
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS &THPT QUYẾT TIẾN MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11 (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 29 câu) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 111 I.Trắc nghiệm ( 7,0 điểm) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất ( mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân? A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm. B. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần. C. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe. D. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế. Câu 2: Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng có mấy đặc trưng cơ bản? A. Tám đặc trưng B. Bốn đặc trưng C. Sáu đặc trưng D. Mười đặc trưng Câu 3: Phương án nào dưới đây là đúng? A. Giá cả tăng do cung ≤ cầu. B. Giá cả tăng do cung < cầu. C. Giá cả tăng do cung > cầu. D. Giá cả tăng do cung = cầu. Câu 4: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Công nghiệp hoá. B. Cơ giới hoá. C. Tự động hoá. D. Hiện đại hoá. Câu 5: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh? A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất. C. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. Câu 6: Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định A. mọi hoạt động của xã hội. B. số lượng hàng hóa trong xã hội. C. thu nhập của người lao động. D. việc làm của người lao động. Câu 7: Khi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây? A. Cung giảm, cầu tăng. B. Cung giảm, cầu giảm. C. Cung tăng, cầu tăng. D. Cung tăng, cầu giảm. Câu 8: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. B. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. C. đã có mặt trên thị trường. D. đang lưu thông trên thị trường. Câu 9: Giá trị trao đổi là mối quan hệ về số lượng trao đổi giữa các hàng hóa có A. giá trị sử dụng khác nhau. B. giá cả khác nhau. C. giá trị khác nhau. D. số lượng khác nhau. Trang 1/4 - Mã đề 111
- Câu 10: Mối quan hệ cung - cầu là mối quan hệ tác động giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Giữa những người sản xuất. B. Người bán và người bán. C. Người mua và người bán. D. Người mua với người tiêu dùng. Câu 11: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta? A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới. C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường. D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. Câu 12: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. B. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. Câu 13: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. hao phí lao động. B. giá trị sử dụng. C. chi phí sản xuất. D. giá trị trao đổi. Câu 14: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình thức lao động tát nước vào đồng ruộng sang xây dựng hệ thống thủy lợi tưới tiêu hiện đại là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Tự động hóa. B. Nông thôn hóa. C. Hiện đại hóa. D. Công nghiệp hóa. Câu 15: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của A. thi đua. B. cạnh tranh. C. kinh doanh. D. sản xuất. Câu 16: Nội dung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản về chính trị của chủ nghĩa xã hội ở nước ta A. Do dân làm chủ B. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh C. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc Câu 17: Giá trị sử dụng của hàng hóa là A. cơ sở của giá trị trao đổi. B. sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người. C. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. Câu 18: Kinh tế nhà nước được Đảng ta xác định có vai trò nào sau đây trong nền kinh tế? A. Chủ đạo. B. Cần thiết. C. Quan trọng. D. Then chốt. Câu 19: Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào sau đây? A. Kinh tế hiện đại. B. Kinh tế tri thức. C. Kinh tế thị trường. D. Kinh tế nông nghiệp. Câu 20: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây? A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao đông cá biệt bằng hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. Trang 2/4 - Mã đề 111
- C. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 21: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây? A. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. B. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động. C. Con người, lao động và máy móc. D. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. Câu 22: Tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là A. thiết thực và hiệu quả. B. toàn diện và cụ thể. C. to lớn và toàn diện. D. một số mặt. Câu 23: Thành phần kinh tế nào sau đây dựa trên hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất? A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế tập thể. Câu 24: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển. B. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển. C. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. D. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh. Câu 25: Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là biểu hiện quá trình nào dưới đây? A. Hiện đại hóa. B. Cơ giới hóa, tự động hóa. C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Công nghiệp hóa. Câu 26: Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa? A. Điện. B. Nước máy. C. Không khí. D. Rau trồng để bán. Câu 27: Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Tự động hóa. B. Công nghiệp hóa. C. Hiện đại hóa. D. Nông thôn hóa. Câu 28: Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì A. chúng đều là sản phẩm của lao động. B. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng. C. chúng có giá trị bằng nhau. D. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau. II- PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm): Do thời tiết mưa đá xảy ra ở một số địa phương khiến nhiều ruộng rau xanh của người dân bị hỏng, làm khan hiếm nguồn cung dẫn đến giá cả tăng cao. Là người tiêu dùng khi gặp hiện tượng này, để có lợi em sẽ vận dụng quan hệ cung - cầu như thế nào? Câu 2 (1,0 điểm): Em hãy chỉ ra các yếu tố ảnh hưởng đến cầu hàng hóa? Cho ví dụ về giá cả thị trường ảnh hưởng đến cầu của một hàng hóa cụ thể. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/4 - Mã đề 111
- Trang 4/4 - Mã đề 111

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1213 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1374 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1291 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1145 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
