Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. MÔN GDCD 6 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 1. Về kiến thức: - Biết được biểu hiện, ý nghĩa của lòng yêu thương con người - Nhận biết ý nghĩa của siêng năng, kiên trì. - Biết được câu tục ngữ, hành vi nói về tư lập - Biết được ý nghĩa, biểu hiện của tự nhận thức bản thân - Xác định và đánh giá được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tình yêu thương con người, lòng siêng năng kiên trì, thể hiện tính tự lập và tự nhận thức bản thân. - Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để đánh giá, nhận xét về tình yêu thương con người, lòng siêng năng kiên trì, thể hiện tính tự lập và tự nhận thức bản thân . 2. Về kĩ năng: - Biết phân biệt được hành vi đúng sai - Đưa ra cách ứng xử phù hợp 3. Về thái độ: - Biết yêu thương con người - Biết sống. tự lập, đánh giá bản thân. II HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI. Vận dụng Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Yêu - Nhận biết - Xác định Vận dụng thương được câu tục và đánh giá các kiến con người ngữ nói về được các thức, kỹ lòng yêu hành vi thể năng đã học thương con người. hiện tình yêu để đánh giá - Biết được thương con được những
- biểu hiện người. việc làm thể của lòng yêu hiện tình yêu thương con thương con người. người Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 0.5 Số điểm :2.5 Tỉ lệ Tỉ lệ : 25 % 2.Siêng - Nhận biết - Xác định Vận dụng Vận dụng các năng, kiên được ý nghĩa và đánh giá các kiến kiến thức, kỹ trì của và biểu được các thức, kỹ năng đã học hiện của hành vi, thái năng đã học để thực hiện siêng năng, độ thể hiện để nhận biết được những kiên trì tính siêng được hành vi việc làm thể năng, kiên thể hiện tính hiện tính trì. siêng năng, siêng năng, kiên trì. kiên trì. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: 1.0 Số điểm:.0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ : 25 % 3. Tự lập - Nhận biết - Xác định Vận dụng được hành vi và đánh giá các kiến của tự lập. được các thức, kỹ - Biết được hành vi ,thái năng đã học câu tục ngữ nói về tư lập. độ thể hiện để thực hiện tính tự lập được những việc làm thể hiện tự lập
- Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: Số điểm Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 0.5 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ Tỉ lệ : 25 % 4. Tự nhận - Biết được - Xác định Vận dụng Vận dụng các thức bản ý nghĩa của và đánh giácác kiến kiến thức, kỹ thân tự nhận thức được các thức, kỹ năng đã học bản thân. hành vi, thái năng đã học để thực hiện - Biết biểu độ thể tự để đánh giá được những hiện nói về nhận thức được những việc làm thể tự lập bản thân việc làm thể hiện tự lập hiện tự nhân thức bản thân. Số câu Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: 1.0 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 0.5 Số điểm: 5 Tỉ lệ : 25 % TS câu 8 6 4 2 20 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10đ Tỉ lệ 40 % 30% 20 % 10% 100% UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2021 – 2022 MÔN : GDCD 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 45 phút ……………………………………………………………………………………… Chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng 0.5 điểm
- Câu 1: Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta? A. thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. B. sống có ích. C. yêu đời hơn . D. sống khỏe mạnh. Câu 2. Câu tục ngữ: “Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn” nói đến điều gì? A. Đức tính tiết kiệm. B. Tinh thần yêu nước. C. Lòng yêu thương con người. D. Tinh thần đoàn kết. Câu 3: Tự làm lấy các công việc của mình trong cuộc sống gọi là A. tự tin. B. tự kỉ. C. tự chủ. D. tự lập. Câu 4: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta A. Sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. B. Bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. C. Để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. D. Biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân. Câu 5: Biểu hiện của siêng năng, chăm chỉ là: A. Học thuộc bài trước khi đến lớp. B. Không học bài cũ. C. Bỏ học chơi game. D. Đua xe trái phép. Câu 6: Câu tục ngữ: “Muốn ăn phải lăn vào bếp” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B.Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 7: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân được gọi là A. thông minh. B. tự nhận thức về bản thân. C. có kĩ năng sống. D. tự trọng. Câu 8. Hành vi nào dưới đây không thể hiện lòng yêu thương con người? A. Quan tâm tới người khác. B. Hi sinh vì người khác. C. Cảm thông với người khó khăn. D. Thờ ơ khi người khác gặp nạn. Câu 9: Câu tục ngữ: “Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì? A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. Câu 10: Để đạt kết quả cao trong học tập, em cần phải làm gì? A. Chăm chỉ học tập và không chơi la cà. B. Chép bài của bạn để đạt điểm cao. C. Học thuộc lòng trong quyển sách học tốt. D. Chỉ làm những bài tập cô cho về nhà, không chuẩn bị bài mới. Câu 11: Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tự nhận thức bản thân? A. Giúp ta sống tự cao, tự đại khi biết được điểm mạnh của mình.
