intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Điểm: Năm học: 2023 - 2024 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 12 Mã đề: 103 Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1. Những giá trị cơ bản nhất của pháp luật – công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải, cũng là những giá trị A. kinh tế. B. đạo đức. C. làm người. D. chính trị. Câu 2. Một trong những dấu hiệu cơ bản xác định hành vi vi phạm pháp luật là người vi phạm A. phải có lỗi. B. được bảo mật. C. phải trưởng thành. D. bị nghi ngờ. Câu 3. Anh Đ đi mua xe ô tô - bằng tiền tiết kiệm của hai vợ chồng, nhưng anh không bàn với vợ, vì cho rằng vợ thì ở nhà nội trợ không biết gì về xe và giá cả, theo em anh Đ đã vi phạm A. bình đẳng trong gia đình. B. bình đẳng trong tình cảm vợ chồng. C. bình đẳng trong quan hệ tài sản. D. bình đẳng trong quan hệ nhân thân. Câu 4. Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu? A. Từ các mối quan hệ xã hội. B. Từ thực tiễn đời sống xã hội. C. Từ mong muốn của con người. D. Từ chuẩn mực đạo đức. Câu 5. Các dân tộc Việt Nam đều có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình thể hiện nội dung nào về quyền bình đẳng giữa các dân tộc? A. Bình đẳng về giáo dục. B. Bình đẳng về văn hóa. C. Bình đẳng về kinh tế. D. Bình đẳng về chính trị. Câu 6. Chủ thể của hợp đồng lao động là A. đại diện người lao động và người sử dụng lao động. B. người lao động và đại diện người lao động. C. người lao động và người sử dụng lao động. D. người sử dụng lao động và đại diện người lao động. Câu 7. Giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật được tạo nên bởi A. tính quy phạm phổ biến. B. tính kỉ luật chặt chẽ. C. tính răn đe bắt buộc. D. tính phạm vi phổ biến. Câu 8. Pháp luật mang đặc trưng nào dưới đây? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. Mã đề 103 Trang 1/4
  2. B. Tính đặc trưng phổ biến. C. Tính đảm bảo hình thức. D. Tính quyền lực bắt buộc chung. Câu 9. Sau khi cùng nhận bằng cử nhân, chị V tham gia phát triển kinh tế gia đình còn chị K tham gia công tác y tế của xã. Khi được chính quyền địa phương lấy ý kiến về việc triển khai chương trình khởi nghiệp của thanh niên, chị V và chị K đã đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả của chương trình. Chị V và chị K cùng thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây? A. Kinh tế, quốc phòng. B. Chính trị. C. Văn hóa, đối ngoại. D. An ninh. Câu 10. Hành vi trái luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là dấu hiệu: A. trách nhiệm pháp lí. B. thực hiện pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. vi phạm pháp luật. Câu 11. Trong chiến dịch phòng, chống Covid-19, anh B và hai đồng nghiệp là các chị A, N cùng được thực hiện cách li y tế tập trung tại một địa điểm có bác của chị A là ông D làm tình nguyện viên. Vì bị ông D từ chối việc đưa anh về nhà lấy thêm nhu yếu phẩm, anh B đã ghép ảnh nhạy cảm của ông D và đưa lên mạng xã hội. Nhận thấy việc chị N liên tục chia sẻ bài viết nhằm hạ uy tín của ông D sẽ làm ảnh hưởng đến công tác phòng dịch, chị A dọa sẽ công khai chuyện đời tư của chị N. Những ai sau đây không tuân thủ pháp luật? A. Anh B và chị N. B. Anh B và ông D. C. Anh B, chị N và ông D. D. Anh B, chị A và chị N. Câu 12. Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được thừa kế riêng làm điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô muốn dành ngôi nhà đó để gia đinh nghỉ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H không vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A. Tham vấn. B. Nhân thân. C. Tài sản. D. Đối lập. Câu 13. Bạn L viết bài ca ngợi ý thức vệ sinh môi trường, tích cực tham gia phòng chống dich của các bạn học sinh trong trường sau đó đăng lên trang Web của nhà trường. Bạn L đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau đây? A. Áp dụng pháp luật. B. Sử dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 14. Căn cứ tại Điều 8 Luật Hôn nhân và gia đình 2014 quy định về độ tuổi kết hôn đối với nam là: A. từ đủ 22 tuổi trở lên. B. từ đủ 20 tuổi trở lên. C. từ đủ 18 tuổi trở lên. D. từ đủ 25 tuổi trở lên. Câu 15. Hình thức áp dụng pháp luật do chủ thể nào thực hiện? A. Do cơ quan, công chức Nhà nước thực hiện. B. Do cơ quan, công chức Nhà nước có thẩm quyền thực hiện. C. Do cá nhân, tổ chức thực hiện. D. Do tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện. Câu 16. Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Kinh tế, bạn M đã xin đi làm ở công ty gần nhà để có thời gian giúp đỡ gia đình, điều này thể hiện A. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. D. Bình đẳng trong kinh doanh. Câu 17. Trong các quy tắc dưới đây, quy tắc nào là quy phạm pháp luật? A. Giúp đỡ bạn bè trong học tập. B. Anh chị em trong gia đình phải yêu thương lẫn nhau. C. Gặp đèn đỏ khi qua đường phải dừng lại. D. Giúp đỡ người già khi qua đường. Câu 18. Hình thức: bị phạt tiền, phạt cảnh cáo, khôi phục lại tình trạng ban đầu, thu giữ tang vật, phương tiện được sử dụng để vi phạm... thể hiện trách nhiệm A. hình sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỉ luật. Câu 19. Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước? A. Tốt đời đẹp đạo. B. Buôn thần bán thánh. C. Đạo pháp dân tộc. D. Kính chúa yêu nước. Mã đề 103 Trang 2/4
  3. Câu 20. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc có ý nghĩa như thế nào? A. Là cơ sở đoàn kết giữa các dân tộc, của khối đại đoàn kết toàn dân tộc. B. Là cơ sở đoàn kết trong các hoạt động của đất nước. C. Là cơ sở đoàn kết riêng của dân tộc thiểu số. D. Tạo nên sức mạnh riêng cho sự phát triển của các dân tộc. Câu 21. Pháp luật là: A. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành. B. hệ thống các quy tắc, chuẩn mực chung do nhà nước ban hành. C. hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật. D. hệ thống các quy phạm do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Câu 22. Ông giám đốc D mê giọng hát của cô T nên đã chuyển cô từ phòng hành chính lên làm thư ký riêng. Do ghen tuông nên vợ ông D đã nói với K (là con rể) tìm cách làm quen T để tìm hiểu, không ngờ sau đó K và T nảy sinh tình cảm và quan hệ với nhau như vợ chồng khiến chồng cô T đòi ly hôn. Trong trường hợp này những ai dưới đây vi phạm pháp luật về hôn nhân và gia đình?. A. Ông giám đốc và cô T. B. Vợ giám đốc. C. Anh K và cô T. D. Anh K, cô T và vợ giám đổc. Câu 23. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc rất nhiều vào A. khả năng, nhu cầu, lợi ích của mỗi người. B. tâm lý, kinh nghiệm, năng lực của mỗi người. C. trách nhiệm, sở trường, năng lực của mỗi người. D. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người. Câu 24. Biểu hiện về bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được thể hiện A. vợ chồng có nghĩa vụ ngang nhau trong việc ứng xử với họ hành nội, ngoại. B. chỉ có người chồng mới có quyền chọn nơi cư trú và thời gian sinh con. C. người vợ phải làm theo các quyết định của chồng. D. vợ chồng bình đẳng, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. Câu 25. Các tổ chức cá nhân sử dụng thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ của mình, chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức A. chấp hành pháp luật B. sử dụng pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. làm theo pháp luật. Câu 26. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh. B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh. C. Có cơ hội như nhau trong thông báo tuyển dụng. D. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm. Câu 27. Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của A. giai cấp nông dân. B. giai cấp thống trị. C. giai cấp công nhân. D. giai cấp cầm quyền. Câu 28. Do thực trạng tai nạn giao thông ngày càng gia tăng, Nhà nước đã quy định xử phạt hành chính đối với những người không đội mũ bảo hiểm và cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông bằng xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện, xe máy điện. Điều này thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Giai cấp. D. Xã hội. Câu 29. Anh T yêu chị H. Hai người quyết định kết hôn nhưng bố chị H không đồng ý vì anh T và chị H không cùng đạo. Bố chị H đã vi phạm quyền gì dưới đây? A. Bình đẳng trong các hoạt đông tín ngưỡng B. Bình đẳng giữa các dân tộc. C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con. D. Bình đẳng giữa các tôn giáo. Câu 30. Hành vi nào dưới đây vi phạm hành chính? A. Không bồi thường hợp đồng khi vi phạm. B. Cán bộ, công nhân đi làm muộn giờ. C. Đi xe máy không đội mũ bảo hiểm. D. Chạy xe quá tốc độ gây tai nạn làm chết người. Mã đề 103 Trang 3/4
  4. Câu 31. Nhà nước có chính sách phát triển kinh tế đối với vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu số nhằm từng bước nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của đồng bào dân tộc. Chủ trương này của Nhà nước là tạo điều kiện để đồng bào các dân tộc được bình đẳng với nhau trên lĩnh vực nào? A. Y tế. B. Kinh tế. C. Giáo dục. D. Chính trị. Câu 32. Vi phạm liên quan đến quá trình lao động và công vụ nhà nước là hành vi vi phạm pháp luật: A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 33. Chị M là người dân tộc H’ Mông và anh H là người dân tộc Kinh. Họ đã yêu nhau được 2 năm và quyết định kết hôn. Nhưng gia đình chị M không đồng ý và kiến quyết không cho hai người lấy nhau vì lí do anh H không phải là người dân tộc H’ Mông. Hành vi cản trở của gia đình chị M đã vi phạm quyền gì của công dân? A. Quyền tự do ngôn luận. B. Quyền tự do giữa các dân tộc. C. Quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo. D. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc. Câu 34. Học sinh A là con em đồng bào dân tộc thiểu số theo học tại các trường chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học được hưởng chính sách ưu tiên nào dưới đây của Đảng và nhà nước? A. Định hướng chương trình học tập. B. Hỗ trợ phương tiện đi lại. C. Miễn giảm học phí và trợ cấp học tập. D. Hỗ trợ về chỗ ở. Câu 35. Ý kiến nào dưới đây là không đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo? A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ. B. Các tôn giáo hợp pháp đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật. C. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình. D. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp đều được nhà nước tôn trọng và bảo hộ. Câu 36. Trách nhiệm pháp lý được áp dụng nhằm: A. buộc các chủ thể trốn tránh hành vi khi vi phạm pháp luật. B. buộc các chủ thể phải nộp phạt hành chính. C. buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. D. buộc các chủ thể phải bồi thường thiệt hại. Câu 37. Anh T và anh H là nhân viên phòng chăm sóc khách hàng của công ty Z. Vì anh T có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hơn anh H nên được giám đốc xét tăng lương sớm. Giám đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động? A. Tuyển dụng chuyên gia. B. Thực hiện quyền lao động, C. Thay đổi nhân sự. D. Nâng cao trình độ. Câu 38. Pháp luật là phương tiện để công dân A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình. C. tự do thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. D. thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình. Câu 39. Việc làm nào thể hiện hình thức tuân thủ pháp luật? A. Nhà bạn M không hàng kém chất lượng. B. Em B lấy điện thoại của chị đi cầm đồ. C. Em H tự ý sử dụng điện thoại của bạn cùng lớp. D. Anh H đã đi bán chiếc xe đạp của mình. Câu 40. Nội dung nào sau đây thể hiện sự bỉnh đẳng trong kinh doanh? A. Các doanh nghiệp tham gia ký kết hợp đổng. B. Các doanh nghiệp thông bào tuyển dụng nhân viên. C. Các doanh nghiệp có nghĩa vụ trong việc đảm bảo môi trường. D. Các doanh nghiệp tuyên dương và khen thưởng nhân viên xuất sắc. ------ HẾT ------ Mã đề 103 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1