intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

412
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến để nắm vững các kiến thức như: Chức năng của gia đình, vai trò đạo đức với cá nhân, luật hôn nhân gia đình, bùng nổ dân số,... Thông qua đó, các em sẽ nâng cao tư duy và kỹ năng giải đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> Trường THPT Lương Ngọc Quyến<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN<br /> Lớp: 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Mã đề : 132<br /> Họ và tên :.......................................................................................Lớp:.....................<br /> Phòng<br /> :........................................... ........................................ . SBD:.....................<br /> Chú ý: Học sinh kẻ ô sau vào bài thi và lựa chọn đáp án đúng.<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> Đáp án<br /> I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 điểm)<br /> <br /> Câu 1. Khuynh hướng phát triển tất yếu của sự vật, hiện tượng là quá trình<br /> A. phủ định của phủ định.<br /> B. phủ định quá khứ.<br /> C. phủ định cái cũ.<br /> D. phủ định cái mới.<br /> Câu 2. Biểu hiện nào dưới đây không phải là phủ định siêu hình?<br /> A. Con người đốt rừng.<br /> B. Gió bão làm cây đổ.<br /> C. Người nông dân xay thóc thành gạo ăn.<br /> D. Người tối cổ tiến hóa thành người tinh khôn.<br /> Câu 3. Các tri thức khoa học chỉ có giá trị khi được vận dụng vào thực tiễn. Điều này thể hiện, thực<br /> tiễn là<br /> A. động lực của nhận thức.<br /> B. cơ sở của nhận thức.<br /> C. mục đích của nhận thức.<br /> D. tiêu chuẩn của chân lí.<br /> Câu 4. Mỗi sinh vật có quá trình đồng hóa thì phải có quá trình dị hóa, nếu chỉ có một quá trình thì<br /> sinh vật sẽ chết, theo quan điểm Triết học đây là<br /> A. sự đồng nhất giữa các mặt đối lập.<br /> B. sự thống nhất giữa các mặt đối lập.<br /> C. quy luật tồn tại của sinh vật.<br /> D. sự liên hệ giữa các mặt đối lập<br /> Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?<br /> A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.<br /> B. Thực tiễn quyết định toàn bộ nhận thức.<br /> C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.<br /> D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.<br /> Câu 6. Con người quan sát mặt trời, từ đó chế tạo các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời. Điều này<br /> thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?<br /> A. Mục đích của nhận thức.<br /> B. Động lực của nhận thức.<br /> C. Tiêu chuẩn của chân lí.<br /> D. Cơ sở của nhận thức.<br /> Câu 7. Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật và hiện tượng<br /> được gọi là<br /> A. lượng.<br /> B. chất.<br /> C. độ.<br /> D. điểm nút.<br /> Câu 8. Để tạo ra sự biến đổi về chất, trước hết phải<br /> A. tạo ra chất mới tương ứng.<br /> B. làm cho chất mới ra đời.<br /> C. tạo ra sự thay đổi về lượng.<br /> D. tích luỹ dần dần về lượng.<br /> Câu 9. Sự phủ định diễn ra do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài hoặc xóa bỏ sự tồn tại và phát triển<br /> tự nhiên của sự vật, hiện tượng là phủ định<br /> A. biện chứng.<br /> B. xã hội.<br /> C. siêu hình.<br /> D. tự nhiên.<br /> Câu 10. Đặc điểm nào dưới đây thuộc phủ định biện chứng?<br /> A. Tính khách quan và tính kế thừa.<br /> B. Tính truyền thống và tính hiện đại.<br /> C. Tính dân tộc và tính kế thừa.<br /> D. Tính khách quan và tính thời đại.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> 18<br /> <br /> Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng về mâu thuẫn theo quan điểm Triết học?<br /> A. Các mặt đối lập của mâu thuẫn vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.<br /> B. Bất kì mặt đối lập nào cũng tạo thành mâu thuẫn.<br /> C. Mâu thuẫn là một chỉnh thể, trong đó có hai mặt đối lập.<br /> D. Mâu thuẫn chỉ được giải quyết bằng sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br /> Câu 12. Sự vật, hiện tượng nào dưới đây là mặt đối lập của mâu thuẫn theo quan điểm Triết học?<br /> A. Mặt thiện và ác trong con người.<br /> B. Thước dài và thước ngắn.<br /> C. Cây cao và cây thấp.<br /> D. Bảng đen và phấn trắng.<br /> Câu 13. Những hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải<br /> tạo tự nhiên và xã hội được gọi là<br /> A. lao động.<br /> B. nhận thức.<br /> C. cải tạo.<br /> D. thực tiễn.<br /> Câu 14. Điểm giới hạn mà tại đó sự biến đổi của lượng làm thay đổi chất của sự vật và hiện tượng<br /> được gọi là<br /> A. độ.<br /> B. bước nhảy.<br /> C. điểm nút.<br /> D. lượng.<br /> Câu 15. Trong một chỉnh thể, hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau, Triết<br /> học gọi đó là<br /> A. phát triển.<br /> B. xung đột.<br /> C. mâu thuẫn.<br /> D. vận động.<br /> Câu 16. Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu<br /> tố tích cực của sự vật và hiện tượng là phủ định<br /> A. biện chứng.<br /> B. chủ quan.<br /> C. khách quan.<br /> D. siêu hình.<br /> Câu 17. Nhận thức cảm tính đem lại cho con người những hiểu biết về các đặc điểm nào dưới đây<br /> của sự vật, hiện tượng?<br /> A. Đặc điểm bên trong.<br /> B. Đặc điểm bên ngoài.<br /> C. Đặc điểm cơ bản.<br /> D. Đặc điểm chủ yếu.<br /> Câu 18. Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính?<br /> A. Muối mặn, chanh chua.<br /> B. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.<br /> C. Ăn xổi ở thì.<br /> D. Lòng vả cũng như lòng sung.<br /> II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)<br /> Câu 1. (2 điểm)<br /> Nêu khái niệm chất, lượng của sự vật, hiện tượng. Cho ví dụ minh họa. Vận dụng quy luật lượng chất vào quá trình học tập và rèn luyện của bản thân?<br /> Câu 2 ( 2 điểm )<br /> So sánh hai giai đoạn của quá trình nhận thức. Lấy ví dụ.<br /> ----------- HẾT ---------Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> - Thí sinh không được sử dụng tài liệu<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ I LỚP 10 MÔN GDCD<br /> NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm)<br /> MÃ ĐỀ132<br /> Câu 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10 11<br /> Ư<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> MÃ ĐỀ 209<br /> 9<br /> 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> Đ.án<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Đ.án<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> MÃ ĐỀ 357<br /> 8<br /> 9<br /> 10 11<br /> <br /> Đ.án<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Đ.án<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> MÃ ĐỀ 485<br /> 9<br /> 10 11<br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> Khái niệm Chất - lượng của SVHT. Cho VD minh họa. Em vận dụng quy luật lượng - chất<br /> vào học tập, rèn luyện như thế nào?<br /> Trả lời:<br /> * Nêu khái niệm lượng, chất:<br /> - K/N Chất: Chất là khái niệm dùng để chỉ<br /> <br /> - K/N Lượng: lượng là khái niệm chỉ những<br /> <br /> những thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật,<br /> <br /> thuộc tính cơ bản vốn có của sự vật và hiện<br /> <br /> hiện tượng tiêu biểu cho sự vật và hiện tượng<br /> <br /> tượng về trình độ phát triển (cao thấp), Quy<br /> <br /> đó phân biệt nó với các sự vật khác.<br /> <br /> mô (to, nhỏ), tốc độ vận động (nhanh,<br /> <br /> VD: Đường ngọt, chanh chua, muối mặn, …<br /> <br /> chậm)…số lượng của sự vật và hiện tượng<br /> VD: Số dân của một quốc gia, diện tích của<br /> một đất nước,..<br /> <br /> *Vận dụng quy luật lượng – chất vào quá trình học tập, rèn luyện:<br /> - Phải biết kiên trì nhẫn nại, không xem thường việc nhỏ.<br /> - Tránh hành động nóng vội, đốt cháy giai đoạn, hành động nhất thời, không triệt để tất yếu sẽ mang<br /> đến kết quả không tốt đẹp như mong muốn.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> - Trong quá trình học tập, rèn luyện cần từng bước tích lũy về lượng (tri thức) để làm biến đổi về chất<br /> (kết quả học tập) theo quy luật.<br /> - Tránh tư tưởng chủ quan trong học tập và trong hoạt động thực tiễn hàng ngày,…<br /> Câu 2: (2 điểm) So sánh các giai đoạn của quá trình nhận thức.l ấy ví dụ<br /> Trả lời: So sánh giai đoạn nhận thức cảm tính và giai đoạn nhận thức lí tính<br /> Nhận thức cảm tính<br /> Giống nhau<br /> <br /> Là quá trình nhận thức và mang lại<br /> <br /> Nhận thức lí tính<br /> cho con người những hiểu biết về sự<br /> vật, hiện tượng.<br /> <br /> Khác nhau<br /> <br /> - Là giai đoạn đầu của quá trình NT<br /> - Là giai đoạn sau của quá trình NT<br /> - Tiếp xúc trực tiếp.<br /> - Tiếp xúc gián tiếp.<br /> - Biết được đặc điểm bên ngoài của sự vật, - Hiểu được bản chất, quy luật của sự<br /> hiện tượng.<br /> vật, hiện tượng .<br /> (Học sinh tự lấy ví dụ)<br /> (Học sinh tự lấy ví dụ)<br /> ……………………………………HẾT…………………………………..<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2