TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT<br />
TỔ: CÔNG DÂN-ĐỊA LÍ<br />
<br />
THI HỌC KÌ I<br />
MÔN :GDCD-KHỐI:10<br />
NĂM HỌC:2017. 2018<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
Mã đề thi 132<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp : .............................<br />
<br />
Câu<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu<br />
11<br />
12<br />
13<br />
14<br />
15<br />
16<br />
17<br />
18<br />
19<br />
20<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu<br />
21<br />
22<br />
23<br />
24<br />
25<br />
26<br />
27<br />
28<br />
29<br />
30<br />
<br />
A<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)<br />
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý kiến nào dưới đây là đúng?<br />
A. Sự vật hiện tượng phụ thuộc vào con người. B. Sự vật hiện tượng trong xã hội lặp đi lặp lại.<br />
C. Sự vật hiện tượng không ngừng biến đổi.<br />
D. Sự vật hiện tượng không biến đổi.<br />
Câu 2: Điều kiện để chất mới của sự vật và hiện tượng ra đời là gì?<br />
A. Lượng biến đổi trong giới hạn cho phép.<br />
B. Lượng biến đổi đạt tới điểm nút.<br />
C. Lượng biến đổi nhanh chóng.<br />
D. Tăng lượng liên tục.<br />
Câu 3: Biểu hiện nào dưới đây không phải là phủ định biện chứng?<br />
A. Sông lở cát bồi.<br />
B. Ăn cháo đá bát.<br />
C. Tức nước vỡ bờ.<br />
D. Uống nước nhớ nguồn.<br />
Câu 4: Theo quan điểm của CNDVBC, mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong giới tự<br />
nhiên và xã hội là:<br />
A. Sự tiến lên.<br />
B. Sự mâu thuẫn.<br />
C. Sự phát triển.<br />
D. Sự vận động.<br />
Câu 5: Để sự vật hiện tượng tồn tại được thì cần có những điều kiện nào dưới đây?<br />
A. Luôn luôn thống nhất.<br />
B. Luôn luôn vận động.<br />
C. Luôn luôn thay đổi.<br />
D. Luôn luôn đấu tranh.<br />
Câu 6: Hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới là<br />
nội dung của<br />
A. chính trị học.<br />
B. triết học.<br />
C. xã hội học.<br />
D. lí luận Mác –Lê nin.<br />
Câu 7: Câu nào dưới đây là phủ định siêu hình?<br />
A. Ở bầu thì tròn ,ở ống thì dài.<br />
B. Cây có cội ,nước có nguồn.<br />
C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.<br />
D. Có thực mới vực được đạo.<br />
Câu 8: Các hình thức vận động cơ bản của thế giới vật chất<br />
A. tồn tại riêng vì chúng có những đặc điểm riêng biệt.<br />
B. chúng tồn tại tách rời nhau, không có quan hệ với nhau.<br />
C. có mối quan hệ hữu cơ với nhau nhưng không thể chuyển hóa lẫn nhau.<br />
D. có mối quan hệ hữu cơ với nhau và có thể chuyển hóa lẫn nhau.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 9: Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện<br />
tượng?<br />
A. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br />
B. Do chất mới ra đời chưa tạo ra lượng mới.<br />
C. Do chất và lượng của sự vật thống nhất.<br />
D. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất.<br />
Câu 10: Nội dung nào dưới đây không đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập của mâu thuẫn ?<br />
A. Hai mặt đối lập luôn liện hệ gắn bó với nhau.<br />
B. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một mâu thuẫn.<br />
C. Hai mặt đối lập làm tiền đề tồn tại cho nhau.<br />
D. Hai mặt đối lập cùng gạt bỏ nhau.<br />
Câu 11: Mỗi sinh vật có quá trình đồng hóa thì phải có quá trình dị hóa, nếu chỉ có một quá trình thì sinh<br />
vật sẽ chết, theo quan điểm triết học đây là<br />
A. sự thống nhất giữa các mặt đối lập.<br />
B. quy luật sinh tồn của sinh vật.<br />
C. sự liên hệ giữa các mặt đối lập.<br />
D. sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br />
Câu 12: Trong đời sống văn hóa ở nước ta hiện nay,bên cạnh những tư tưởng văn hóa tiến bộ còn tồn tại<br />
những hủ tục lạc hậu. Cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới XHCN theo quan điểm mâu thuẫn của<br />
triết học?<br />
A. Phát huy truyền thống văn hóa của dân tộc.<br />
B. Tiếp thu tinh hoa văn hóa của thế giới.<br />
C. Đấu tranh xóa bỏ những hủ tục cũ.<br />
D. Giữ nguyên đời sống văn hóa như hiện nay.<br />
Câu 13: Câu tục ngữ nào dưới đây không thể hiện sự phát triển?<br />
A. Góp gió thành bão. B. Bèo dạt mây trôi.<br />
C. Tre già măng mọc. D. Kiến tha lâu đầy tổ.<br />
Câu 14: Con người quan sát Mặt Trời, từ đó biết chế tạo ra các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời. Điều<br />
này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?<br />
A. Mục đích của nhận thức.<br />
B. Động lực của nhận thức.<br />
C. Cơ sở của nhận thức.<br />
D. Tiêu chuẩn của nhận thức.<br />
Câu 15: Sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất của sự vật và hiện tượng diễn ra như thế nào?<br />
A. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh.<br />
B. Chất biến đổi trước ,hình thành lượng mới tương ứng.<br />
C. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm.<br />
D. Chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.<br />
Câu 16: Câu nào dưới đây thể hiện đặc điểm kế thừa của phủ định biện chứng?<br />
A. Ăn cây nào rào cây nấy.<br />
B. Người có lúc vinh lúc nhục.<br />
C. Giấy rách phải giữ lấy lề.<br />
D. Thuyền to gió lớn.<br />
Câu 17: Trong các câu tục ngữ dưới đây,câu nào có yếu tố biện chứng?<br />
A. Ăn cháo đá bát.<br />
B. Có công mài sắt có ngày nên kim.<br />
C. Xem mặt mà bắt hình dong.<br />
D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.<br />
Câu 18: Định nghĩa nào dưới đây là đúng về triết học?<br />
A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới ,về vị trí của con người trong thế giới.<br />
B. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới đó.<br />
C. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và về vị trí của con người trong<br />
thế giới đó.<br />
D. Triết học là hệ thống các quan diểm lí luận chung nhất về giới tự nhiên xã hội và tư duy<br />
Câu 19: Em không đồng ý với quan điểm nào dưới đây khi bàn về sự phát triển?<br />
A. Cần tránh thái độ thành kiến, bảo thủ về cái mới.<br />
B. Cần xem xét ủng hộ cái mới cái tiến bộ.<br />
C. Cần giữ nguyên những đặc điểm của cái cũ.<br />
D. Sự phát triển diễn ra quanh co ,phức tạp,không dễ dàng.<br />
Câu 20: Trong cách thức vận động, phát triển, mỗi sự vật và hiện tượng đều có hai mặt thống nhất với<br />
nhau, đó là<br />
A. độ và điểm nút.<br />
B. điểm nút và bước nhảy.<br />
C. chất và lượng.<br />
D. vận động và đứng im.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 21: Trong triết học ,độ của sự vật hiện tượng là giới hạn mà trong đó<br />
A. chưa có sự biến đổi nào xảy ra.<br />
B. sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật.<br />
C. sự biến đổi về chất diễn ra nhanh chóng.<br />
D. sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật.<br />
Câu 22: Khuynh hướng phát triển tất yếu của sự vật ,hiện tượng là quá trình<br />
A. phủ định cái mới.<br />
B. phủ định quá khứ.<br />
C. phủ định cái cũ.<br />
D. phủ định của phủ định.<br />
Câu 23:Sự vận động đi lên ,cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn ,hoàn thiện hơn, đó là<br />
A. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng.<br />
B. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng.<br />
C. nguồn gốc vận động ,phát triển của sự vật và hiện tượng.<br />
D. nguyên nhân vận động ,phát triển của sự vật và hiện tượng.<br />
Câu 24: Bác Hồ đã từng nói : “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn chỉ là lí luận suông”. Câu nói của<br />
Bác có nghĩa: thực tiễn là<br />
A. mục đích của nhận thức.<br />
B. cơ sở của nhận thức.<br />
C. động lực của nhận thức.<br />
D. tiêu chuẩn của nhận thức.<br />
Câu 25: Thực tiễn là động lực của nhận thức vì<br />
A. luôn luôn đặt ra những yêu cầu mới.<br />
B. luôn cải tạo hiện thực khách quan.<br />
C. luôn hoàn thiện những kiến thức chưa đầy đủ.<br />
D. kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm của nhận thức.<br />
Câu 26: Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận<br />
thức.<br />
A. Học tài liệu sách giáo khoa.<br />
B. Làm kế hoạch nhỏ.<br />
C. Làm từ thiện.<br />
D. Tham quan du lịch.<br />
Câu 27: Trong những câu dưới đây,câu nào thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi?<br />
A. Học thầy không tầy học bạn.<br />
B. Ăn vóc học hay.<br />
C. Mưa dầm thấm lâu.<br />
D. Góp gió thành bão.<br />
Câu 28: Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước ,cái nào có sau,cái nào quyết định cái nào là nội dung<br />
A. vấn đề cơ bản của triết học.<br />
B. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học.<br />
C. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học.<br />
D. khái niệm vấn đề cơ bản của triết học.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
PHẦN II: TỰ LUẬN: (3đ)<br />
ĐỀ I:<br />
Trong khi chuẩn bị bài học Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức, Hà nói với Hằng:<br />
-Chúng mình cố gắng thực hiện tốt các giờ thực hành ,thí nghiệm của các môn học là vận dụng lí thuyết<br />
vào thực tiễn đấy .<br />
Hằng bĩu môi:<br />
-Vận dụng lí thuyết vào thực tiễn phải là những vấn đề lớn có giá trị cao cơ.Việc thực hành thí nghiệm<br />
của bọn mình chỉ có tác dụng bổ sung cho giờ học lí thuyết thôi, đâu phải là vận dụng lí thuyết vào thực<br />
tiễn.<br />
Câu hỏi:<br />
1. Em đồng ý với ý kiến nào? Không đồng ý với ý kiến nào? Vì sao?<br />
2. Em hãy trình bày vai trò thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức?<br />
……………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
……………………………………………………………………………………………………………….<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
………………………………………………………………………………………………………………<br />
…………………………………………………………………………………………………………<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 132<br />
<br />
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br />
MÔN Thi: GDCD 10<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
Mã đề: 132<br />
9 10 11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Mã đề: 209<br />
9 10 11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Mã đề: 357<br />
9 10 11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
Mã đề: 485<br />
9 10 11<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
19<br />
<br />
20<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
21<br />
<br />
22<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />