Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2022 2023 Tổ: Sử Địa GDCD MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 321 Câu 73. Gia đình bạn H đã đầu tư lắp đặt hệ thống tưới cây tự động nhằm giảm công sức, thời gian lao động và nâng cao năng suất lao động. Đây là biểu hiện của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta về nội dung nào dưới đây? A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. B. Xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa. C. Tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa. D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả. Câu 74. Cung – cầu trên thị trường bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào dưới đây? A. Người sản xuất. B. Hàng hóa. C. Tiền tệ. D. Giá cả. Câu 75. Chủ trương “hoà nhập nhưng không hoà tan” trong tiến trình hội nhập với văn hoá thế giới thể hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của chủ nghĩa xã hội ở nước ta ? A. Do nhân dân làm chủ. B. Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh. C. Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. D. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới. Câu 76. Quá trình chuyển đổi từ lao động thủ công là chính sang lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là? A. Công nghiệp hóa. B. Tự động hóa. C. Hiện đại hóa. D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 77. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua yếu tố nào dưới đây? A. Số lượng hoàng hóa trên thị trường. B. Nhu cầu của người tiêu dùng. C. Nhu cầu của người sản xuất. D. Giá cả thị trường. Câu 78. Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học và công nghệ tiến bộ, hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lí kinh tế xã hội là? A. Hiện đại hóa. B. Tự động hóa. C. Công nghiệp hóa. D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 79. Tính chất của cạnh tranh là gì? A. Giành giật khách hàng. B. Thu được nhiều lợi nhuận. C. Giành quyền lợi về mình. D. Ganh đua, đấu tranh. Câu 80. Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau vì? A. Chúng có giá trị bằng nhau. 1/5 Mã đề 321
- B. Chúng đều là sản phẩm của lao động. C. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng. D. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau. Câu 81. Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. B. Người sản xuất với người tiêu dùng. C. Người kinh doanh với Nhà nước. D. Nhà nước với doanh nghiệp. Câu 82. Thành phần kinh tế là? A. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội. B. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất. C. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế. Câu 83. Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Lực lượng sản xuất. B. Sở hữu tư liệu sản xuất. C. Các quan hệ trong xã hội. D. Quan hệ sản xuất. Câu 84. Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là? A. Thiết thực và hiệu quả. B. Một số mặt. C. To lớn và toàn diện. D. Toàn diện. Câu 85. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào dưới đây? A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. Câu 86. Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là? A. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. B. Có nền văn hóa hiện đại. C. Có nguồn lao động dồi dào. D. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể. Câu 87. Giả sử cung về điện thoại trên thị trường là 50.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 40.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ? A. Ổn định. B. Tăng mạnh. C. Tăng. D. Giảm. Câu 88. Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu. B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang. C. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường. D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán. Câu 89. Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người sản xuất bị thiệt hại? A. Cung = cầu. B. Cung cầu. D. Cung ≤ cầu. 2/5 Mã đề 321
- Câu 90. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của? A. Kinh doanh. B. Cạnh tranh. C. Sản xuất. D. Thi đua. Câu 91. Hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là? A. Tư liệu lao động. B. Nguyên liệu. C. Người lao động. D. Đối tượng lao động. Câu 92. Nội dung nào dưới đây thể hiện tính tất yếu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả. B. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức. C. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác. D. Do yêu cầu phải phát triển đất nước. Câu 93. Chị Y bán quần áo, chị liên tục cập nhật và lấy những mẫu quần áo được giới trẻ ưa chuộng hiện nay. Chị Y đã thực hiện biểu hiện nào của quan hệ cung – cầu? A. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung – cầu. B. Vai trò của quan hệ cung – cầu. C. Cung – cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường. D. Cung – cầu tác động lẫn nhau. Câu 94. Quan điểm nào dưới đây không đúng khi lí giải về tính tất yếu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. B. Do yêu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội. C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. D. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác. Câu 95. Để sản xuất ra 1 kg bột mì, chị Z phải mất thời gian lao động cá biệt là 6 giờ, trong khi thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất 1 kg bột mì là 5 giờ. Trong trường hợp này, việc sản xuất của chị Z sẽ? A. Có thể bù đắp được chi phí. B. Thu được lợi nhuận. C. Thua lỗ. D. Hoà vốn. Câu 96. Chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng là một xã hội phát triển? A. Ưu việt hơn các xã hội trước. B. Tự do. C. Lợi thế hơn các xã hội trước. D. Nhanh chóng. Câu 97. Phương án nào dưới đây là đúng? A. Giá cả tăng do cung ≤ cầu. B. Giá cả tăng do cung = cầu. C. Giá cả tăng do cung > cầu. D. Giá cả tăng do cung
- D. Cungcầu, cạnh tranh. Câu 99. Mục đích của công nghiệp hóa là? A. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động. B. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại. C. Tạo ra năng suất lao động cao hơn. D. Tạo ra một thị trường sôi động. Câu 100. Trong nông nghiệp, chuyển từ hình tức lao động “ con trâu đi trước, cái cày theo sau” sang lao động bằng máy móc là thể hiện quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Công nghiệp hóa. B. Tự động hóa. C. Hiện đại hóa. D. Nông thôn hóa. Câu 101. Công nghệ vi sinh, kĩ thuật gen và nuôi cấu tế bào được ứng dụng ngày càng nhiều trong các lĩnh vực là biểu hiện của quá trình nào ở nước ta hiện nay? A. Trí thức hóa. B. Công nghiệp hóa. C. Tự động hóa. D. Hiện đại hóa. Câu 102. Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ là? A. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc. B. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam. C. Đặc điểm quan trọng của đất nước. D. Điểm mới trong xã hội Việt Nam. Câu 103. Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây? A. Quy luật lưu thông tiền tệ. B. Quy luật cạnh tranh. C. Quy luật giá trị. D. Quy luật cung cầu. Câu 104. Anh G là chủ sản xuất và kinh doanh mặt hàng quần áo đang bán rất chạy trên thị trường, trong xã hội lại có rất nhiều người cùng tham gia kinh doanh mặt hàng đó. Vì vậy anh G đã chọn cách hạ giá thành sản phẩm, quảng bá thương hiệu, nâng cao chất lượng, mẫu mã sản phẩm... để chiến thắng trong cạnh tranh. Vậy anh G đã sử dụng? A. Chiêu thức tranh giành thị trường. B. Cạnh tranh lành mạnh. C. Cạnh tranh không lành mạnh. D. Mặt hạn chế của cạnh tranh. Câu 105. Những tiểu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế tập thể. Câu 106. Nước ta quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào dưới đây? A. Quá độ nửa trực tiếp. B. Quá độ nhảy vọt. C. Quá độ gián tiếp. D. Quá độ trực tiếp. Câu 107. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua? A. Giá trị trao đổi. B. Giá trị sử dụng. C. Hao phí lao động. D. Chi phí sản xuất. Câu 108. Anh T là chủ doanh nghiệp sản xuất bánh mì. Em hãy tư vấn giúp anh T khi sản xuất và lưu thông hàng hóa phải căn cứ vào yếu tố nào sau đây? 4/5 Mã đề 321
- A. Thời gian lao động cần thiết. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Thời gian lao động cá biệt. D. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa. HẾT 5/5 Mã đề 321
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn