intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

Chia sẻ: Nguyễn Hường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

34
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209 giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thường Kiệt - Mã đề 209

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT<br /> TỔ : CÔNG DÂN -ĐỊA LÍ<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I<br /> MÔN: GDCD –KHỐI 10<br /> NĂM HỌC: 2017.2018<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> Mã đề thi<br /> 209<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên học sinh:.....................................................................Lớp : .............................<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> A<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> A<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu<br /> 21<br /> 22<br /> 23<br /> 24<br /> 25<br /> 26<br /> 27<br /> 28<br /> 29<br /> 30<br /> <br /> A<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ)<br /> Câu 1: Hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và về vị trí của con người trong thế giới là<br /> nội dung của<br /> A. triết học.<br /> B.xã hội học.<br /> C. chính trị học.<br /> D. lí luận Mác –Lê nin.<br /> Câu 2: Các hình thức vận động cơ bản của thế giới vật chất<br /> A. có mối quan hệ hữu cơ với nhau và có thể chuyển hóa lẫn nhau.<br /> B. chúng tồn tại tách rời nhau, không có quan hệ với nhau.<br /> C. có mối quan hệ hữu cơ với nhau nhưng không thể chuyển hóa lẫn nhau.<br /> D. tồn tại riêng vì chúng có những đặc điểm riêng biệt.<br /> Câu 3: Định nghĩa nào dưới đây là đúng về triết học?<br /> A. Triết học là khoa học nghiên cứu về thế giới ,về vị trí của con người trong thế giới.<br /> B. Triết học là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và về vị trí của con người trong<br /> thế giới đó.<br /> C. Triết học là khoa học nghiên cứu về vị trí của con người trong thế giới đó.<br /> D. Triết học là hệ thống các quan diểm lí luận chung nhất về giới tự nhiên xã hội và tư duy<br /> Câu 4: Em không đồng ý với quan điểm nào dưới đây khi bàn về sự phát triển?<br /> A. Sự phát triển diễn ra quanh co ,phức tạp,không dễ dàng.<br /> B. Cần tránh thái độ thành kiến, bảo thủ về cái mới.<br /> C. Cần xem xét ủng hộ cái mới cái tiến bộ.<br /> D. Cần giữ nguyên những đặc điểm của cái cũ.<br /> Câu 5: Nội dung nào dưới đây không đúng về sự thống nhất giữa các mặt đối lập của mâu thuẫn ?<br /> A. Hai mặt đối lập luôn liện hệ gắn bó với nhau.<br /> B. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một mâu thuẫn.<br /> C. Hai mặt đối lập cùng gạt bỏ nhau.<br /> D. Hai mặt đối lập làm tiền đề tồn tại cho nhau.<br /> Câu 6: Trong cách thức vận động, phát triển, mỗi sự vật và hiện tượng đều có hai mặt thống nhất với<br /> nhau, đó là<br /> A. độ và điểm nút.<br /> B. điểm nút và bước nhảy.<br /> C. vận động và đứng im.<br /> D. chất và lượng.<br /> Câu 7: Theo quan điểm của CNDVBC, mọi sự biến đổi nói chung của các sự vật hiện tượng trong giới tự<br /> nhiên và xã hội là:<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. Sự mâu thuẫn.<br /> B. Sự phát triển.<br /> C. Sự vận động.<br /> D. Sự tiến lên.<br /> Câu 8: Sự vận động đi lên ,cái mới ra đời thay thế cái cũ nhưng ở trình độ cao hơn ,hoàn thiện hơn, đó là<br /> A. khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng.<br /> B. cách thức phát triển của sự vật và hiện tượng.<br /> C. nguồn gốc vận động ,phát triển của sự vật và hiện tượng.<br /> D. nguyên nhân vận động ,phát triển của sự vật và hiện tượng.<br /> Câu 9: Trong đời sống văn hóa ở nước ta hiện nay,bên cạnh những tư tưởng văn hóa tiến bộ còn tồn tại<br /> những hủ tục lạc hậu. Cần làm gì để xây dựng nền văn hóa mới XHCN theo quan điểm mâu thuẫn của<br /> triết học?<br /> A. Phát huy truyền thống văn hóa của dân tộc.<br /> B. Đấu tranh xóa bỏ những hủ tục cũ.<br /> C. Giữ nguyên đời sống văn hóa như hiện nay.<br /> D. Tiếp thu tinh hoa văn hóa của thế giới.<br /> Câu 10: Mỗi sinh vật có quá trình đồng hóa thì phải có quá trình dị hóa, nếu chỉ có một quá trình thì sinh<br /> vật sẽ chết, theo quan điểm triết học đây là<br /> A. sự liên hệ giữa các mặt đối lập.<br /> B. sự thống nhất giữa các mặt đối lập.<br /> C. sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br /> D. quy luật sinh tồn của sinh vật.<br /> Câu 11: Sự biến đổi về lượng và sự biến đổi về chất của sự vật và hiện tượng diễn ra như thế nào?<br /> A. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh.<br /> B. Chất biến đổi trước ,hình thành lượng mới tương ứng.<br /> C. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm.<br /> D. Chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.<br /> Câu 12: Câu tục ngữ nào dưới đây không thể hiện sự phát triển?<br /> A. Góp gió thành bão. B. Bèo dạt mây trôi.<br /> C. Tre già măng mọc. D. Kiến tha lâu đầy tổ.<br /> Câu 13: Con người quan sát Mặt Trời, từ đó biết chế tạo ra các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời. Điều<br /> này thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?<br /> A. Mục đích của nhận thức.<br /> B. Động lực của nhận thức.<br /> C. Cơ sở của nhận thức.<br /> D. Tiêu chuẩn của nhận thức.<br /> Câu 14: Câu nào dưới đây thể hiện đặc điểm kế thừa của phủ định biện chứng?<br /> A. Người có lúc vinh lúc nhục.<br /> B. Ăn cây nào rào cây nấy.<br /> C. Thuyền to gió lớn.<br /> D. Giấy rách phải giữ lấy lề.<br /> Câu 15: Cách giải thích nào dưới đây đúng khi nói về cách thức vận động phát triển của sự vật và hiện<br /> tượng?<br /> A. Do chất mới ra đời chưa tạo ra lượng mới.<br /> B. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.<br /> C. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đổi về chất.<br /> D. Do chất và lượng của sự vật thống nhất.<br /> Câu 16: Trong những câu dưới đây,câu nào thể hiện mối quan hệ lượng đổi dẫn đến chất đổi?<br /> A. Học thầy không tầy học bạn.<br /> B. Ăn vóc học hay.<br /> C. Mưa dầm thấm lâu.<br /> D. Góp gió thành bão.<br /> Câu 17: Bác Hồ đã từng nói : “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn chỉ là lí luận suông”. Câu nói của<br /> Bác có nghĩa: thực tiễn là<br /> A. tiêu chuẩn của nhận thức.<br /> B. cơ sở của nhận thức.<br /> C. động lực của nhận thức.<br /> D. mục đích của nhận thức.<br /> Câu 18: Giữa vật chất và ý thức cái nào có trước ,cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào là nội dung<br /> A. vấn đề cơ bản của triết học.<br /> B. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học.<br /> C. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học.<br /> D. khái niệm vấn đề cơ bản của triết học.<br /> Câu 19: Trong triết học ,độ của sự vật hiện tượng là giới hạn mà trong đó<br /> A. sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật.<br /> B. sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật.<br /> C. chưa có sự biến đổi nào xảy ra.<br /> D. sự biến đổi về chất diễn ra nhanh chóng.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý kiến nào dưới đây là đúng?<br /> A. Sự vật hiện tượng phụ thuộc vào con người. B. Sự vật hiện tượng không ngừng biến đổi.<br /> C. Sự vật hiện tượng không biến đổi.<br /> D. Sự vật hiện tượng trong xã hội lặp đi lặp lại.<br /> Câu 21: Khuynh hướng phát triển tất yếu của sự vật ,hiện tượng là quá trình<br /> A. phủ định cái mới.<br /> B. phủ định quá khứ.<br /> C. phủ định cái cũ.<br /> D. phủ định của phủ định.<br /> Câu 22: Biểu hiện nào dưới đây không phải là phủ định biện chứng?<br /> A. Ăn cháo đá bát.<br /> B. Sông lở cát bồi.<br /> C. Tức nước vỡ bờ.<br /> D. Uống nước nhớ nguồn.<br /> Câu 23: Trong các câu tục ngữ dưới đây ,câu nào có yếu tố biện chứng?<br /> A. Có công mài sắt có ngày nên kim.<br /> B. Xem mặt mà bắt hình dong.<br /> C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.<br /> D. Ăn cháo đá bát.<br /> Câu 24: Để sự vật hiện tượng tồn tại được thì cần có những điều kiện nào dưới đây?<br /> A. Luôn luôn thống nhất.<br /> B. Luôn luôn thay đổi.<br /> C. Luôn luôn vận động.<br /> D. Luôn luôn đấu tranh.<br /> Câu 25: Điều kiện để chất mới của sự vật và hiện tượng ra đời là gì?<br /> A. Tăng lượng liên tục.<br /> B. Lượng biến đổi nhanh chóng.<br /> C. Lượng biến đổi đạt tới điểm nút.<br /> D. Lượng biến đổi trong giới hạn cho phép.<br /> Câu 26: Thực tiễn là động lực của nhận thức vì<br /> A. luôn hoàn thiện những kiến thức chưa đầy đủ.<br /> B. kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm của nhận thức.<br /> C. luôn cải tạo hiện thực khách quan.<br /> D. luôn luôn đặt ra những yêu cầu mới.<br /> Câu 27: Việc làm nào dưới đây không phải là vận dụng mối quan hệ biện chứng giữa thực tiễn và nhận<br /> thức.<br /> A. Tham quan du lịch.<br /> B. Làm từ thiện.<br /> C. Học tài liệu sách giáo khoa.<br /> D. Làm kế hoạch nhỏ.<br /> Câu 28: Câu nào dưới đây là phủ định siêu hình?<br /> A. Ở bầu thì tròn ,ở ống thì dài.<br /> B. Cây có cội ,nước có nguồn.<br /> C. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.<br /> D. Có thực mới vực được đạo.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> PHẦN II: TỰ LUẬN (3đ)<br /> ĐỀ II:<br /> Để củng cố bài giảng “Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng”, thầy giáo yêu cầu mỗi bạn<br /> lấy một ví dụ về phủ định biện chứng.<br /> - Hà: Bắt và giết chết một con sâu đang ăn lá cây, là phủ định biện chứng.<br /> - Lan: Gieo hạt thóc xuống đất, hạt thóc sẽ nảy mầm, mọc thành cây lúa và trổ bông, từ hạt thóc<br /> ban đầu đã có nhiều hạt thóc mới nảy sinh, đó là phủ định biện chứng.<br /> Câu hỏi:<br /> 1.Em đồng ý với ý kiến của bạn nào? Vì sao?<br /> 2.Em hãy trình bày đặc điểm của phủ định biện chứng?<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM<br /> MÔN Thi: GDCD 10<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> Mã đề: 132<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mã đề: 209<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mã đề: 357<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> Mã đề: 485<br /> 9 10 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2