. Trang 1/4 ­ Mã đề 001
  2. B. bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán. C. hàng hóa bán ra không phải chịu thuế giá trị gia tăng. D. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc. Câu 5: Lợi ích lớn nhất mà người nhập cư mang lại cho Hoa Kì là A. nguồn vốn đầu tư lớn.             B. nguồn lao động trình độ cao. C. phong phú nền văn hóa. D. đa dạng về chủng tộc. Câu 6: Quần đảo Ha­oai của Hoa Kì có tiềm năng rất lớn về A. hải sản và khoáng sản. B. hải sản và du lịch.  C. hải sản và lâm sản.  D. hải sản và giao thông vận tải. Câu 7: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số  nước trên thế  giới   năm 2004? A. EU có tỉ trọng GDP lớn nhất. B. Hoa Kì có tỉ trọng GDP lớn nhất. C. Tỉ trọng GDP của EU thấp hơn của Hoa Kì. D. EU có tỉ trọng dân số thấp nhất. Câu 8: Dân số già dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thiếu hụt nguồn lao động. B. Thất nghiệp và thiếu việc làm.  C. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. D. Gây sức ép tới môi trường.  Câu 9: Một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa, đạt được trình   độ phát triển nhất định về công nghiệp gọi chung là các nước A. phát triển.  B. công nghiệp.  C. đang phát triển. D. công nghiệp mới.  Câu 10: Về tự nhiên, A­la­xca của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây? A. Là bán đảo rộng lớn. B.  Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. C. Địa hình chủ yếu là đồi núi. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 11: Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu được đặt ở A. Pa­ri (Pháp). B. Béc­ lin (Đức). C. Ma­đrit (Tây Ban Nha). D. Bruc­xen (Bỉ). Câu 12: Thành phần dân cư của Hoa Kì đa dạng gây ra khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Bất đồng văn hóa và phân biệt chủng tộc. B. Nạn thất nghiệp và thiếu việc làm. C. Cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường. D. Giải quyết vấn đề về nhà ở. Trang 2/4 ­ Mã đề 001
  3. Câu 13: Các công ty xuyên quốc gia có đặc điểm nào sau đây? A. Số lượng có xu hướng ngày càng giảm. B. Chi phối hoạt động chính trị của nhiều nước. C. Phạm vi hoạt động chỉ trong một khu vực. D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn. Câu 14: Ý nào sau đây là một biểu hiện của hiện tượng già hóa dân số trên thế giới? A. Tỉ lệ dân thành thị ngày càng cao.  B. Tuổi thọ ngày càng tăng.  C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao. D. Quy mô dân số tăng rất nhanh.  Câu 15: Những quốc gia có vai trò sáng lập EU là A. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Luc­xăm­bua. B. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Thụy Điển. C. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Anh. D. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Tây Ban Nha. Câu 16: Tính đến ngày 31/1/2020, số lượng thành viên của EU là A. 27. B. 25. C. 24. D. 26. Câu 17: Lí do chủ yếu của việc thành lập Liên minh châu Âu (EU) là A. các nước có điều kiện tự nhiên giống nhau. B. các nước có quy mô dân số tương đương nhau. C. các nước có chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. các nước giống nhau về thành phần dân tộc Câu 18: Ngành công nghiệp nào sau đây của Hoa Kì có sản lượng đứng đầu thế giới năm  2004? A. Điện.  B. Nhôm.  C. Than đá.  D. Dầu thô. Câu 19: Dân cư Hoa Kì tập trung đông đúc nhất ở vùng Đông Bắc không phải do A. vùng có nhiều mỏ dầu khí và kim loại màu. B. vùng có lịch sử khai thác sớm nhất. C. vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi. D. vùng có kinh tế phát triển. Câu 20: Đồng bằng nào sau đây gắn liền với nền văn minh Cổ đại ở Tây Nam Á? A. Đồng bằng Lưỡng Hà.  B. Đồng bằng sông Hoàng Hà. C. Đồng bằng sông Nin.   D. Đồng bằng sông Ấn. Câu 21: EU trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là nhờ thành công trong việc A. có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. phát triển vượt bậc về khoa học và công nghệ. C. tạo ra thị trường chung và sử dụng một đồng tiền chung. D. tạo ra chính sách phát triển kinh tế linh hoạt ở các quốc gia thành viên. Câu 22: Dân cư Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu từ A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Mĩ La tinh. D. Châu Phi. Câu 23: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2010. (Đơn vị: triệu USD) Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu Nhật Bản 769,8 692,4 Hoa Kì 1 831,9 2 316,7 Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và  Trang 3/4 ­ Mã đề 001
  4. Nhật Bản năm 2010? A. Nhật Bản có giá trị nhập khẩu cao hơn giá trị xuất khẩu. B. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản. C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì nhỏ hơn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản. D. Hoa Kì có giá trị xuất khẩu nhỏ hơn giá trị nhập khẩu. Câu 24: Ý nào sau đây là đặc điểm của các nước đang phát triển? A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. Câu 25: Tính đến hết năm 2020, Việt Nam đã tham gia các tổ chức liên kết kinh tế khu vực  nào sau đây? A. APEC và ASEAN. B. EU và NAFTA.  C. EU và ASEAN.  D. NAFTA và APEC.  Câu 26: Hoa Kì tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. Câu 27: Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển gây ra hiện tượng A. hiệu ứng nhà kính.     B. mưa axit. C. thủng tầng ôdôn. D. ô nhiễm không khí. Câu 28: Nhóm nước phát triển và đang phát triển có sự tương phản rõ rệt nhất qua các yếu  tố A. GDP/người, tuổi thọ trung bình, tỉ lệ người trên 15 tuổi biết chữ, FDI. B. GDP/người, FDI, tuổi thọ trung bình, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế. C. GDP/người, tuổi thọ trung bình, tỉ lệ người trên 15 tuổi biết chữ, HDI. D. GDP/người, cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế, tuổi thọ trung bình, HDI. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Đ) Câu 1 (2,0 Đ): Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010 (Đơn vị: %). Năm Nông – lâm – thủy sản Công nghiệp và xây dựng Dịch vụ 1990 7,0 25,0 68,0 2010 0,9 20,4 78,7      a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ 2 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu  vực kinh tế của Hoa Kì năm 1990 và năm 2010.      b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa  Kì qua 2 năm trên.    Câu 2 (1,0 Đ): Giải thích tại sao Hoa Kì là nước nhập siêu nhưng vẫn có nền kinh tế phát  triển hàng đầu thế giới. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0