- B. Xác định những việc cần làm để hoàn thiện bản thân. C. Có cái nhìn trung thực về ưu điểm, nhược điểm của mình. D. Giúp ta dễ dàng đồng cảm chia sẻ với người khác. Câu 12: Ý nào dưới đây biểu hiện của lòng yêu thương con người? A. Hạ thấp nhân phẩm của người được giúp đỡ. B. Mục đích sau này được người khác trả ơn. C. Tham gia các hoạt động nhân đạo, từ thiện. D. Làm những điều bất lợi cho người khác. Câu 13: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện của đức tính tự lập? A. Bạn A tự ngồi vào bàn học mà không cần bố mẹ nhắc nhở. B. Bạn B đợi mẹ nhắc mới đi nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa. C. Mặc dù đã lớn nhưng nhà giàu nên H không cần làm gì. D. Q nay đã học lớp 9 nhưng vẫn chờ mẹ dọn phòng cho mình. Câu 14: Hành động của một người khi đi trên xe, đã nhường ghế cho phụ nữ mang thai, hoặc em nhỏ thể hiện điều gì? A. Đức tính cần kiệm. B. Thể hiện cá tính. C. Tinh thần kỷ luật. D. Lòng yêu thương con người. Câu 15: L luôn tự dọn dẹp phòng riêng, giặt quần áo của mình mà không cần bố mẹ nhắc nhở. Việc làm đó của L thể hiện đức tính nào dưới đây? A. Tự lập. B. Ỷ lại. C. Tự tin. D. Tự ti. Câu 16: Thầy cho bài tập Toán về nhà, khi làm gặp bài khó bạn Hồng không bỏ cuộc mà làm đến khi tìm được kết quả. Bạn Hồng là người có tính: A. Lười biếng và ngại khó. B. Kiên trì. C. Tiết kiệm. D. Trung thực. Câu 17: Sau mỗi lần cô giáo trả bài kiểm tra, A thường dành thời gian so sánh, đối chiếu với bài của các bạn được điểm cao để tìm ra những điểm chưa đúng, chưa hay và nhờ các bạn giải thích những điều mà A chưa hiểu. Việc làm này thể hiện A là người : A. tự nhận thức bản thân. B. mặc cảm với bản thân. C. Chỉ chú ý đến điểm số. D. dựa dẫm vào người khác. Câu 18: Gia đình bạn H là gia đình nghèo, bố bạn bị bệnh hiểm nghèo. Nhà trường miễn học phí cho bạn, lớp tổ chức đi thăm hỏi, động viên ban. Hành động đó thể hiện điều gì? A. Lòng yêu thương mọi người. B. Tinh thần đoàn kết. C. Tinh thần yêu nước. D. Lòng trung thành.
- Câu 19: D thường xuyên viết nhật kí về những điều xảy ra hàng ngày, để từ đó có thể tự nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm cho bản thân… giúp D hoàn thiện bản thân ngày càng tốt hơn. Việc làm này thể hiện D là người biết A. sở thích của mình. B. điểm yếu của mình. C. tự nhận thức bản thân. D. điểm mạnh của mình. Câu 20: Vì có cân nặng nhiều hơn so với các bạn cùng trang lứa nên V dạy sớm tập thể dục. Những hôm trời lạnh, V vẫn không bỏ buổi tập nào. Việc làm của V thể hiên đức tính nào dưới đây? A. Siêng năng, kiên trì. B. Thích thể hiện bản thân. C. Tiết kiệm, khiêm tốn. D. Dũng cảm, trung thực. ………………………………HẾT……………………………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn