Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I -NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Các cấp Nhận Thông Vận Vận Cộng độ biết hiểu dụng dụng tư duy thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề/bài học (1) Tự hào về Nhận biết Hiểu Chọn truyền thống gia được nội ý nghĩa việc đình và dòng họ. dung tự việc giữ làm hào về gìn và đúng truyền phát huy thể hiện thống gia truyền giữ gìn đình và thống tốt truyền dòng họ; đẹp của thống hành vi gia đình, tốt đẹp góp phần dòng họ của gia giữ gìn và và những đình, phát huy việc dòng truyền không họ. thống tốt nên làm. đẹp của gia đình và dòng họ. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0.66 0.66 0.33 1.66 Tỉ lệ 6.6% 6.6% 3.3% 16.6% (2) Yêu thương Nhận biết Hiểu con người được nội ý nghĩa, dung về hành yêu động yêu thương thương con con người. người.
- Số câu 1 2 3 Số điểm 0.33 0.66 1.0 Tỉ lệ 3.3% 6.6% 10% (3) Siêng năng Nhận biết Chọn kiên trì. được nội việc dung làm thể siêng hiện năng kiên siêng trì. năng kiên trì. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.33 0.33 0.66 Tỉ lệ 3.3% 3.3% 6.6% (4) Tôn trọng sự Nhận biết Hiểu Hiểu Vận thật. khái niệm hành vi được ý dụng và biểu của nghĩa kiến hiện của người của thức lựa tôn trọng luôn tôn tôn chọn sự thật trọng sự trọng đáp án thật sự đúng thật. đối với tình huống để thể hiện tôn trọng sự thật Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm 0.66 0.33 1.0 0.33 2.33 Tỉ lệ 6.6% 3.3% 10% 3.3% 23% (5) Tự lập Biết được Hiểu ý Nhận Ứng xử khái niệm nghĩa xét, tình về tự lập; của tự đánh giá huống một số lập việc làm thực tế biểu hiện của K liên của tự lập trong quan và trái với tình đến chủ tự lập. huống. đề. Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 2.0 0.33 1.0 1.0 3.33 Tỉ lệ 20% 3.3% 10% 10% 33%
- Tổng số câu 6 1 6 1 3 1/2 1/2 18 Tổng số điểm 2 2 2 1 1 1 1 10 Tỉ lệ 20% 20% 20% 10% 10% 10% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2021-2022 Môn: GDCD – Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM Mức Nhật biết Câu Điểm 1 0,33 Nhận biết được nội dung về Yêu thương con người. 4 0,33 Nhận biết hành vi góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ. 6 0,33 Nhận biết được nội dung tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ. 9 0,33 Nhận biết được nội dung siêng năng kiên trì. 11 0,33 Nhận biết biểu hiện của tôn trọng sự thật 14 0,33 Nhận biết khái niệm của tôn trọng sự thật Mức Thông hiểu Câu Điểm 2 0,33 Hiểu ý nghĩa việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. 5 0,33 Hiểu việc không nên làm đối với việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. 7 0,33 Hiểu ý nghĩa yêu thương con người. 10 0,33 Hiểu hành động yêu thương con người. 12 0,33 Hiểu hành vi của người luôn tôn trọng sự thật 15 0,33 Hiểu ý nghĩa của tự lập Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 3 0,33 Vận dụng kiến thức lựa chọn đáp án đúng đối với tình huống để thể hiện giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.
- 8 0,33 Vận dụng kiến thức lựa chọn đáp án đúng đối với tình huống để thể hiện tôn trọng sự thật 13 0,33 Vận dụng kiến thức lựa chọn đáp án về việc cần làm thể hiện siêng năng kiên trì. II.TỰ LUẬN Mức Nhận biết Câu Điểm 1 2 Biết được khái niệm về tự lập; một số biểu hiện của tự lập và trái với tự lập. Mức Thông hiểu Câu Điểm 2 1 Hiểu được ý nghĩa của tôn trọng sự thật. Mức Vận dụng thấp Câu Điểm 3a 1 Nhận xét, đánh giá việc làm của K trong tình huống. Mức Vận dụng cao Câu Điểm 3b 1 Ứng xử tình huống thực tế liên quan đến chủ đề. Nếu em là bạn thân của K, em sẽ khuyên bạn như thế nào? PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
- TRƯỜNG THCS 19. 8 NĂM HỌC 2021-2022 Họ và tên :.................................. Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Lớp: 6 Thời gian 45 phút (không tính thời gian giao đề ) Điểm Lời phê I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. (0,33 điểm) Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất cho con người, nhất là những lúc A. cần đánh bóng tên tuổi. B. vì mục đích vụ lợi C. gặp khó khăn và hoạn nạn. D. mưu cầu lợi ích cá nhân. Câu 2. (0,33 điểm) Trong cuộc sống, việc giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ có ý nghĩa như thế nào? A. Giữ gìn các tập tục mê tín dị đoan. B. Thể hiện tính chuyên quyền, độc đoán. C. Có nhiều tiền bạc và quyền lực. D. Có thêm kinh nghiệm và sức mạnh. Câu 3. (0,33 điểm) Gia đình H có ba đời làm ngành Y, ông, bà, bố, mẹ luôn động viên con cháu theo ngành này. Việc làm đó thể hiện điều gì? A. Giúp đỡ con cháu làm giàu. B. Giữ gìn truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ. C. Yêu thương con cháu. D. Quan tâm con cháu. Câu 4. (0,33 điểm) Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình và dòng họ? A. Giữ gìn mọi hủ tục của gia đình. B. Chê bai nghề truyền thống gia đình. C. Tự ti vì nghề truyền thống của gia đình. D. Quảng bá nghề truyền thống của gia đình. Câu 5. (0,33 điểm) Để giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ chúng ta không nên làm gì? A. Đua đòi, ăn chơi. B. Kính trọng, giúp đỡ ông bà. C. Chăm ngoan, học giỏi. D. Sống trong sạch, lương thiện.
- Câu 6. (0,33 điểm) Truyền thống là những giá trị tốt đẹp của gia đình, dòng họ được A. truyền từ đời này sang đời khác. B. mua bán, trao đổi trên thị trường. C. nhà nước ban hành và thực hiện. D. đời sau bảo vệ nguyên trạng. Câu 7. (0,33 điểm) Người có lòng yêu thương con người sẽ nhận được điều gì? A. Mọi người xa lánh. B. Mọi người yêu quý và kính trọng. C. Mọi người nịnh nọt. D. Mọi người coi thường. Câu 8. (0,33 điểm) Trong giờ kiểm tra em phát hiện bạn A đang sử dụng tài liệu trong giờ. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Coi như không biết, không phải việc của mình. B. Bắt chước bạn để đạt điểm cao. C. Nói với bạn cho mình xem cùng. D. Khuyên bạn không được làm như vậy. Câu 9. (0,33 điểm) Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì? A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn. C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu. D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc. Câu 10. (0,33 điểm) Hành động đưa người già sang đường thể hiện điều gì? A. Đức tính chăm chỉ, cần cù. B. Lòng yêu thương con người. C. Tinh thần kỷ luật. D. Đức tính tiết kiệm. Câu 11. (0,33 điểm) Biểu hiện của tôn trọng sự thật là A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình. C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. Câu 12. (0,33 điểm) Việc làm nào dưới đây thể hiện hành vi của người luôn tôn trọng sự thật? A. Đặt điều nói xấu bạn trong lớp. B. Không coi cóp bài trong giờ kiểm tra. C. Làm sai thì tìm cách đổ lỗi cho người khác. D. Nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game. Câu 13. (0,33 điểm) Để đạt kết quả cao trong học tập, em cần phải làm gì? A. Chăm chỉ học tập và không chơi la cà. B. Chép bài của bạn để đạt điểm cao. C. Học thuộc lòng trong quyển sách học tốt.
- D. Chỉ làm những bài tập cô cho về nhà, không chuẩn bị bài mới. Câu 14. (0,33 điểm) Những gì có thật trong cuộc sống và phản ánh đúng hiện thực cuộc sống được gọi là A. khiêm tốn. B. dũng cảm. C. sự thật. D. tự trọng. Câu 15. (0,33 điểm) Hành động nào dưới đây thể hiện có tính tự lập? A. Bố mẹ nhắc nhở mới chịu học bài. B. Chép bài bạn trong giờ kiểm tra. C. Khi mẹ giao mới làm việc nhà. D. Đọc thêm sách và làm bài tập nâng cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Thế nào là tự lập? Em hãy nêu một số biểu hiện của tính tự lập và trái với tự lập? Câu 2. (1 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật. Câu 3. (2 điểm) Đọc tình huống sau và trả lời các câu hỏi bên dưới. K luôn nói: “Gia đình tớ rất giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương lai cho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất vả học hành nữa, nên giờ tớ chỉ việc ăn và chơi”. Vì thế kết quả học tập của K rất thấp, thường xuyên bị cô giáo nhắc nhở. a) Việc làm này của K thể hiện bạn là người như thế nào? b) Nếu em là bạn thân của K, em sẽ khuyên bạn như thế nào? - Hết - NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Hồ Thị Minh Tri HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
- NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B D A A B D C B A B A C D I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu 0,33 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 - Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình; tự lo liệu, 1.0 tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác. - Biểu hiện của tự lập: tự khâu lại áo, tự giác nấu cơm sớm ăn để 0.5 học bài, phụ giúp gia đình và nhặt rau… - Một số biểu hiện về trái với tự lập trong học tập và sinh hoạt hằng ngày mà em biết là: 0.5 + Không tự làm bài tập về nhà mà đi chép bài của bạn. + Quay cóp khi làm bài kiểm tra. + Phải để bố mẹ, thầy cô nhắc nhở nhiều về học tập. + Thời gian rảnh rỗi, chỉ xem tivi chưa tự giác giúp bố mẹ làm việc nhà. + Lúc nào cũng trông chờ, dựa dẫm vào người khác. 2 Ý nghĩa của việc của việc tôn trọng sự thật: Người có tính tự lập thường thành công trong cuộc sống và xứng đáng nhận được sự tôn 1.0 trọng của mọi người. 3 a) Việc làm này của K thể hiện bạn là người ỷ lại, không có tính tự 1.0 lập b) Nếu em là bạn thân của K, em sẽ khuyên bạn sống phải có tính tự 1.0 lập. Không nên có thói ỷ lại, sống thờ ơ với cuộc sống, công việc học tập của chính mình. Phải biết trân trọng sức lao động của ba mẹ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn