Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
lượt xem 2
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tràng An, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÝ - LỚP 9 Ngày kiểm tra: 29/12/2020 Thời gian làm bài: 45 phút I.Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta A. Tăng chậm. B. Hầu như không tăng. C. Dồi dào, tăng nhanh. D. Dồi dào, tăng chậm. Câu 2. Dựa vào Atlat trang 28, hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Duyên Hải Miền Trung là A. Đà Nẵng, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quảng Nam. C. Nha Trang, Phan Thiết. D. Nha Trang, Quảng Ngãi. Câu 3: Dựa vào Atlat trang 18, cây chè được trồng nhiều nhất ở vùng A. Bắc Trung Bộ. B.Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D.Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 4: Trong phát triển công nghiệp của tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh lớn nhất nào sau đây? A. Khai thác khoáng sản. B. Chế biến nông sản. C. Phát triển thủy điện. D. Khai thác, chế biến gỗ. Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây không được phát triển mạnh ở vùng biển Quảng Ninh? A. Đánh bắt, nuôi trồng thuỷ, hải sản. B. Phát triển giao thông vận tải biển. C. Khai thác khoáng sản biển. D. Du lịch biển đảo. Câu 6: Dựa vào Atlat trang 17,trung tâm kinh tế lớn nhất của miền trung nước ta là trung tâm công nghiệp A.Vinh. B. Quy Nhơn. C.Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi. Câu 7. Dựa vào Atlat trang 26, tên các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Cẩm Phả A. Cơ khí, chế biến nông sản. B. Khai thác chế biến lâm sản, điện tử. C. Cơ khí, khai thác khoáng sản. D. Sản xuất vật liệu xây dựng, đóng tàu. Câu 8: Dựa vào Atlat trang 19, hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất cả nước là tỉnh A. Sơn La, Hà Giang. B. Quảng Ngãi, Bình Định. C. Thanh Hóa, Nghệ An. D. Thái Bình, Hà Nội. Câu 9 : Dựa vào Atlat trang 15,Thành phố Hạ Long có quy mô dân số : A. Trên 1.000.000 người. B. Từ 500.001 - 1.000.000 người. C. Từ 200.001 - 500.000 người. D. Từ 100.000 - 200.000 người. Câu 10: Dựa vào Atlat trang 20, hãy cho biết tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất của vùng Duyên Hải Nam trung Bộ A. Quảng Nam. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa. D. Ninh Thuận. Câu 11: Giải pháp phát triển bền vững du lịch thị xã Đông Triều. A. Chính sách phát triển kinh tế, xã hội phù hợp.
- B. Quảng bá du lịch thị xã Đông Triều. C. Phát triển hoạt động kinh tế thương mại. D. Xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng. Câu 12: Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người . A. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ. B. Hà Nội. Hải Phòng, Thành phố HCM. C. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành Phố Hồ Chí Minh. D. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu . Câu 13: Các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên: A. Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông. B. Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng. C. Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng, Đà Lạt. D. Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Lâm Đồng, Đà Lạt, Buôn Ma Thuột. Câu 14: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau : A. Tỉ lệ trẻ em giảm xuống. B. Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên. C. Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên. D. Tỉ lệ người dưới tuổi lao động giảm, tỉ lệ người trong và trên tuổi lao động tăng. Câu 15. Vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với A. Biển Đông, Lào, Trung Quốc, Bắc Trung Bộ. B. Biển Đông, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Lào. C. Bắc Trung Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ, Biển Đông. D. Biển Đông, Lào, Bắc Trung Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 16: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với A. Môi trường. B. Sự phát triển kinh tế. C. Chất lượng cuộc sống. D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống, tài nguyên môi trường. II. Phần tự luận: ( 6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta. Tại sao ngành công nghiệp khai thác khoáng sản là ngành kinh tế thế mạnh của tỉnh Quảng Ninh? Câu 2.(3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau : Cơ cấu GDP của nước ta năm từ năm 2000-2014(Đơn vị: %) Khu vực 2000 2006 2010 2014 Nông-Lâm-Ngư nghiệp 24.5 18.7 21.0 19.7 Công nghiệp xây dựng 36.7 38.6 36.7 36.9 Dịch vụ 38.8 42.7 42.3 43.4 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của nước ta từ năm 2000-2014 và nhận xét. Câu 3.( 1,0 điểm) Dựa vào Atlat (trang 25-NXB Giáo dục) em hãy kể tên các di sản văn hóa thế giới, thuộc tỉnh (thành phố) nào ? --Hết-- Học sinh có thể sử dụng Atlat. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Họ tên học sinh………………………….………lớp……..SBD………………..
- PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRÀNG AN NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Chữ ký giám thị:…………………………….…………………………………… I.Phần trắc nghiệm : 4,0 điểm ( mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.Án C A D C C C C C C B A B B D C D II. Phần tự luận: 6,0 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM * Các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta: - Chế biến lương thực, thực phẩm. - Cơ khí điện tử. - Khai thác nhiên liệu. 1,5 điểm - Vật liệu xây dựng. Câu 1 - Hóa chất. 2,0 điểm - Dệt may. - Điện. *Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản là ngành kinh tế thế mạnh của tỉnh Quảng Ninh vì: Chiếm tỉ trọng lớn 0,5 điểm trong giá trị sản xuất công nghiệp, phát triển dựa trên nguồn khoáng sản than có trữ lượng lớn. HS vẽ biểu đồ miền, đúng, đẹp, có đầy đủ chú giải và 1,5 điểm tên biểu đồ. Nhận xét: 1,5 điểm Câu 2 - Nông-Lâm-Ngư nghiệp giảm tỉ trọng (dẫn chứng) 3,0 điểm Công nghiệp xây dựng tăng tỉ trọng (dẫn chứng) Dịch vụ tăng tỉ trọng (dẫn chứng) - Công nghiệp xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn, nông lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ (dẫn chứng). Câu 3 - Có Đô Huế (thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế) 0,5 điểm 1,0 điểm - Phố Cổ Hội An , Di Tích Mỹ Sơn (thuộc tỉnh Quảng 0,5 điểm Nam) Tổng 6,0 điểm --Hết--
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn